Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 24: Ôn tập học kì I

Tiết PPCT: 24

Tuần 17

ÔN TẬP HỌC KÌ I

I. Mục đích – yêu cầu

1. Kiến thức:

- Nắm được tổng quan kiến thức học kỳ I: Các phép biến hình trong mặt phẳng và vận dụng giải toán; Các quan hệ song song như chứng minh đt song song với mp, xác định thiết diện của 1 mp cắt hình chóp theo quan hệ song song

2. Kĩ năng, kĩ xảo:

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, khả năng quan sát không gian.

- Giải được các bài toán căn bản, vận dụng vào giải các bài toán thực tế.

3. Thái độ, tình cảm: Tự giác ôn lại các kiến thức đã học, và giải các bài tập của giáo viên đưa ra.

II. Phương pháp – phương tiện

1. Phương tiện:

Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC.

Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC.

2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 24: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 7-12-2009
Tiết PPCT: 24
Tuần 17
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Nắm được tổng quan kiến thức học kỳ I: Các phép biến hình trong mặt phẳng và vận dụng giải toán; Các quan hệ song song như chứng minh đt song song với mp, xác định thiết diện của 1 mp cắt hình chóp theo quan hệ song song
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, khả năng quan sát không gian.
- Giải được các bài toán căn bản, vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
3. Thái độ, tình cảm: Tự giác ôn lại các kiến thức đã học, và giải các bài tập của giáo viên đưa ra.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC.
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình
1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 
2. Ôn kiến thức đã học (10’):
GV: Tiến hành ôn lại kiến thức theo đề cương ôn tập của khối 11 nân cao
3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (15’)
GV: Hãy liệt kê các phép biến hình là phép dời hình mà em biết. Nêu các tính chất của phép dời hình?
GV: Viết bài tập 1 lên bảng và yêu câu học sinh tự giải, sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày.
Bài tập 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 2). Tính tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua mỗi phép biến hình sau: 
a) Phép tịnh tiến theo vectơ .
b) Phép đối xứng trục d với d: x + y – 2 = 0.
GV: Kiểm tra và hoàn chỉnh bài làm của học sinh.
Hoạt động 2 (15’)
GV: Viết đề bài tập 2 lên bảng, gọi 1 học sinh lên bản vẽ hình, rồi gọi lần lượt 2 hs lên bảng giải câu a, b.
Bài tập 4: : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC; (P) là mặt phẳng qua AM và song song với BD.
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(P).
b) Gọi E và F lần lượt là giao điểm của (P) với các cạnh SB và SD. Tìm tỉ số diện tích của tam giác SME với tam giác SBC.
GV: Kiểm tra và hoàn chỉnh bài làm của học sinh.
HS: Phép đối xứng trục, đối xứng tâm, tịnh tiến, quay và phép dời hình bảo tồn khoảng cách.
HS: Suy nghĩ và giải bài tập 1.
a) Giả sử M’(x; y). Khi đó . 
Vậy M’(-2; 6)
 b) Gọi M’(m; n). Vì M và M’ đối xứng nhau qua d nên trung điểm của đoạn MN thuộc d và vectơ vuông góc với vectơ chỉ phương của d.
Do đó .
 Vậy M’(0; 1).
HS: Đọc đề bài, vẽ hình và giải bài tập.
HS: a) Gọi O = AC ∩ BD; I = AM ∩ SO.
Ta có: I ∈ (P) nên (P) ∩ (SBD) = EF//BD (EF qua I)
Vậy thiết diện là tứ giác AEMF.
b) 
Do I là trọng tâm ∆SBC nên 
 Vậy: 
4. Củng cố và dặn dò (3’)
GV: Nắm vững định nghĩa, định lí, xem lại các phương pháp chứng minh các dạng bài tập.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 Ngày tháng năm 2009
 Giáo viên hướng dẫn duyệt

File đính kèm:

  • docÔn tập HKI11.doc