Lịch báo giảng tuần 6
I/ Mục tiêu:
Học sinh dọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 cu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ
-Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ, cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, lụ khụ
-GV nhận xét
3/Dạy học bài mới:
ó nuôi gà không? Gà của nhà em là loại gà nào? H: Chủ để luyện nói là gì? -Nhắc lại chủ đề : Gà ri, gà gô. *Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa. 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có g – gh: nhà ga, ghe, ghê sợ... 5/ Dặn dò: -Dặn HS học thuộc bài g - gh. Học sinh phát âm: g (gờ): Cá nhân, lớp Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá nhân, lớp. Học sinh nhắc lại. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng gà có âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên âm a.HSđọc Cá nhân, nhóm, lớp. Gà ri. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Giống: g. Khác: gh có thêm chữ h. Cá nhân, lớp. HSviết bảng con Nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. Đọc cá nhân, lớp. Hát múa. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân: 2 em Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(gỗ, ghế gỗ) Đọc cá nhân, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày. Gà ri, gà gô. Gà chọi, gà công nghiệp... Học sinh kể. Gà ri, gà gô. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013 Bài:6 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒCHƠI I. MỤC TIÊU : Ôp một số kĩ năng ĐHĐN . yêu cầu hs thực hiện chính xác, nhanh và trật tự hơn giờ trước. Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu nhận biết và thực hiện cơ bản đúng. Ôn trò chơi : “Qua đường lội “. Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên :tranh trò chơi qua đường lội. Học sinh : III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Khởi động : (2’- 3’ ) Gv giúp cán sự tập hợp lớp , phổ biến nội dung và yêu cầu bài học . Cả lớp đứng và vổ tay hát bài : “ chim chích bông ” .Chạy nhẹ nhàng theo đội hình hàng dọc Kiểm tra bài cũ : ( 3’-4’ ) GV gọi hs thực hiện động tác đứng nghỉ, đứng nghiêm. Bài mới : ( 20’ – 22’ ) a. Giới thiệu bài : hôm nay chúng ta tiếp tục ôn lại tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghỉ, đứng nghiêmvà ôn động tác quay phải, quay trái. b. Các hoạt động : Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 6’- 8’ 5’-8’ 5’- 6’ - Hoạt động 1 :Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. -Mục tiêu: hs nắm được cách tập hợp và vân dụng vào các tiết học. -Cách tiến hành: Gọi một tổ ra thực hiện mẩu gv hô khẩu lệnh vừa hướng dẫn hs thực hiện, tiếp theo gọi tổ 2 tập hợp cạnh tổ 1 và tổ 3 đứng cạnh tổ 2 khi các em đã nắm được vị trí đứng gv tiếp tục hô khẩu lệnh dóng hàng dọc, nhắc nhở hs nhớ bạn đứng trước và sau mình sau đó gv cho hs giải tán và tập hợp một vài lần. GV nhận xét,tuyên dương - Hoạt động 2:động tác quay phải, quay trái. Mục tiêu : nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. Cách tiến hành : gv làm mẫu động tác 2l-3l cho các em nắm được kt động tác sau đó gv hô khẩu lệnh hs thực hiện , trước khi cho các em quay gv hỏi xem bên nào phải, bên nào trái các em giơ tay để nhận biết hướng sau đó cho các em hạ tay xuống, gv hô “Bên phải (trái)……. quay !”để các em xoay người theo hướng đó. - Hoạt động 3: trò chơi “ Qua đường lội”. Nêu tên trò chơi, cách chơi, làm mẩu trò chơi cho hs nắm được cách chơi ( kết hợp sử dụng tranh ) . Sau đó cho hs làm quen dần với cách chơi.Quan sát và làm trọng tài. - Đứng theo đội hình 3 hàng dọc. - Tập hợp hàng dọc theo khẩu lệnh. tổ 3 tổ 2 tổ1 - HS tập hợp thành 3 hàng dọc gv điều khiển hs thực hiện động tác. -Chơi thử - Chơi chính thức có phân thắng thua giữa các tổ. 4.Củng cố:(4’-5’) -Gọi hs thực hiện động tác quay phải, quay trái, trả lời câu hỏi của gv. -GD hs biết tránh những con đường lầy lội, tìm nơi khô ráo để đi. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: -GV giao bt về nhà ôn động tác quay phải, quay trái. -Nhận xét tiết học. --------------------------- TOÁN(Tiết 22) Luyện tập I/ Mục tiêu: v Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. v Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách. v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lện bảng làm 5 …. 10 10 ….. 9 10 = …. 10 > …. 9 < ….. 10 . . 7 0 . . 3 6 . . 9 . 4 . . 1 -GV nhận xét ghi điểm. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Luyện tập. -Ghi đề. * Luyện tập -Treo tranh. -Hướng dẫn làm bài 1. -Nêu yêu cầu. G: Tranh 1 có mấy con vịt? (10) Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn. -Hướng dẫn học sinh vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ 10 chấm tròn. -Gọi 1 em lên bảng làm. Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống. - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa Bài 4: So sánh các số -Nêu yêu cầu (a). - Gọi HS lên bảng gắn dãy số từ 0 -> 10 -Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần. -Học sinh trả lời H: Số nào bé nhất trong các số 0 -> 10? H: Số nào lớn nhất trong các số 0 -> 10? Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. -Cho học sinh quan sát 10 gồm 1 và 9 H: 10 gồm 2 và mấy?... 4/ Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. -Chơi trò chơi xếp đúng thứ tự. 5/ Dặn dò: Dặn học sinh về học bài. Đọc đề. Quan sát Theo dõi. Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. Làm bài, sửa bài. Nêu yêu cầu, làm bài. 1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài Điền số 10. Học sinh nêu có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác trắng và 5 hình tam giác xanh. Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống. Đọc kết quả. 1 em gắn dãy số 0 -> 10. Nhận ra các số bé hơn 10 là 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. Số 0. Số 10. Trả lời và điền số vào bài.Học sinh lần lượt làm và sửa bài . ***************************** HỌC VẦN:(Tiết55,56) Bài 24: q - qu - gi I/ Mục tiêu: vHọc sinh đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. vNhận ra các tiếng có âm q – qu – gi. Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. v Phát triển lời nói tự nhiêntừ 2-3 cu theo chủ đề: Quà quê. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh viết: g, gh, nhà ga, gà gô -Học sinh đọc : gồ ghề, ghi nhớ, nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ -Đọc bài SGK,2 em đọc -GV nhận xét ghi điểm. 3/ Bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: q, qu, gi. *Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm + Âm q : -Giới thiệu bài và ghi bảng: q -q không đứng riêng 1 mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu). -Giáo viên phát âm mẫu q (qui). -Hướng dẫn học sinh phát âm q -Hướng dẫn học sinh gắn bảng q - Nhận dạng chữ q: Gồm nét cong hở phải và nét xổ thẳng. +Âm qu : -Giới thiệu và ghi bảng qu. H: Chữ qu gồm mấy con chữ ghép lại? -Hướng dẫn học sinh gắn bảng : qu. -Hướng dẫn học sinh đọc qu (quờ) -Hướng dẫn gắn tiếng quê -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng quê. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: quờ – ê – quê. -Gọi học sinh đọc: quê. -Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + Âm gi : (HD như dạy m qu) * Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: q, qu, gi, quê, già (Nêu cách viết). -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc *Hoạt động 3: Ghép chữ và đọc: quả thị giỏ cá qua đò giã giò -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm qu - gi, giáo viên giảng từ. -Hướng dẫn học sinh đọc từ. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Treo tranh H : Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : Chú Tư cho bé giỏ cá. -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Hoạt động 5: Luyện viết. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: q – qu – gi – quê – già. -Giáo viên quan sát, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xét *Hoạt động 6: Luyện nói theo chủ đề: Quà quê. -Treo tranh: H: Quà quê gồm những thứ gì? H: Ai thường hay mua quà cho em? H: Khi được quà em có chia cho mọi người không? -Nhắc lại chủ đề : Quà quê. * Đọc bài trong SGK 4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có q – qu – gi: quả thơm, già cả. 5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài q ,qu ,gi. Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng q Học sinh nêu lại cấu tạo. 2 con chữ q + u Cá nhân, lớp. HS đọc cá nhân,lớp Cá nhân, lớp Gắn bảng gi: đọc cá nhân. Gắn bảng : già: đọc cá nhân, lớp. Học sinh viết bảng con. Đọc cá nhân, lớp. Học sinh lên gạch chân tiếng có qu - gi: quả, qua, giỏ, giã giò(2 em đọc). Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. Hát múa. Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Chú Tư cho bé giỏ cá. Đọc cá nhân: 2 em - HS theo dõi Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (giỏ) Đọc cá nhân, lớp. Lấy vở tập viết. Học sinh viết từng dòng. Quả bưởi, mít, chuối, thị, ổi, bánh đa... Tự trả lời. Tự trả lời. Đọc cá nhân, lớp. Đọc cá nhân, lớp. ************************* Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013 HỌC VẦN (Tiết57-58) Bài 25: ng - ngh I/ Mục tiêu: v Học sinh dọc và viết được ng, ngh, cá ngữ, củ nghệ. v Nhận ra các tiếng có âm ng - ngh. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -3 cu theo chủ đề: Bê, nghé, bé. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc viết: q, qu, gi, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. -Đọc bài SGK(2 em đọc) -GVnhận xét ghi điểm. 3/ Bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: ng – ngh. *Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm * Âm: ng. -Giới thiệu, ghi bảng ng. H: Đây là âm gì? -Giáo viên phát âm mẫu: ng - Cho HS phát âm -Yêu cầu học sinh gắn âm ng. -Yêu cầu học sinh gắn tiếng ngừ. -Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ngừ. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ngừ. -Cho học sinh quan sát tranh. H: Em gọi tên con vật này? Giảng từ cá ngừ. -Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: cá ngừ. -Luyện đọc phần 1. * âm ngh.( hướng dẫn như dạy m ng) -Luyện đọc phần 2. -Lưu ý: ngh chỉ ghép với e – ê – i. ng không ghép với e – ê – i. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Viết bảng con. -G
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 6(1).doc