Lượng giác 11 - Bài 2: Phương trình lượng giác
1. Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sinx và cosx (Phương trình đẳng cấp).
asin2x + bsinxcosx + ccos2x = 0 (1)
Hoặc asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d (2)
(2) asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d(sin2x + cos2x)
(a– d)sin2x + bsinxcosx + (c– d)cos2x = 0 (2)
Phương trình (2) cũng là dạng (1), nên ta chỉ xét dạng (1). Nếu gặp dạng (2) thì ta đưa về dạng (1) như trên.
an3x – 3 = 0 Bài 2. Giải các phương trình sau: 1) cos2x . cot = 0 2) 3) (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0 4) (cotx + 1) . sin3x = 0 5) sin2x . cotx = 0 6) tan(x – 300)cos(2x – 1500) = 0 7) (2cos2x – 1)(2sin2x –) = 0 8) (3tanx + )(2sinx – 1) = 0 9) tan(2x + 600)cos(x + 750) = 0 10) (2 + cosx)(3cos2x – 1) = 0 11) (sinx + 1)(2cos2x – ) = 0 12) (sin2x – 1)(cosx + 1) = 0 Bài 3. Giải các phương trình sau: 1) sin(2x – 150) = với – 1200 < x < 900 2) cos(2x + 10 = với – p < x < p 3) sin với 0 < x < 2p 4) tan với 0 < x < p 5) sinx = – với – p < x < 0 6) cos(x – 2) = với x Ỵ [0 ; p] 7) tan(x – 100) = 1 với – 150 < x < 150 8) sin= 1 với x Ỵ [p ; 2p] Bài 4. Giải các phương trình sau: 1) cos3x – sin2x = 0 2) tanx tan2x = – 1 3) sin3x + sin5x = 0 4) cot2x cot3x = 1 5) sinx – cos(x + 600) = 0 6) cos(x – 100) + sinx = 0 7) 8) 9) sin3x = cos2x 10) cosx = – sin2x 11) sin2x + cos3x = 0 12) tan(3x + 2) + cot2x = 0 13) tanx . tan3x = 1 14) cot2x.cot(x + 450) = 1 15) = 0 16) = 0 17) tan3x + tanx = 0 18) tan3x + tan(2x – 450) = 0 Bài 5. Giải các phương trình sau: 1) sin2x = 2) 4cos2x – 3 = 0 3) sin23x – cos2x = 0 4) sin2(x – 450) = cos2x 5) 8cos3x – 1 = 0 6) tan2(x + 1) = 3 Phương trình bậc hai, bậc 3 đối với một hàm số lượng giác Bài 6. Giải các phương trình sau: 1) 2cos2x – 2( + 1)cosx + + 2 = 0 2) 2cos2x + 4sinx + 1 = 0 3) cos2x + 9cosx + 5 = 0 4) sin2x – 2cos2x + = 0 5) cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1 6) cot4x – 4cot2x + 3 = 0 7) cos2(x + ) + 4cos() = 8) tan2x – + 5 = 0 9) – 1 + tanx – (tanx + 1) = 0 10) cos4x – 3 + 2 = 0 11) 2cos2x + cosx – 2 = 0 12) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 13) 6sin2x – 5sinx – 4 = 0 14) 15) 16) 17) 18) cos2x + sinx + 1 = 0 Bài 7. Giải các phương trình sau: 1) tan3x – 3tan2x – 2tanx + 4 = 0 2) 4sin3x + 4sin2x – 3sinx = 3 3) tan3x – 1 + + 2cot = 3 4) 2sin2x = 1 + sin3x 5) 1 + sin3x = sinx + cos2x 6) tan2x + cot2x + 2(tanx + cotx) = 6 7) 8) Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (Phương trình cổ điển) Bài 8. Giải các phương trình sau: 1) sinx – cosx = 2) cosx + sinx = – 3) sin4x + cos4x = 4) 2sinx – 9cosx = 5) cos(2x – 150) + sin(2x – 150) = – 1 6) 2cosx – 3sinx + 2 = 0 7) cosx + 4sinx + 1 = 0 8) sin2x + 3cos2x = 4 9) 2sinx – 2 cosx = 10) sinx – cos2x = 1 11) cosx –sinx = 12) 3sin3x – 4cosx = 5 13) 5cos2x + 12sin2x – 13 = 0 14) 3sinx + cosx = 1 Bài 9. Giải các phương trình sau: 1) 2sin22x + sin4x = – 3 2) cosx +sinx = 2 cos 3) 2sin + sin = 4) 3cosx + 4sinx = = 6 5) 3sin3x – cos9x = 1 + 4sin33x 6) 5cos(2x + 180) – 12sin(2x + 180) = –13 7) 2cos + 3cos= 8) sin2x + sin2x = 9) 2sin2x + sin2x = 3 10) 3cos2x – sin2x – sin2x = 0 11) 4sinxcosx = sin4x + 3cos2x 12) 2cos2x – sin2x = 2(sinx + cosx) 13 2sin17x + cos5x + sin5x = 0 14) cosx – sinx = 2cos3x 15) sin9x + cos7x = sin7x + cos9x 16) sin5x + cos5x = cos13x 17) 8sin2 – 3sinx – 4 = 0 18) 19) 20) 3cosx – 4sinx = = 3 Bài 10. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các hàm số sau: 1) y = 2sinx + cosx + 1 2) y = 2sin2x + 4sinxcosx + 3 3) y = sin2x + cos2x – 2 4) y = Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sinx và cosx (Phương trình đẳng cấp) Bài 11. Giải các phương trình sau: 1) 2sin2x + sinxcosx – 3cos2x = 0 2) 3sin2x – 4sinxcosx + 5cos2x = 2 3) sin2x + sin2x – 2cos2x = ½ 4) 2cos2x + sin2x – 4sin2x = – 4 5) sin2x – 10sinxcosx + 21cos2x = 0 6) cos2x – 3sinxcosx + 1 = 0 7) cos2x – sin2x – sin2x = 1 8) 2cos2x – 3sinxcosx + sin2x = 0 9) 3sin2x – 2sinxcosx + cos2x – 1 = 0 10) 4sin2x – 3sin2x – 2cos2x = 4 11) 3cos2x + sinxcosx + 2sin2x = 2 12) 3cos2x + 3sinxcosx + 2sin2x = 1 13 cos2x – sin2x – sin2x = 1 14) sin2x + 2cos2x – 1 = 0 15) 2cos2x + 3sin2x – 8sin2x = 0 16) 3cos2x + 2sin2x – sin2x = 2 + 17) sin3x + cos3x = sinx + cosx 18) sin3x + 2sin2xcosx – 3cos3x = 0 19) sin3x – 5sin2xcosx – 3sinxcos2x + 3cos3x = 0 20) cos3x – 4cos2xsinx + cosxsin2x + 2sin3x = 0 *Phương trình đối xứng – Phản đối xứng* Bài 12. Giải các phương trình sau: 1) 5sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0 2) (cosx – sinx) + 2sin2x – 1 = 0 3) 2½sinx + cosx½+ 3sin2x = 2 4) ½sinx – cosx½+ 4sin2x = 1 5) tanx + cotx = (sinx + cosx) 6) (1 + sin2x)(cosx – sinx) = cos2x 7) 3(sinx + cosx) – sin2x – 3 = 0 8) 2sin4x + 3(sin2x + cos2x) + 3 = 0 9) cosx + + sinx + = 10) sin2x – sin + 1 = 0 Phương trình lượng giác không mẫu mực Bài 13. Giải các phương trình sau: 1) sin25x + 1 = cos23x 2) sin2x – 2sinx + 2 = sin23x 3) sinx + cosx = (2 – sin3x) 4) 2cos2x = 3sin25x + 2 5) (cos4x – cos2x)2 = 4 + cos23x 6) sinx + cosx = tanx + cotx 7) cos5x.sin3x = 1 8) sin2x + sin3x + sin4x = 3 Phương trình dạng khác (tổng quát) Bài 14. Giải các phương trình sau: 1) sin24x + sin23x = sin22x + sin2x 2) sin24x + sin23x + sin22x + sin2x = 2 3) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 4) sin2x + sin2x = cos23x + cos24x 5) 4sin3x + sin5x – 2sinxcos2x = 0 6) sin2x + sin22x = sin23x 7) cos2x – cos8x + cos6x = 1 8) sinx + sin2x + sin3x + sin4x = 0 9) sin2x + cos2x + sin3x = cos3x 10) sin6x.sin2x = sin5x.sinx 11) cos8x.cos5x = cos7x.cos4x 12) sin7x.cosx = sin5x.cos3x 13 2tan2x – 3tanx + 2cot2x + 3cosx – 3 = 0 14) sin3x + sin5x + sin7x = 0 15) cos2x + 4sin4x = 8cos6x 16) sinx = sin5x – cosx 17) 3 + 2sinx.sin3x = 3cos2x 18) sinx+sin2x+sin3x = cosx+cos2x+cos3x 19) sinx+sin2x+sin3x = 1+cosx+cos2x+cos3x 20) 1 + cosx + cos2x + cos3x = 0 21) tanx + cot2x = 2cot4x 22) 2cos2x + sin10x = 1 23) tanx + tan2x = sin3x.cosx 24) 5tanx – 2cotx = 3 25) 26) 27) (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx 28) 4sin3x = sinx + cosx 29) 30) sin4x + cos4x = Phương trình lượng giác có tham số Bài 15. Định m để phương trình: 1) msinx – 2m + 1 = 0 có nghiệm 2) mcosx – 2m + 1 = (2m – 1)cosx có nghiệm 3) msinx + 1 = 2(sinx + m) vô nghiệm 4) cos2x – sinx.cosx – 2sin2x = m có nghiệm 5) (m + 2)sinx – 2mcosx = 2(m + 1) có nghiệm 6) mcos2x + (m + 1)sin2x = m + 2 có nghiệm 7) sinx + mcosx = 1 vô nghiệm 8) (m + 2)sinx + mcosx = 2 vô nghiệm 9) (m2 + 2)cos2x – 2msin2x + 1 = 0 có nghiệm 10) sin2x – 4(cosx – sinx) = m có nghiệm Phương trình lượng giác trong các đề thi đại học, cao đẳng 1) ĐH – A – 2002 2) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x ĐH – B – 2002 3) cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 , với x Ỵ [0 ; 14] ĐH – D – 2002 4) ĐH – A – 2003 5) ĐH – B – 2003 6) ĐH – D – 2003 7) 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x ĐH – B – 2004 8) (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx ĐH – D – 2004 9) cos23x.cos2x – cos2x = 0 ĐH – A – 2005 10) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 ĐH – B – 2005 11) sin4x + cos4x + cos.sin = 0 ĐH – D – 2005 12) (với x Ỵ (0 ; p) Dự bị 1 ĐH – A – 2005 13) Dự bị 2 ĐH – A – 2005 14) Dự bị 2 ĐH – B – 2005 15) Dự bị 1 ĐH – D – 2005 16) sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0 Dự bị 2 ĐH – D – 2005 17) ĐH – A – 2006 18) ĐH – B – 2006 19) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 ĐH – D – 2006 20) cos3x.cos3x – sin3x.sin3x = Dự bị 1 ĐH – A – 2006 21) 2sin Dự bị 2 ĐH – A – 2006 22) (2sin2x – 1)tan22x + 3(2cos2x – 1) = 0 Dự bị 1 ĐH – B – 2006 23) cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0 Dự bị 2 ĐH – B – 2006 24) cos3x + sin3x + 2sin2x = 1 Dự bị 1 ĐH – D – 2006 25) 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0 Dự bị 2 ĐH – D – 2006 26) (1 + sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x ĐH – A – 2007 27) 2sin22x + sin7x – 1 = sinx ĐH – B – 2007 28) ĐH – D – 2007 29) Dự bị 1 ĐH – A – 2007 30) Dự bị 2 ĐH – A – 2007 31) Dự bị 1 ĐH – B – 2007 32) Dự bị 2 ĐH – B – 2007 33) Dự bị 1 ĐH – D – 2007 34) (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx Dự bị 2 ĐH – D – 2007 35) ĐH – A – 2008 36) sin3x – cos3x = sinxcos2x – sin2xcosx ĐH – B – 2008 37) 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx ĐH – D – 2008 Bài tập trắc nghiệm: Nghiệm của phương trình sinx = cosx là: Ⓐ x = + k2p Ⓑ x = – + k2p Ⓒ x = + k Ⓓ x = ± + k2p. Nghiệm của phương trình 1 – cos2x = 0 là: Ⓐ x = + k2p Ⓑ x = k2p Ⓒ x = kp Ⓓ x = + k2p. Nghiệm của phương trình tan2x = 0 là: Ⓐ x = k2p Ⓑ x = k Ⓒ x = kp Ⓓ x = + kp. Nghiệm của phương trình cos = là: Ⓐ x = Ⓑ x = Ⓒ x = Ⓓ x = Nghiệm của phương trình cos + = 0 là: Ⓐ x = Ⓑ x = Ⓒ Cả A và B Ⓓ Đáp án khác Nghiệm của phương trình cosx + cos = 0 là: Ⓐ x = Ⓑ x = Ⓒ x = Ⓓ x = Nghiệm của phương trình cos + = 0 là: Ⓐ x = Ⓑ x = Ⓒ x = Ⓓ x = Nghiệm của phương trình tan4x – 1 = 0 là: Ⓐ x = Ⓑ x = Ⓒ x = Ⓓ x = Nghiệm của phương trình cot3x + 1 = 0 là: Ⓐ x = Ⓑ x = Ⓒ x = Ⓓ x = Nghiệm của phương trình cot(x + 300) + = 0 là: Ⓐ x = 900 + k1800 Ⓑ x = – 300 + k1800 Ⓒ x = –900 + k1800 Ⓓ x = –300 + k3600 Nghiệm của phương trình cos(x – 100) + sinx = 0 là: Ⓐ x = 1400 + k1800 Ⓑ x = –1400 + k3600 Ⓒ x = –1400 + k1800 Ⓓ x = 1400 + k3600 Nghiệm của phương trình sin6x = sin là: Ⓐ x = + k Ⓑ x = + k Ⓒ Cả 2 nghiệm trên Ⓓ Kết quả khác Nghiệm của phương trình sinx – cos = 0 là: Ⓐ x = – – k Ⓑ x = – k Ⓒ x = – – k2p Ⓓ x = – k2p Nghiệm của phương trình sin(2x + 300) = sinx là: Ⓐ x = 300 + k3600 Ⓑ x = 500 + k1200 Ⓒ Cả 2 nghiệm trên Ⓓ Kết quả khác Nghiệm của phương trình cot3x = 0 là: Ⓐ x = + kp Ⓑ x = + kp Ⓒ x = + k2p Ⓓ x = + k Một nghiệm của phương trình sin2x – cosx = 0 là: Ⓐ x = + k Ⓑ x = + k2p Ⓒ x = + kp Ⓓ x = + k Nghiệm của phương trình sinx + sin(x – 100) = 0 là: Ⓐ x = 50 + k1800 Ⓑ x = –50 + k1800 Ⓒx = 50 + k3600 Ⓓ x = –50 + k3600 Nghiệm của phương trình tan(x – 100) + cot2x = 0 là: Ⓐ x = 1000 – k1800 Ⓑ x = –1000 – k1800 Ⓒ x = 800 – k1800 Ⓓ x = 800 + k1800 Số nghiệm của phương trình sin2x = trên (– p ; 0) là: Ⓐ 1 Ⓑ 2 Ⓒ 3 Ⓓ 4 Số nghiệm của phương trình cos(x – 2) = trên [0 ; p] là: Ⓐ 1 Ⓑ 2 Ⓒ 3 Ⓓ 4 Số nghiệm của phương trình tan(x – 100) = 1 trên (–150 ; 150) là: Ⓐ 0 Ⓑ 1 Ⓒ 2 Ⓓ 3 Phương trình nào sau đây vô nghiệm: Ⓐ pcos(2x – 1) + = 0 Ⓑ 2008cosx – 2007 = 0 Ⓒ (1 + )cos7x + 1 = 0 Ⓓ cosx + cos2007 = 0 Với giá trị nào
File đính kèm:
- Bai 2 Phuong trinh LG 11.doc