Mẫu giáo án soạn đề kiểm tra môn Sinh học

Ngày soạn: KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

-

-

II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA

(Giáo viên căn cứ và chuẩn KT và KN để lựa chọn những nội dung cần kiểm tra, liệt kê vào giáo án để công khai với HS, xem đó như phần hướng dẫn ôn tập cho HS)

1.Kiến thức:

Chủ đề I.(hay Chương I.)

-I.1.

 +I.1.1

 +I.1.2

-I.2.

 

Chủ đề II.(hay Chương II.)

-II.1.

-II.2.

 

2.Kỹ năng:

2.1

2.2

.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA

(Giáo viên xác định hình thức kiểm tra: TL;TNKQ hay vừa có TL vừa có phần TNKQ để có phương án lựa chọn ma trận đề)

III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

(Để giản tiện cho GV trong qua trình biên soạn, GV chỉ cần thiết lập 1 bảng sau. Phần chuẩn KT và KN kiểm tra: GV chỉ cần trích ra trong phần liệt kê ở mục II và ghi tắt bằng các mục đầu dòng, như I.1.1.Căn cứ vào phần chuẩn KT và KN kiểm tra này, GV chuẩn bị câu hỏi kiểm tra)

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu giáo án soạn đề kiểm tra môn Sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẪU GIÁO ÁN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Ngày soạn: KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-
-
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 
(Giáo viên căn cứ và chuẩn KT và KN để lựa chọn những nội dung cần kiểm tra, liệt kê vào giáo án để công khai với HS, xem đó như phần hướng dẫn ôn tập cho HS)
1.Kiến thức:
Chủ đề I.(hay Chương I..)
-I.1.
	+I.1.1
	+I.1.2
-I.2.
Chủ đề II.(hay Chương II..)
-II.1.
-II.2.
2.Kỹ năng:
2.1
2.2
..
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
(Giáo viên xác định hình thức kiểm tra: TL;TNKQ hay vừa có TL vừa có phần TNKQ để có phương án lựa chọn ma trận đề)
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Để giản tiện cho GV trong qua trình biên soạn, GV chỉ cần thiết lập 1 bảng sau. Phần chuẩn KT và KN kiểm tra: GV chỉ cần trích ra trong phần liệt kê ở mục II và ghi tắt bằng các mục đầu dòng, như I.1.1..Căn cứ vào phần chuẩn KT và KN kiểm tra này, GV chuẩn bị câu hỏi kiểm tra)
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết):
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
VD: I.1.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
VD: I.1.4
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 
Số điểm:
 Tỉ lệ: 
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
 Tỷ lệ: 
Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết):
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
VD: II.1.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
VD: II.1.3
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ 
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 
Số điểm:
T ỷ l ệ: 
...
Tổng số câu:
T số điểm: 
Số câu:: 
Số điểm::
Tỷ lệ: 
Số câu: 
Số điểm:
Tỷ lệ: 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỷ lệ: 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 100%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra.
Câu 1. (.. điểm)
Câu 2. (.. điểm)
..
2.Đáp án và hướng dẫn chấm.
..
(Cách tính điển cho loại câu hỏi TNKQ: lấy tổng điểm chia cho số câu, được điểm cho một câu. Lấy tổng số câu đúng tính điểm và quy tròn lên đến một chữ số thập phân).
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8,0
8-10
2. Rút kinh nghiệm.
 (Căn cứ vào kếtt quả kiểm tra của các lớp và thông tin phản hồi từ đồng nghiệp và HS để GV điều chỉnh ma trận đề và số lượng câu hỏi cũng như mức độ nhận thức cần kiểm tra cho lần sau) 
Tên chủ đề
(Nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề1: Khái quát về cơ thể người (5tiết)
kể tên các thành phần của 1 cung phản xạ.
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 1
Số điểm: 1
Chủ đề 2: Sự vận động của cơ thể (6tiết)
Hiểu được xương dài ra do sụn tăng trưởng.
Số câu: 1
Số điểm: 3,0
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 3
Chủ đề 3: Tuần hoàn (7tiết)
Trình bày được cơ chế đông máu
Nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch
Giải thich nguyên nhân bị bệnh nhồi máu cơ tim
Số câu: 2
Số điểm: 6
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Nhồi máu cơ tim
Nhồi máu cơ tim là tình trạng của một phần cơ tim bị hủy khi lượng máu cung cấp đến phần đó bị giảm sút. Tùy theo bao nhiêu cơ tim bị hủy, bệnh có thể nhẹ hoặc nặng. Nếu cơ chưa bị hủy hẳn thì gọi là "đau tim" (angina).
[sửa]Lịch sử
Trước khi có máy ghi điện tim, không thể nào chẩn đoán chính xác được chứng nhồi máu cơ tim. Năm 1772, bác sỹ William Heberden có viết về chứng "đau ngực" nhưng chảng mấy ai hiểu về căn bản nguyên nhân cùa loại bệnh tim mạch này
Năm 1912 James Herrick miêu tả căn bệnh về tim và là người đầu tiên đưa ra giả thuyết về huyết khối làm nghẽn mạch vành tim. Sau đó mới có khám phá về nguyên nhân chính (màng xơ vữa bị nứt gây tụ máu).
Năm 1956 các cuộc khảo cứu (của nhóm y sĩ Anh) khám phá về các yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch – nhất là tác hại của thuốc lá.
[sửa]Nguyên nhân
Động mạch vành tim.
Nguyên nhân chính gây ra nhồi máu cơ tim là do máu đông hình thành làm tắcđộng mạch vành, khi mảng xơ vữa bị nứt, vỡ ra (thường xảy ra trên nền của bệnh cảnh động mạch vành bị hẹp do mỡ tụ trong thành mạch máu và xơ vữa từ trước). Ngoài ra, tình trạng co thắt mạch vành cũng có thể làm ngừng trệ dòng máu dẫn đến nuôi cơ tim.
Tên chủ đề
(Nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề1: Ngành động vật nguyên sinh (5 tiết)
Biết được cách di chuyển của trùng roi
So sánh và chỉ ra sự giống và khác về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét
(Ch)
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số câu: 2
Số điểm: 3
Chủ đề 2: Ngành ruột khoang (3 tiết)
Phân biệt được cấu tạo, chức năng một số tế bàocủa thành cơ thể thủy tức
Nắm được cách di chuyển của sứa trong nước
Trình bày được cấu tạo của ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội có đắc điểm gì chung
Số câu: 3
Số điểm: 4,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số câu: 2
Số điểm: 3
Chủ đề 3: ngành giun dẹp và ngành giun tròn (7 tiết)
Trình bày được nơi sống, cấu tạo cơ thể và vòng đời của sán lá gan
Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
Nắm được tác hại của giun tròn đối với đời sống con người và sinh vật
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5

File đính kèm:

  • docde kt sinh 8 co ma tran 1 tiet.doc