Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS-THPT DTNT Đạtẻh

I.TRẮC NGHIỆM (3đ )

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0.25đ)

 

Câu 1: Bệnh loãng xương của người lớn do thiếu

 a. vitamin D b. vitamin C c. muối khoáng sắt d.muối khoáng kali

Câu 2 : Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo Hb ( thành phần của hồng cầu) là

 a. canxi b. kẽm c. kali d. sắt

Câu 3: Trong rau xanh, cà chua, quả tươi có chứa nhiều

a. vitamin C b. vitamin B c. vitamin D d. vitamin K

Câu 4: Vitamin không tan trong nước là

a. vitamin B1 b.vitamin D c.vitamin C d. vitamin B12

Câu 5: Hoạt động có lợi cho việc rèn luyện da là

 a. tắm nắng vào buổi sáng từ 8 đến 9 giờ b. tắm nắng vào buổi trưa 12 giờ

 c. tắm nắng vào buổi chiều 3- 4 giờ d. tắm nắng càng nhiều càng tốt

Câu 6: Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất là

 a. bài tiết mồ hôi b. cảm giác

 c. bảo vệ cơ thể d.điều hoà thân nhiệt

Câu 7: Sắc tố của da được qui định bởi các hạt sắc tố nằm ở

 a. lớp biểu bì b. tầng tế bào sống

 c. lớp mỡ dưới da d. tầng sừng của lớp bì

Câu 8. Lớp tế bào chết ở da là

a. tầng sừng b .tầng sừng và lớp bì

c. tầng sừng và tuyến nhờn d. lớp bì và tuyến nhờn

Câu 9: Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là

a. 70 % b. 75 % c. 80 % d. 85 %

Câu 10: Da có cấu tạo gồm 3 lớp là

a. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ b. lớp biểu bì, lớp bì, tầng sừng

c. lớp sắc tố, lớp sợi mô liên kết, lớp mỡ d. lớp bì, lớp mỡ, lớp sắc tố

Câu 11: Người bị bệnh tiểu đường không nên ăn nhiều thức ăn nào dưới đây?

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS-THPT DTNT Đạtẻh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 8
Ma trận 1: 
Nội dung 
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng (15%)
6câu
1,5 điểm
6câu
1,5 điểm
Bài tiết (30%)
1 câu 
3đ
1 câu 
3đ
Da 
(15%)
6câu
1,5 điểm
6câu
1,5điểm
Thần kinh và giác quan(40%)
2câu
4 điểm
2câu
4 điểm
Tổng
12 câu
3 điểm
2 câu 
4 điểm
1 câu 
3 điểm
15 câu
10 điểm
Ma trận 2: 
Nội dung 
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng (15%)
6câu
1,5điểm
1,2,3,4,11,12
6câu
1,5điểm
Bài tiết (30%)
1 câu
3đ
13
1 câu 
3đ
Da 
(15%)
6câu
1,5điểm
5,6,7,8,9,10
6câu
1,5điểm
Thần kinh và giác quan(40%)
2câu
4 điểm
14,15
2câu
4 điểm
Tổng
12 câu
3 điểm
2 câu 
4 điểm
1 câu 
3 điểm
15 câu
10 điểm
Trường THCS-THPT DTNT Đạtẻh
Họ và tên
Lớp: 8A. 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn: SINH 8
Thứ ngày tháng 03 năm 2010
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I.TRẮC NGHIỆM (3đ )
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu 1: Bệnh loãng xương của người lớn do thiếu
 a. vitamin D b. vitamin C c. muối khoáng sắt d.muối khoáng kali
Câu 2 : Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo Hb ( thành phần của hồng cầu) là
 a. canxi 	 b. kẽm c. kali d. sắt
Câu 3: Trong rau xanh, cà chua, quả tươi có chứa nhiều 
a. vitamin C b. vitamin B c. vitamin D d. vitamin K 
Câu 4: Vitamin không tan trong nước là
a. vitamin B1 b.vitamin D c.vitamin C d. vitamin B12 
Câu 5: Hoạt động có lợi cho việc rèn luyện da là 
 a. tắm nắng vào buổi sáng từ 8 đến 9 giờ b. tắm nắng vào buổi trưa 12 giờ
 c. tắm nắng vào buổi chiều 3- 4 giờ d. tắm nắng càng nhiều càng tốt 
Câu 6: Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất là
 a. bài tiết mồ hôi 	 b. cảm giác 
 c. bảo vệ cơ thể 	 d.điều hoà thân nhiệt 
Câu 7: Sắc tố của da được qui định bởi các hạt sắc tố nằm ở
 a. lớp biểu bì 	 b. tầng tế bào sống 
 c. lớp mỡ dưới da d. tầng sừng của lớp bì
Câu 8. Lớp tế bào chết ở da là
a. tầng sừng b .tầng sừng và lớp bì
c. tầng sừng và tuyến nhờn d. lớp bì và tuyến nhờn
Câu 9: Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là 
a. 70 % b. 75 % c. 80 % d. 85 %
Câu 10: Da có cấu tạo gồm 3 lớp là
a. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ b. lớp biểu bì, lớp bì, tầng sừng
c. lớp sắc tố, lớp sợi mô liên kết, lớp mỡ d. lớp bì, lớp mỡ, lớp sắc tố 
Câu 11: Người bị bệnh tiểu đường không nên ăn nhiều thức ăn nào dưới đây? 
a. Lipit b. Vitamin c. Gluxit d . Muối khoáng
Câu 12: Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
a. một tháng b. một tuần c. một giờ d. một ngày 
II. Tự luận (7đ)
 Câu 13(3đ): Nêu các cơ sở khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh khỏi các tác nhân có hại.
 Câu 14 (3đ): Phân biệt tật cận thị với tật viễn thị. Kể tên các bệnh về mắt và đề ra cách phòng tránh? 
 Câu 15(1đ): Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? 
II Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
d
a
b
a
c
b
a
d
a
c
d
II. Tự luận
Câu 1 3 
1.Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu (0.5đ)
 Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.(0.25đ)
2.Khẩu phần ăn uống hợp lí .(0.25đ)
 -Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .(0.5đ)
 -Hạn chế tác hại của các chất độc (0.25đ)
 -Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được thuận lợi.(0.5đ)
3. Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn tiểu lâu . Hạn chế khả năng tạo sỏi (0.75đ)
Câu 14 * Sự khác nhau (2 điểm)
Tật cận thị
Tật viễn thị
- Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần (0.25đ)
- Tật bẩm sinh do cầu mắt dài, do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường làm cho thể thủy tinh luôn phồng mất khả năng dãn(0.5đ)
- đeo kính cận ( kính phân kì ) (0.25đ)
- Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa (0.25đ)
- do cầu mắt ngắn , ở người già thể thủy tinh bị não hóa ,mất tính đàn hồi không phồng được (0.5đ)
- đeo kính lão ( kính hội tụ) (0.25đ)
* Bệnh về mắt : (0,25 điểm ) 
- Bệnh đau mắt hột , viêm kết mạc,bệnh đau mắt đỏ , khô mắt ...
* Cách phòng tránh ( 0.75 điểm)
+ Giữ sạch sẽ mắt. môi trường sống
+ Rửa mắt bằng nước muối loãng, nhỏ thuốc mắt.+ ăn đủ vitamin A.
+ Dùng chung khăn chậu với người bị bệnh, tắm rửa trong ao hồ tù hãm.
Câu 15:Dây thần kinh tủy là dây pha vì dây thần kinh tủy bao gồm các sợi cảm giác và sợi vận động được liên hệ với tủy sống qua rễ sau và rễ trước ( 1,0 điểm) 

File đính kèm:

  • docMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 8.doc