Một số nhận xét để giải Toán Ancol – Anđehit

DẠNG 1 : KHI GẶP DẠNG TOÁN ĐỐT CHÁY ANCOL

- Khi đốt cháy ancol : n H2O > n CO2  ancol no

- n ancol cháy = n H2O – n CO2

VD : oxi hóa 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 dựng dd KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72, bình 2 tăng 1,32 gam. CTPT của ancol A là :

A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. C5H12O

Giải :Cách 1 : tính mC; mH; mO thiết lập CT dang tong quát

 n CO2 = 1,32 / 44 = 0,03

 n H2O = 0,72 / 18 = 0,04

n H2O > n CO2  ancol no đơn chức CnH2n + 2O

n ancol cháy = n H2O - n CO2 = 0,04 -0,03 = 0,01

M = 14n+18 = 0,6/0,01 = 60

 n = 3  B

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số nhận xét để giải Toán Ancol – Anđehit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ NHẬN XÉT ĐỂ GIẢI TOÁN ANCOL – ANĐEHIT
DẠNG 1 : KHI GẶP DẠNG TOÁN ĐỐT CHÁY ANCOL 
-         Khi đốt cháy ancol : n H2O > n CO2 à ancol no 
-         n ancol cháy = n H2O – n CO2 
VD : oxi hóa 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 dựng dd KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72, bình 2 tăng 1,32 gam. CTPT của ancol A là :
A. C2H6O      B. C3H8O                C. C4H10O               D. C5H12O
Giải :Cách 1 : tính mC; mH; mO thiết lập CT dang tong quát
 n CO2 = 1,32 / 44 = 0,03
 n H2O = 0,72 / 18 = 0,04
n H2O > n CO2   à  ancol no đơn chức CnH2n + 2O
n ancol cháy = n H2O -  n CO2 = 0,04 -0,03 = 0,01
M = 14n+18 = 0,6/0,01 = 60
à n = 3 à B 
DẠNG 2: GIẢI TOÁN ĐỒNG ĐẲNG KẾ TIẾP BẰNG PP TRUNG BÌNH
VD 1 : Đốt cháy a gam hh 2 ancol X, Y cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Tìm CTPT của hai ancol. Tính khối lượng a
Giải :        
VD 2 : Hiđro hóa hoàn toàn 14,6 gam hh 2 andehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 15,2 gam hh 2 ancol. Tìm CTPT của 2 anđehit.
DẠNG 3 : KHI CHO ANCOL TÁC DỤNG VỚI Na ; K 
- nếu n H2 = ½ n ancol   à ancol đơn chức và ngược lại
- nếu n H2 =  n ancolà ancol hai chức và ngược lại
- m ancol  + m Na  = m muối  +  m H2 
VD : Cho 0,1 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 12 gam muối khan. Xác định CTPT của A
Giải : Gọi CTTQ của ancol R(OH)a 
R(OH)a   +   Na à    R(ONa)a   + a/2 H2
1                                      1                 a/2
0,1                 à           0,1             0,1 
à a = 2 
M R(ONa)a = 12/0,1 = 120 = MR  + 2(23+16) 
MR = 42 = 12x + y
à x< 42/12 = 3, 4 
x
1
2
3
y
30
18
6
        à C3H6(OH)2           
DẠNG 4 : PHẢN ỨNG TÁCH H2O TỪ ANCOL TẠO ANKEN
Khi tách nước từ ancol no, đơn chức thành anken thì:
-         n ancol = n anken 
-         Khi đốt ancol và anken : n CO2 (ancol) = n CO2 (anken) 
VD : Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau 
-         phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2
-         phần 2 tách nước hoàn toàn thành etilen. Đốt cháy hết lượng etilen thu được m gam H2O . tính m 
Giải :  n CO2 (ancol) = n CO2 (anken) = 3,36 / 22,4 = 0,15 mol 
Mà với anken : n CO2 (anken)= n H2O (anken)  = 0,15 mol
m=0,15 . 18= 2,7 gam
DẠNG 5 : PHẢN ỨNG TÁCH H2O TỪ ANCOL TẠO ETE
-  Khi đun ancol ( H2SO4 đặc , 1400C) tính số ete thu được theo công thức sau :
Với a là số ancol đem phản ứng 
-   m ancol = m ete + m H2O
VD : Đun nóng 132,8 gam hh 3 ancol no, đơn chức với  H2SO4 đặc , 1400C thu được hh các ete có số mol như nhau và có tổng khối lượng 111,2 gam. Số mol mỗi ete là :
Giải : 
DẠNG 6 : KHI ĐỐT CHÁY ANĐEHIT NO ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ.
-         Khi đốt cháy andehit no, đơn chức mạch hở thì : n H2O = n CO2
-         Khi hiđro hóa andehit thành ancol, rồi đốt cháy ancol thì
            +   n CO2(ancol) = n CO2 (andehit)
            +   n H2O (ancol) – n H2O (andehit) = n H2 (pư) 
VD :   Đốt cháy hh hai andehit no đơn chức thu được 0,25 mol CO2 . Còn khi hidro hóa hoàn toàn hh andehit nay cần 0,15 mol H2 thì thu được hh hai ancol no đơn chức. nếu đốt cháy hoàn toàn hh 2 ancol này thì khối lượng nước thu được là bao nhiêu?
Giải :    n CO2(ancol) = n CO2 (andehit)= 0,25 mol
             n H2O (ancol) =  n H2O (andehit) +  n H2 (pư) 
                                 =   0,25 + 0,15 = 0,4
à m H2O ( ancol) = 0,4 .18 = 7,2 gam
DẠNG 6 : KHI ANĐEHIT THAM GIA PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG.
DẠNG 7 : KHI CHO ANCOL ĐA CHỨC TÁC DỤNG VỚI Na, K , HCl 
DẠNG 8 : HIỆU SUẤT
VD 1 :Tính khối lượng của glucozo cần dùng để điều chế 0,1 lít C2H5OH ( d= 0,8 g/ml) với hiệu suất là 80% 
 Giải 
m ancol = 100.0,8 = 80gam à n ancol= 1,74
C6H12O6  à  2 C2H5OH  + 2 CO2 
0,87         à  1,74 
m glucozo = 0,87. 180.100/80= 195,78 gam
VD 2: Tính khối lượng nếp phải dùng để khi lên men(hiệu suất 50%) thu được 460 ml ancol 500 . Biết tinh bột trong nếp là 80%, khối lượng riêng của ancol 0,8 g/ml. 
Cứ 100 ml ancol thì có 50 ml ancol ng chất
      460 ml à            ?= 230 ml
m ancol ng chất = 230 . 0,8 = 184 gam
(C6H10O5)n   à   n C6H12O6   à  2n C2H5OH
162 n  g                                        92 n g 
 ?                       ß                        184 g
m tinh bột cần = 184 . 162/92 . 100/50 = 648 g
m nếp cần = 648 . 100/80=810g

File đính kèm:

  • docgiai toan ancol co ban nang cao.doc
Giáo án liên quan