Ngữ pháp Tiếng anh lớp 8
CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough , too
a/ enough .to (đủ .để có thể)
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-Vnguyen the
S + V + enough + N + to-V1
____________________________________________
b/ too .to (quá .không thể)
S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1
MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ. S + V + O
a/ so .that (quá đến nỗi)
S+ V+ so + adj / adv + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1
b/ such . that (quá đến nỗi)
S+ V + such (a/an) + adj + N + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1
, không dùng ở quá khứ - mustn’t + V: không được phép, diễn tả một sự cấm đoán * need / needn’t - need + to V: cần (chủ động) - need + V-ing: cần được (bị động) - needn’t + V : không cần * should / shouldn’t - should + V1: nên - shouldn’t + V1: không nên * have to + V1: phải, diễn tả điều bắt buộc có tính khách quan , dùng trong quá khứ (had to + V1), hiện tại * can / can’t - can + V1: có thể, diễn tả một khả năng - can’t + V1: không thể Ex: She can swim but she can’t play tennis. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN (Prepositions of time) - in + năm, mùa, thế kỷ - on + thứ, ngày tháng - at + giờ (at 7 o’clock, at the weekend, …) - after: sau, sau khi - before: trước, trước khi - between …and ….: ở giữa USED TO 1. used to + V: (đã từng), thói quen trong quá khứ, mà nay không còn nữa. 2. S + tobe used to / get used to + V-ing / N: quen với / trở nên quen với ….. I am used to getting up early. TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC - adj + ly à adv Chức năng: - sau động từ thường: S + V + adv - giữa trợ động từ và động từ chính - đứng đầu câu, trước dấu phẩy: adv, S + V + O Một số trạng từ bất quy tắc Good à well Bad à badly fast à fast late à late (trễ, muộn) lately: mới đây, gần đây hard à hard (vất vả, chăm chỉ) hardly: hầu như không CÂU TƯỜNG THUẬT - Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ thì khi đổi sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì và trạng ngữ. 1/ Cách đổi ngôi: - Ngôi thứ nhất (I, We, me, my, us, our): đổi dựa vào chủ từ đứng trước động từ tường thuật (said/ told), thường đổi thành ngôi thứ ba. I → he / she me → him / her my → his / her We → they us → them our → their - Ngôi thứ hai (you _ you_ your): đổi dựa vào túc từ đứng sau động từ tường thuật (said/ told) - Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi 2/ Cách đổi thì: Trực tiếp Gián tiếp HTĐ - V1 /Vs(es) HTTD – am / is / are + V-ing HTHT – have / has + V3 HTHTTD – have / has been +V-ing QKĐ – V2 / -ed QKTD – was / were + V-ing TLĐ – will + V1 Must + V1 QKĐ – V2 / V-ed QKTD – was / were + V-ing QKHT – had + V3 QKHTTD - had been + V-ing QKHT – had + V3 QKHTTD – had been +V-ing TL trong QK - would + V1 had to + V1 3/ Cách đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: Trực tiếp Gián tiếp today/ tonight that day/ that night yesterday the day before/ the previous day last month the month before / the previous month tomorrow the following day/ the next day / the day after next month the following month / the next month / the month after here there now then ago before this that these those 4/ Đổi câu mệnh lệnh khẳng định: S + V + O: “Please + V1 ….” S + V + O: “Can + S + V1 …” à S + told + O + to V1 … 5/ Đổi câu mệnh lệnh phủ định: S + V + O: “Please + don’t + V1 ….” à S + told + O + not to V1 … a/ She said: “I am doing my homework.” ______________________________________________ b/ “Please help me do my homework, Hoa.” he said. ______________________________________________ c/ “Can you lend me your bike”, John said to Mary. ______________________________________________ d/ My brother said to me: “You should try to study English hard.” ______________________________________________ e/ Tom said to her: “I will give you this book tomorrow.” GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) Danh động từ (V-ing) được dùng: 1/ Sau các cụm động từ - be used to / get used to: quen với, trở nên quen với - look forward to : mong đợi - can’t stand = can bear: không thể chịu được - It’s no use / it’s no good : không có lợi ích gì - be busy : bận rộn - be worth : có giá trị - feel like : cảm thấy thích 2/ Sau các giới từ ( on, at, about, from, to, without …) 3/ Sau các động từ -mind : ( thấy phiền ) -continue : ( tiếp tục ) -finish : ( hoàn thành ) - avoid : ( tránh ) -deny : ( chối cải ) -detest : ( ghét ) - enjoy : ( thích thú ) - keep : ( tiếp tục ) - consider : (xem như ) - miss : (bỏ lỡ ,bỏ xót ) - imagine : ( hình dung ,tưởng tượng ) - appreciate : ( coi trọng ,đánh giá cao ) - admit : ( thừa nhận ) - postpone : ( trì hoãn ) - practice : ( thực tập ) - dislike (không thích) COMPARISON: SO SÁNH - like như - as + adj/adv + as bằng - (not) as + adj/adv + as không bằng - the same as giống như - (not) the same as không giống - different from khác với The primary school is not as big as a secondary school. My birthday is the same as her birthday. Your idea is different from mine. 1. So sánh bằng: S + be + as / so + adj + as …. S + V thường + as / so + adv + as… Ex: She studies __________________ (well) as her close friend. Her bike is _______________________ (good) as her sister’s one. 2. So sánh không bằng: S + V + not + so/ as +adj/ adv + as …. Ex. She is ………. (tall) ………… her sister. 3. So sánh hơn - Tính từ / trạng từ ngắn S + V + adj / adv + er + than…. Ex: She drives ______________ (fast) than her sister does. - Tính từ / trạng từ dài : S + V + more + adj / adv + than … Ex: She drives _______________ (carefully) than her sister does. She is _________________ (careful) than her sister is. 4. So sánh nhất - Tính từ / trạng từ ngắn S + V + the + adj / adv + est + ….. Ex: She drives ______________ (fast) in her family. She is ________________ (tall) in her family. - Tính từ / trạng từ dài: S + V + the most + adj / adv + ….. Ex: She drives _______________ (carefully) in her family. She is _________________ (careful) in her family. * Các dạng đặc biệt: Adj / adv So sánh hơn So sánh nhất Good / well (tốt) better best Bad / badly (xấu) worse worst Many / much (nhiều) more most Little + N không đếm được: ít less least Far (xa) farther/further farthest/ furthest Few + N đếm được: ít fewer fewest CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH to Khẳng định: S +V + in order to + V1 (để ) so as to Ex: I try to study (pass) ________________my next exam. He does morning exercises regularly (improve) ______________his heath. Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 (để không) Ex: I get up early in order not to be late for school. CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES * đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ / * đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dz, / * đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại CÁCH PHÁT ÂM –ED * đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / * đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ / * đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại PASSIVE VOICE (Câu bị động) 1. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG Active: S + V + O Passive: S + BE + V3/-ed + BY + O 2. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ THÌ CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG Hiện tại đơn V1 / Vs(es) Am / is / are + V3 Hiện tại tiếp diễn am / is / are + V-ing Am / is / are + being + V3 Hiện tại hoàn thành Have / has + V3 Have / has been + V3 Quá khứ đơn V2 / V-ed Was / were + V3 Quá khứ tiếp diễn Was / were + V-ing Was / were + being + V3 Quá khứ hoàn thành Had + V3 Had been + V3 Tương lai đơn Will + V1 Will / shall + be + V3 Động từ khiếm khuyết can / may / should / must / have to / might / be going to + V1 Can / may / should / ….+ V3 trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + O trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + O nếu chủ từ trong câu chủ động là các từ phủ định (no one, nobody, ) thì đổi sang dạng phủ định của câu bị động CẤU TRÚC It’s + adj + to V1 … thật …để … à V-ing …+ is + adj … S + be + adj + that + S + V + O Ex: It’s difficult to learn English. I am happy to receive your letter. She was pleased that you came to your birthday party. HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (-ing and –ed participles) - Hiện tại phân từ (V-ing) và quá khứ phân từ (V-ed) có thể đóng vi trò như một tính từ (đứng sau to be, đứng trước danh từ) - Hiện tại phân từ: thường dùng miêu tả vật, mang ý chủ động - Quá khứ phân từ thường dùng miêu tả người, mang ý bị động Ex: The book is very interesting. I’m interested in reading it. * Một số hiện tại phân từ và quá khứ phân từ thường gặp Ex: suprise surprised surprising ngạc nhiên 1. bore bored boring chán, dở 2. excite excited exciting hào hứng, phấn khởi 3. interest interested interesting thú vị, hứng thú 4. amuse amused amusing buồn cười, vui nhộn 5. disappoint disapponited disappointing thất vọng 6. tire tiring tired mệt mỏi HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÙNG VỚI ALWAYS S + be + always + V-ing … Ex: He is always coming to class late. DANH TỪ GHÉP N + V-ing - rice-cooking fire-making flower-arranging CÂU HỎI GIÁN TIẾP VỚI IF / WHETHER S + asked + O + if / whether + S + V + O Nga asked me if / whether I knew the film Titanic. (Nga hỏi tôi tôi có biết phim Titanic hay không) ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO : (to-V1) Sau các tính từ : glad , happy , ready …….. S+ BE + ADJ + to-V1 Ex: It’s difficult to do that exercise. Trong cấu trúc : IT + TAKES/ TOOK + O + th/g + to-V1 Ex : It took him fifteen minutes to walk to school Sau nghi vấn từ What , who ,how where …….. (không dùng với từ why) I don’t know where to park my car. Sau một số động từ learn : (học) mean: ( có nghĩa, có ý) plan :( dự dịnh , có kế hoạch ) promise: ( hứa ) want : ( muốn ) agree : ( đồng ý ) refuse: ( từ chối ) attempt : ( cố gắng) fail : ( thất bại ) prepare: ( chuẩn bị ) determine ( quyết tâm ) manage (cố gắng, xoay trở) decide (quyết định) invite (mời) hope (hy vọng) wish (ước muốn) tend (có xu hướng) intend (có ý định, dự định) BẢNG KÊ ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC Nguyên mẫu Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa be was, were been Thì, là, ở, bị được beat beat beaten Đánh become became become Thành,trở nên begin began begun Bắt đầu bite bit bit, bitten Cắn blow blew blown Thổi break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy bring brought brought Mang lại, đem lại build built built Xây dựng burn burnt burnt Đốt cháy buy bought
File đính kèm:
- ngu phap.doc