Ma trận và Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 9 - Bài 2
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3Đ)
Chọn v khoanh trịn vo chữ ci đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Có hỗn hợp khí CO và CO2. Có thể dẫn hỗn hợp khí qua chất nào dưới đây để tách được CO?
a. Nước b. Nước vôi trong c. Dung dịch axit clohiđric d. Dung dịch natriclorua
Câu 2 : Cho vào dung dịch CuSO4 vài giọt dung dịch NaOH, quan sát ta sẽ thấy có hiện tượng :
a. Có chất kết tủa màu xanh b. Có chất rắn màu trắng sinh ra
c. Có chất khí sinh ra d. Có kết tủa màu nâu đỏ
Câu 3: Khi cho dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch KOH, màu của dung dịch
phenolphtalein sẽ thay đổi như thế nào ?
a. Không màu thành màu vàng b. Không màu thành màu đỏ
c. Không màu thành màu xanh d. Không màu thành màu tím
Câu 4: Cho dãy bazơ sau, dãy nào là bazơ kiềm?
a. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 b. KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2
c. Ca(OH)2, Fe(OH)2 , KOH d. Ba(OH)2, Mg(OH)2, NaOH
Câu 5 : Bazơ không bị nhiệt phân hủy là:
a. Cu(OH)2 b. NaOH c. Mg(OH)2 d. Fe(OH)3
Câu 6 : Bazơ tác dụng được với lưu huỳnh trioxit là:
a. Mg(OH)2 b. Fe(OH)3 c .NaOH d. Fe(OH)2
Câu 7 : Dung dịch Ba(OH)2 có độ pH từ :
a. pH > 7 b. pH < 7 c. pH = 7 d. pH từ 1 tới 7
Câu 8: Cặp chất có xảy ra phản ứng là:
a. NaCl và H2SO4 b. NaNO3 và HCl c. Ba(OH)2 và Na2SO4 d. KCl và HCl
Câu 9: Bazơ tan và bazơ không tan có tính chất hóa học chung là:
a. Làm đổi màu chất chỉ thị b. Đều có thể bị nhiệt phân hủy
c. Phản ứng với axit tạo ra muối và nước d. Phản ứng với oxit axit tạo ra muối và nước
Câu 10 : Cho sơ đồ sau : bazơ + . muối mới + . Tên các chất còn thiếu là :
a. axit, hiđro b. muối, bazơ mới c. oxit bazơ, bazơ mới d. muối, axit
Câu 11:Cho các chất :CuSO4, BaCl2, NaOH, H2SO4, CO2, H2O. Số lượng các cặp chất có thể phản ứng với nhau từng đôi một là :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC LỚP 9 BÀI 2 1.Ma trận 1: Tỉ lệ trắc nghiệm – tự luận : 3 – 7 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng điểm Biết 30 % Hiểu 30% Vận dụng 40% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hĩa học của bazơ- Một số bazơ quan trọng 6 1.5đ 2 0.5 đ 8 2đ Tính chất hĩa học của muối 1 1đ 1 2đ 2 3đ Thực hành 2 0.5 đ đđ 1 0.25 đ 3 0.75đ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ 1 0.25 đ 1 1.5 đ 2 1.75đ Bài tốn 1 2.5 đ 1 2.5 đ Tổng câu 8 2 1 1 4 1 1 2 2 4 16 10đ 2.Ma trận 2: Tỉ lệ trắc nghiệm – tự luận : 3 – 7 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng điểm Biết 30 % Hiểu 30% Vận dụng 40% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hĩa học của bazơ- Một số bazơ quan trọng 4,5,6 7,8,9 1.5đ 10,11 0.5 đ 8 2đ Tính chất hĩa học của muối 13 1đ 15 2đ 2 3đ Thực hành 2,3 0.5 đ đđ 1 0.25 đ 3 0.75đ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ 12 0.25 đ 14 1.5 đ 2 1.75đ Bài tốn 16 2.5 đ 1 2.5 đ Tổng câu 8 2 1 1 4 1 1 2 2 4 16 10đ Họ tên HS : Kiểm tra 1 tiết Lớp 9A.. Mơn :Hĩa học Điểm Lời phê của cơ giáo I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3Đ) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Có hỗn hợp khí CO và CO2. Có thể dẫn hỗn hợp khí qua chất nào dưới đây để tách được CO? a. Nước b. Nước vôi trong c. Dung dịch axit clohiđric d. Dung dịch natriclorua Câu 2 : Cho vào dung dịch CuSO4 vài giọt dung dịch NaOH, quan sát ta sẽ thấy có hiện tượng : a. Có chất kết tủa màu xanh b. Có chất rắn màu trắng sinh ra c. Có chất khí sinh ra d. Có kết tủa màu nâu đỏ Câu 3: Khi cho dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch KOH, màu của dung dịch phenolphtalein sẽ thay đổi như thế nào ? a. Không màu thành màu vàng b. Không màu thành màu đỏ c. Không màu thành màu xanh d. Không màu thành màu tím Câu 4: Cho dãy bazơ sau, dãy nào là bazơ kiềm? a. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 b. KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2 c. Ca(OH)2, Fe(OH)2 , KOH d. Ba(OH)2, Mg(OH)2, NaOH Câu 5 : Bazơ không bị nhiệt phân hủy là: a. Cu(OH)2 b. NaOH c. Mg(OH)2 d. Fe(OH)3 Câu 6 : Bazơ tác dụng được với lưu huỳnh trioxit là: a. Mg(OH)2 b. Fe(OH)3 c .NaOH d. Fe(OH)2 Câu 7 : Dung dịch Ba(OH)2 có độ pH từ : a. pH > 7 b. pH < 7 c. pH = 7 d. pH từ 1 tới 7 Câu 8: Cặp chất có xảy ra phản ứng là: a. NaCl và H2SO4 b. NaNO3 và HCl c. Ba(OH)2 và Na2SO4 d. KCl và HCl Câu 9: Bazơ tan và bazơ không tan có tính chất hóa học chung là: a. Làm đổi màu chất chỉ thị b. Đều có thể bị nhiệt phân hủy c. Phản ứng với axit tạo ra muối và nước d. Phản ứng với oxit axit tạo ra muối và nước Câu 10 : Cho sơ đồ sau : bazơ + .. muối mới + . Tên các chất còn thiếu là : a. axit, hiđro b. muối, bazơ mới c. oxit bazơ, bazơ mới d. muối, axit Câu 11:Cho các chất :CuSO4, BaCl2, NaOH, H2SO4, CO2, H2O. Số lượng các cặp chất có thể phản ứng với nhau từng đôi một là : a.3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 12 : Chuỗi biến hoá nào sau đây thực hiện được : a. Sắt sắt (III) oxit sắt (III) hiđroxit b. Sắt (II) oxit sắt (III) oxit sắt (III) hiđroxit c. Sắt (III) oxit sắt (II) hiđroxit sắt (III) hiđroxit d. Sắt (III) oxit sắt (III) clorua sắt (III) hiđroxit II. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 13 (1đ) : Nêu khái niệm phản ứng trao đổi? Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra? Câu 14 (1.5đ) :Viết các phương trình hóa học thể hiện những chuyển đổi hoáhọc sau (Kèm điều kiện phản ứng nếu có) Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Câu 15 (2 đ) : Cho các chất sau: KOH, BaCl2, Cu(NO3)2 , H2SO4, AgNO3 Những chất nào tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các phương trình hóa học xảy ra? Câu 16 (2 .5đ) : Trung hoà dungdịch natrihiđroxit bằng dung dịch axit clohiđric . a.Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Nếu có 200g dung dịch natrihiđroxit 10 % thì phải dùng bao nhiêu gam dung dịch axit clohiđric 3,65 % để trung hoà? ( Na = 23, Cl = 35. 5, O = 16, H = 1) ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3Đ) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b a b a b c a c c b d d II. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 13 (1đ) : Nêu khái niệm phản ứng trao đổi? Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra? Nêu được khái niệm(0.5đ) Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra (0.5đ) Câu 14 (1 .5đ) : Viết đúng mỗi PTHH trong chuỗi biến hoá : 0.5đ x 3 = 1.5đ Viết sai CTHH phương trình bị điểm không, cân bằng sai hoặc chưa cân bằng được thì sẽ bị trừ một nửa số điểm. Thiếu cân bằng và điều kiện trong PT thì chỉ trừ một nửa số điểm. Câu 15 (2 đ) : Cho các chất sau: KOH, BaCl2, Cu(NO3)2 , H2SO4, AgNO3 Những chất tác dụng với nhau từng đôi một : KOH và Cu(NO3)2, KOH và H2SO4, BaCl2 và H2SO4, BaCl2 và AgNO3 và hoàn chỉnh phương trình hóa học.(0.5đ) x 4 =2đ Câu 16: (2 .5đ) mNaOH = ( C% x mdd ) : 100 = 20 g (0.25đ) n = 0,5 mol (0.25đ) NaOH + HCl NaCl + H2 O (0.5đ) 1mol 1mol 1mol 1mol 0,5 mol 0,5 mol (0.5đ) Theo PTHH số mol NaOH = số mol HCl = 0,5 mol (0.25đ) m HCl= 36,5 x 0.5 = 18 ,25 g (0,25đ) mdd HCl = (18,25 x 100 ) :3,65 = 500 g (0.5đ)
File đính kèm:
- kiểm tra hóa 9 bài 2 học kì 1 (09-010).doc