Luyện thi Đại học cấp tốc Hình học Oxyz - Chủ đề 1: Tọa độ điểm và vectơ - Huỳnh Văn Lượng
B/.BÀI TẬP:
Bài 1: Cho A(4; -2; -1), B(1; 4; -1) và C(1; -2; -7).
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm trực tâm H của ABC. ĐS: H(3; -1; -2)
b) Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC.
Bài 2: Cho 3 điểm A B C m m m 1;1;1 , 3;2;5 , 2 3; ; 4 2 . Tìm m để tam giác ABC vuông tại A
Bài 3: Cho A 2;1; 1 , B 3;0;1 ,C 2; 1;3 và D Oy . Biết thể tích V của ABCD bằng 5. Tìm D.
Bài 4: Cho ABC: A 2; 1;3 , B 4;0;1 ,C 10;5;3 . Tính độ dài đường phân giác trong góc B. ĐS: 2 5
Bài 5: Cho A 2; 1; 4 , B 2;3; 4 ,C 2;3; 8 . Tìm tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Bài 6: A 4; 1; 2 , B 3;5; 1 .Tìm C biết trung điểm của AC thuộc Oy, trung điểm của BC thuộc Oxz
và mặt phẳng : 2 0x y z . Lập phương trình đường thẳng d nằm trong , cắt và vuông góc với Bài 7 : Cho mặt phẳng : 3 4 2 0P x y z và đường thẳng 2 3 : 7 3 4 x t d y t z t Lập phương trình đường thẳng đi qua 0 1; 4;0M , song song với P và cắt d. HD : - Giả sử cắt d tại M 2 3 ;7 ;3 4M t t t 0 3 1; 3;3 4M M t t t - Vì // P nên 0 0. 0 1n M M n M M t - Vậy có VTCP 0 2;2; 1M M và đi qua 0 1; 4;0M Bài 8: Lập phương trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng 2 2 : 3 3 4 5 x t d y t z t và 1 4 4' : 3 2 1 x y zd HD : - d có VTCP 2;3; 5u , d’ có VTCP 3; 2; 1v - Lấy 2 2 ;3 3 ; 4 5I t t t d và 1 3 '; 4 2 ';4 ' 'J t t t d - IJ là đường vuông góc chung của d và d’ 0;0;1. 0 ' 1 1 2;2;3. 0 IIJ u IJ u t t JIJ v IJ v Bài 9: Lập phương trình đường thẳng đi qua 4; 5;3M và cắt cả hai đường thẳng 1 1 3 2: 3 2 1 x y zd , 2 2 2 : 1 3 1 5 x t d y t z t HD : - Gọi là đường thẳng cần viết phương trình. - Giả sử cắt 1d tại 1 3 ; 3 2 ;2A t t t và cắt 2d tại 2 2 '; 1 3 ';1 5 'B t t t - Ta có 2 ' 3 3;3 ' 2 2; 5 ' 1AB t t t t t t và 3 3 ; 2 2 ;1AM t t t - Yêu cầu bài toán AB cùng phương với AM , 0 ' 0AB AM t t Bài 1 : Cho hai đường thẳng 1 7 4: 2 5 3 x y zd và 2 1 3 : 2 2 x t d y t z t . Chứng minh rằng 1d và 2d cắt nhau. Viết phương trình của mặt phẳng chứa 1d và 2d Dạng 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG LTĐH cấp tốc – Hình học Oxyz 01234.444.305-0918.859.305-0996.113.305-0929.105.305-066.513.305 www.huynhvanluong.com Trang 8 Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng Bài 2 : Cho hai đường thẳng 1 5 : 5 7 3 3 x t d y t z t và 3 4 1' : 1 2 4 x y zd a. Chứng minh d và d’ chéo nhau b. Lập phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d và d’ HD : - d đi qua 1; 5;3A và có VTCP 5;7;3u , 'd đi qua 3; 4;1B và có VTCP 1; 2;4v - Gọi là mặt phẳng cần viết phương trình. Suy ra đi qua trung điểm I của AB và nhận ,u v làm VTPT. Bài 3 : Cho hai đường thẳng 21 1 : 4 5 2 1 x a t d y at z a t và 3 1' : 2 1 3 x y zd a. Tìm a để d cắt d’ b) Tìm a để 'd d Bài 4: Cho hai đường thẳng 2 : 3 3 1 2 x t d y t z t và 2 1 2 ' : 6 2 3 2 x m mt d y m t z mt Tìm m để // 'd d . Khi đó hãy viết phương trình của mặt phẳng , 'd d Bài 1 : Cho ba điểm 1;3;2 , 4;0; 3 , 5; 1;4A B C Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. Bài 2: Tìm toạ độ điểm M’ đối xứng với 2; 1; 5M qua đường thẳng 2 3 1: 2 1 1 x y z Bài 3: Cho 2 điểm 1;1;1 , 2;3;0A B và đường thẳng 3 : 1 2 5 3 x t d y t z t . Tìm M d sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. HD: Gọi I là trung điểm của AB, ta có 2MA MB MI MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên d. Bài 4: Cho 3 điểm 4;1; 28 , 4; 9;2 , 10;2; 10A B C và đường thẳng 9 2 : 4 3 x t d y t z t Tìm M d sao cho MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Dạng 3: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA ĐIỂM M Phương pháp giải: 1. Tìm hình chiếu vuông góc của 1 điểm M trên một mặt phẳng )( Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với )( Gọi H là hình chiếu của M trên )( )( dH 2. Tìm hình chiếu vuông góc của một điểm M trên 1 đường thẳng d Cách 1: _ Viết phương trình mặt phẳng )( đi qua M và vuông góc với d _ Gọi H là hình chiếu của M trên d )( dH Cách 2: _ Chuyển phương trình đường thẳng d về dạng tham số _ Gọi I là một điểm bất kì thuộc d tọa độ điểm I theo tham số t _ I là hình chiếu của M trên d 0. duMIdMI t Tọa độ I. LTĐH cấp tốc – Hình học Oxyz 01234.444.305-0918.859.305-0996.113.305-0929.105.305-066.513.305 www.huynhvanluong.com Trang 9 Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng HD : Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC,ta có 3MA MB MC MG MG nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của G trên d Bài 5: : Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; –1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 12 = 0 và tìm M’ đối xứng với M qua (P). Bài 1 : Tìm hình chiếu của đường thẳng 2 2 1: 3 4 1 x y zd lên mp : 2 3 4 0x y z Bài 2 : Viết phương trình hình chiếu của đt 7 3 2 : 2 2 x t d y t z t trên mp : 2 2 2 0x y z ---------------------------- Chủ đề 4: MẶT CẦU A/. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Phương trình mặt cầu: Dạng 1: Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R: 2222 )()()( Rczbyax Dạng 2: 0222222 dczbyaxzyx (với 0222 dcba ) là phương trình mặt cầu có tâm I(a; b; c) và bán kính R = dcba 222 II.Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng: Cho mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) bán kính R và mặt phẳng (P): Ax+By+Cz+D=0. Nếu d(I,(P)) > R thì mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung. Nếu d(I,(P)) = R thì mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) tiếp xúc nhau. Nếu d(I,(P)) < R thì mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có bán kính 2 2r R d và tâm H của là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P). B/. BÀI TẬP: Bài 1: Lập pt mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1) , C(2;2;3) và có tâm nằm trên mp Oxy Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc Ox và tiếp xúc với mp(Oyz) và (P): 2x + y - 2z + 2 = 0. Bài 3. cho bốn điểm A(1;2;2), B(-1;2;1), C(1;6;-1), D(-1;6;2). CMR: ABCD là tứ diện có các cặp cạnh đối bằng nhau. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Dạng 4: HÌNH CHIẾU CỦA 1 ĐƯỜNG THẲNG TRÊN MỘT MẶT PHẲNG Phương pháp giải: Cách 1:Cho đường thẳng d và mặt phẳng . Tìm phương trình hình chiếu của d trên - Viết phương trình mặt phẳng chứa d và - Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của d trên . Suy ra 'd Cách 2:Cho đường thẳng d và mặt phẳng . Tìm phương trình hình chiếu của d trên - Tìm giao điểm A của d và - Lấy B d rồi tìm toạ độ của H là hình chiếu vuông góc của B trên - Viết phương trình của đường thẳng AH đi qua A và H. Chú ý : Nếu //d thì làm như sau : - Lấy A d rồi tìm toạ độ của H là hình chiếu vuông góc của A trên - Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của d trên d. Suy ra d’ song song với d và d’ đi qua H LTĐH cấp tốc – Hình học Oxyz 01234.444.305-0918.859.305-0996.113.305-0929.105.305-066.513.305 www.huynhvanluong.com Trang 10 Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng Bài 4: Cho mặt phẳng : 2 3 4 0P x y z và mặt cầu 2 2 2: 6 2 2 3 0S x y z x y z . Lập phương trình mặt phẳng song song với P và tiếp xúc với S . Tìm tọa độ tiếp điểm Bài 5: Chứng minh 2 2 2: 2 4 20 0S x y z y z cắt mặt phẳng : 2 8 0x y z theo 1 đường tròn C . Xác định tâm và bán kính của C Bài 6 Cho 2 2 2: 2 5 4 1 0S x y z x y z Tìm m để họ mặt phẳng : 2 0m x y z m là tiếp diện của S Bài 7. Lập phương trình mp tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2S : x y z 10x 2y 26z 113 0 và song song với hai đường thẳng 1 x 5 2t d : y 1 3t z 2 2t và 2 x 7 3t d : y 1 2t z 8 HD: 1 2u , u 4;6;5 là VTPT của : 4x 6y 5z D 0 Sử dụng d I, R tìm D Bài 8 Lập phương trình mặt cầu S có tâm 2;3; 1I và cắt đường thẳng 1 2: 2 1 2 x y zd tại hai điểm A, B sao cho a) Độ dài đoạn 16AB b) Tam giác IAB vuông tại I c) Tam giác IAB đều d) Góc IAB bằng 120o Bài 9: Lập phương trình mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng 2 4 7 0 : 4 5 14 0 x y z d x y z và tiếp xúc với hai mặt phẳng : 2 2 2 0x y z và : 2 2 4 0x y z --------------------------------------- TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Từ năm 2002 đến 2013 Bài 1 : (ĐH A2002) cho hai đường thẳng: 1 : 2 0 2 2 4 0 x y z x y z và 2 : 1 2 1 2 x t y t z t a) Viết ptmp(P) chứa đường thẳng 1 và song song với đường thằng 2 ĐS: ( ) : 2 0P x z b) Cho M(2 ; 1,4). Tìm H thuộc 2 sao cho đoạn MH có ñoä daøi nhoû nhaát. ĐS: (2;3;3)H Bài 2 : (ĐH D2002) Cho mp(P) : 2x – y + 2 = 0 và đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (Q): (2 1) (1 ) 1 0m x m y m và mặt phẳng (R): (2 1) 4 2 0mx m z m Định m để dm song song với mặt phẳng (P). ĐS : m = -1/2 Bài 3 : (ĐH A2003) cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc của hệ tọa độ, B(a; 0; 0) , D(0; a; 0), A’(0; 0; b) (a>0, b>0). Gọi M là trung điểm cạnh CC’. a) Tính thể tích khối tứ diện BDA’M theo a và b.ĐS : 2 4 a bV b) Xác định tỷ số a b để hai mặt phẳng (A’BD) và (MBD) vuông góc với nhau.ĐS: 1a b Bài 4 : (ĐH B2003) cho hai điểm A(2; 0; 0), B(0;0;8) và điểm C sao cho AC =(0; 6; 0). Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA. ĐS : ( , ) 5d I OA LTĐH cấp tốc – Hình học Oxyz 01234.444.305-0918.859.305-0996.113.305-0929.105.305-066.513.305 www.huynhvanluong.com Trang 11 Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng Bài 5 : (ĐH D2003) cho đường thẳng dk: 3 2 0 1 0 x ky z kx y z . Tìm k để đ
File đính kèm:
- chuyen de hinh oxyz lthd.pdf