Ngân hàng câu hỏi môn Địa lí THCS - Trường THCS Mỹ Hòa
-Nêu đặc điểm của dân tộc kinh và các dân tộc ít người
* Đặc điểm các dân tộc :
+ dân tộc kinh :
-đông nhất chiếm khoảng 86%
-Có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước ,giỏi nghề thủ công
-Là lực lượng lao động đông đảo trong nông nghiệp công ngiệp và dịch vụ ;khoa học –kĩ thuật
+dân tộc ít người :
-Có số dân và và trình độ phát triển kinh tế khác nhau
-Mỗi dân tộc có kinh nghiệm riêng trong một lĩnh vực
-Tham gia vào các hoạt động công nghiệp ,dịch vụ ,văn hóa ,khoa học kĩ thuật .
Câu 2: nước ta có bao nhiêu dân tộc:
A.51 B. 52 C.53 D.54
ác sông bị đóng băng kéo dài .Mùa xuân băng tuyết tan ,mực nước sông lên nhanh và thường gây ra lũ băng lớn Đông Á ,Đông Nam Á và Nam Á có mạng lưới sông dày và có nhiều sông lớn .Nước sông lớn nhất vào cuối hạ đầu thu ,cạn nhất vào cuối đông đầu xuân Tây Nam Á và Trung Á có hệ thống sông kém phát triển do thuộc khí hậu lục địa khô hạn Câu 2:Sông ở Bắc Á thường có hướng A. tây –đông B. bắc -nam C. tây bắc –đông nam D. vòng cung Câu 3:Các sông ở Bắc Á thường gây ra lũ lụt vào mùa : A.đông B.hạ C.xuân D.thu Bài 4 thực hành Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á Câu 1 :so với số dân thế giới ,dân số Châu Á đứng hàng thứ : A.tư B.ba C. Hai D.một Bài 6 THỰC HÀNH Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á Câu 1:Nêu biểu hiện chứng tỏ trình độ phát triển kinh tế của các nước châu Á chênh lệch nhau rất lớn : -Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất ( Nhật Bản ) So với nước thấp nhất (Lào )chênh nhau rất lớn (105,3 lần ) -Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao so với các nước thu nhập thấp có sự khác biệt rất lớn : các nước thu nhập cao có tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu giá trị GDP thấp ,các nước thu nhập thấp có tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu DGP cao -Nhật Bản là nươc phát triển cao nhất châu Á ,đứng hang thứ hai thế giới ,trong số đó số lượng các quốc gia có thu nhập thấp ,đời sống nhân dân nghèo khó ...có chiếm tỉ lệ cao so với thế giới . Bài 8:TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á Câu 1: Nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh ,song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng là : A.Mi-an-ma B.lào C.Ma-lai-xi-a D.Nê-pan Câu 2:Nước nông –công nghiệp ,nhưng lại có các nghành công nhiệp rất hiện đại là : A.Ấn Độ B.Ma-lai-xi-a C.Thái lan D.In-đô-nê-xi-a Câu 3:Chiếm tỉ lệ cao ở châu Á là các quốc gia có : A. thu nhập cao B. Thu nhập trung bình cao C.thu nhập trung bình thấp D.thu nhập thấp Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á Câu 1:Kể tên các dãy núi ,sơn nguyên ,đồng bằng lớn và các đới , các kiểu khí hậu Tây Nam Á : Phía đông bắc : các dãy núi cao ,sơn nguyên thổ nhị kì ,sơ nuyên I-ran Phía tây Nam :sơn nguyên A-rap ở giữa : đồng bằng lưỡng Hà Đới khí hậu cận nhiệt : kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải ,cận nhiệt lục địa ,kiểu núi cao. Đới khí hậu nhiệt đới : kiểu nhiệt đới khô Câu 2:Cây chà là được trồng nhiều ở : A.Đông Á B.Trung Á C.Tây Nam Á D.Đông Nam Bài 10 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á Câu 1:Nêu vị trí địa lí của Nam Á -Nam Á nằm về phía nam Châu Á , có ba mặt giáp biển và đại dương (Ấ Độ Dương ,Vịnh Ben-gan ,biển A-ráp ) Câu 2:Đặc điểm địa hình của Nam Á : -Nam Á có ba miền địa hình khác nhau : -Phía bắc : Hệ thống núi Hi-ma-lay-a hùng vĩ ,hướng tây bắc –đông nam,gần 2.600km ,ro6g5 trung bình từ 320-400km -Phía nam : Cao nguyên Đề -can tương đối thấp và bằng phẳng .hai rìa phía tây và phía đông là các dãy Gát tây và Gát Đông -Nằm giữa chân núi Hi-ma-lay-a và sơ nguyên Đề -can là đồng bằng Ấn –Hằng rộng và bằng phẳng ,chạy từ bờ biển a-rapđến vịnh ben –gan dài hơn 3000km ,rộng từ 250 – 350km Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu của Nam Á : A. vị trí địa lí B. Địa hình C. dòng biển D. gió mùa Câu 4: loại gió tác động lớn đến khí hậu Nam Á là : A.đông cực B.tín phong C. tây ôn đới D. gió mùa Bài 11 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á Câu 1:Nêu đặc điểm dân cư của nam Á -Nam Á là một trong những khu vực có dân cư tập trung đông nhất ở châu Á -Dân cư tập trung đông nhất ở đồng bằng Ấn- Hằng ,ven vịnh Băn –la-đét và những nơi có lượng mưa tương đối lớn . -Dân cư Nam Á chủ yếu theo Ấn Độ giáo ,Hồi giáo ,ngoài ra còn theo Thiên Chúa giáo ,Phật giáo . -Nam Á là một trong những cái nôi của nền văn minh cổ đại và tôn giáo lớn trên thế giới . Câu 2: So với các khu vực ở châu Á ,số dân của nam Á đứng thứ : A. nhất B nhì C .ba D. tư Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất nam Á là : A.Nê-pan B. Ấn Độ C. Pa-ki-xtan D. Băng –la-đét Câu 4 : Về giá trị sản lượng công nghiệp ,hiện nay trên thế giới Ấn Độ đứng hàng thứ : A. 7 B.8 C.9 D.10 BÀI 12 :ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á : Câu1:Trình bày vị trí địa lí và phạm vi của khu vực Đông Á Khu vực Đông Á gồm hai bộ phận : đất liền và hải đảo + phần đất liền gồm :trung Quốc và bán đảo Triều Tiên +phầ hải đảo gồm quần đảo Nhật Bản .đảo Đài Loan và đảo Hải Nam -Đông Á tiếp giáp với Thái Bình Dương và các biển : Nhật Bản ,Hoàng Hải ,Hoa Đông ,Biển Đông ,vịnh ben –gan Câu 2:Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vưc Đông Á ? A.Nhật Bản B. Triều Tiên C. Hàn Quốc D. Mông Cổ Câu 3: Nửa phía đông phần đất liền khu vực Đông Á có : đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng nhiều núi sơn nguyên cao hiểm trở các bồn địa rộng khí hậu ,cảnh quan thuộc miền khô hạn BÀI 13:TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á Câu 1:Nước hoặc lãnh thổ công nghiệp phát triển cao ở Đông Á là : A.trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Đài Loan Câu 2:Tóm tắt về tình hình phát triển kinh tế -xã hội khu vực Đông Á : -Đông Á là khu vực có dân số rất đông . -Hiện nay ,các nước và vùng lãnh thổ trong khu vực có sự phát triển nhanh một số đã trở thành các nền kinh tế mạnh cua thế giới -Nhật Bản là nước có ngành công nghiệp phát triển cao -Hàn Quốc và Đài Loan là nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới -Trung Quốc có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng BÀI 14: ĐÔNG NAM Á-ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO Câu 1:Nêu vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á -Đông Nam Á gồm phần đất liền và hải đảo nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa . +Phần đất liền mang tên bán đảo Trung Ấn +Phần hải đảo có tên chung là quần đảo Mã Lai với trên một vạn đảo lớn nhỏ . +ngoài ra ,còn nhiều biển xen kẽ các đảo . -Đông Nam Á là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương ,giữa châu Á và châu Đại Dương . Câu 2: Đảo lớn nhất Đông Nam Á là : A. Xu-ma –tơ-ra B. Gia –va C.lu-xôn D. Ca-li-man –tan Câu 3:Phần hải đảo Đông Nam Á là nơi ó nhiều : A.núi lửa ,động đất B. Than đá ,dầu mỏ C. đồng bằng phù sa D. Đất đỏ đá vôi Câu 4: Thiên tai hàng năm xảy ra ở Đông Nam Á là : A.núi lửa B.động đất C. Sóng thần D. Bão BÀI 15 : ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ ,XÃ HỘI ĐÔNG NA Á Câu 1:Nêu đặc điểm dân cư của khu vực Đông Nam Á -Đông dân ,dân số tăng khá nhanh ,dân số trẻ chiếm số đông . -Dân số tập trung đông đúc tại các đồng bằng và vùng ven biển . -Có nhiều dân tộc thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it và Ô –xtra –lô-lit cùng chung sống . Câu 2:Nước có dân số đông nhất Đông Nam Á là : A. Việt Nam B.Phi-líp-pin C. Thái lan D. In-đô-nê-xi-a Câu 3: Tỉ lệ gia ăng tự nhiên cua Đôg Nam Á là : A.thấp hơn mức trung bình của thế giới B.cao hơn mức trung bình cua Châu Á C. đứng đầu ở châu Á D. thấp nhất thế giới ĐỊA LÍ 7 PHẦN MỘT : THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG BÀI 1: DÂN SỐ Câu 1:Nguyên nhân nào Làm cho dân số tăng nhanh ? Dân số tăng nhanh gây ra những hậu qua gì ? Nêu phương hướng giải quyết ? -nguyên nhân làm cho dân số tăng nhanh : do tỉ xuất sinh cao tỉ xuất tử thấp . Hậu quả : gây sức ép nặng nề đến thu nhập , vấn đề ăn ,mặc ,ở ,học hành .....và tài nguyên .mội trường . -Phương hướng giải quyết :Tăng cường các biện pháp .hạn chế sinh đẻ giáo dục dân số ,phát triển giáo dục y tế ..... Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ . CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI Câu 1: Nêu những khu vực tập trung đông dân và những khu vực dân cư thưa thớt ở trên thế giới .giải thích tại sau có sự khác nhau đó ? -Những khu vực đông dân : +Những thung lũng và đồng bằng của các con sông lớn ( Hoàng Hà , Ấn ,sông Hằng .....) +Những khu vực có kinh tế phát triển cua các châu lục (Tây Âu,Trung Âu ,Đôn Bắc Hoa Kì ....) -Những khu vực thưa dân : các hoang mạc ,các vùng cực và gần cực ,các vùng núi cao ....... -Giải thích : +Những khu vực đông dân là nơi có điều kiện sinh sống và đi lại thuận lợi . +Những khu vực thưa dân là nơi đi lại khó khăn hoặc khí hậu khắc nghiệt . Câu 2: Trên thế giới có mấy chủng tộc ? Các chủng tộc được phân biệt bởi đặc điểm gì ? -Trên thế giới có ba chủng tộc chính: Môn-gô-lô-it, Nê-gô-it , Ơ-rô-pê-ô-it -Các chủng tộc được phân biệt bởi hình thái bên ngoài của cơ thể : màu da tóc mắt ,mũi . Câu 3; Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khí tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên lên đến A. 2,1% B. 2,0% C. 1,9% D. 1,8% BÀI 3 QUẦN CƯ ,ĐÔ THỊ HÓA Câu 1:Châu Á có số siêu đô thị nhiều nhất so với các châu lục khác vì đây là nơi đông dân chiếm 50 % dân số thế giới công nghiệp và dịch vụ phát triển nhanh trong những năm gần đây nhiều đô thị cổ xuất hiện rất sớm có nhiều dịch vụ hàng đầu thế giới Bài 4 THỰC HÀNH BÀI 5 : ĐỚI NÓNG MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM Câu 1:Môi trường xích đạo có giới hạn : A. hai bên xích đạo B. từ 5 độ Bắc đến 5 đô Nam C. từ xích đọa 5 độ Bắc D. từ xích đạo đến 5 độ Nam Câu 2:Đặc điểm nào không phải của môi trường xích đạo ẩm A. Nóng quanh năm B. rừng rậm xanh quanh năm phát triển khắp nơi C. khí hậu có hai mùa rõ rệt D. biên độ nhiệt ngày đêm lớn hơn biên độ nhiệt năm Bài 6: MỘI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI Câu 1: Ở môi trường nhiệt đới ,thời kì nhiệt độ tăng cao là : A. giữa tháng 6 B. giữa tháng 7 C.khoảng thời gian mặt Trời đi qua thiên đỉnh D. giữa tháng 9 Câu 2:Đặc điểm nổi bật của môi trường nhiệt đới là : nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa gió nhiệt độ lượng mưa thay đổi trong năm thời tiết diễn biến thất thường cả hai ý A và C BÀI 7: MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA Câu 1:khí hậu nhiệt đới gió mùa khác với khí hậu nhiệt đới như thế nào ? -Nhiệt độ ,lượng mưa thay đổi theo mùa gió -nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C,nhưng thay đổi theo mùa một mùa có nhiệt độ trên 29 độ C vào cuối mùa và một mùa có nhiệt độ thấp hơn -Lượng mưa trung bình năm trên 1.500mmm,nhưng thay đổi theo mùa một mùa nhiều mưa ,chiếm 70 -90% lượng mưa cả năm và một mùa ít mưa -Thời tiết diễn biến thất thường ,mùa mưa có măm đến sớm ,có năm đến muội ,lượng mưa có năm ít có năm nhiều ,dễ gây ra hạn hán lũ lụt . BÀI 8:GIẢM TẢI BÀI 9:HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG . Câu 1:Đặc điểm phân bố của cây lươn
File đính kèm:
- DIA 6 7 8 9.doc