Giáo án lớp 1 - Tuần 18, 19

A. Muc tiêu: HS

 - Đọc được: it, iờt, trái mít, chữ viết ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: it, iờt, trái mít, chữ viết .

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết

B. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói

- HS: SGK, bảng con.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 18, 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạn thẳng trong SGK lên bảng:
 A B
 C D
- Yêu cầu học sinh so sánh hai đoạn thẳng.
- GV nhận xét, ghi bảng.
- Cho học sinh thực hành so sánh từng cặp đoạn thẳng trong bài tập 1.
* So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng thông qua độ dài trung gian.
3. Thực hành:
 * Bài 1. Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2:Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng theo mẫu.
- GV hướng dẫn đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp.
- Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3:Tô mầu vào băng giấy ngắn nhất.
- Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ.
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
 Hoạt động của HS
- Học sinh nên bảng thực hiện
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh theo dõi hướng dẫn.
- Chập hai chiếc thước vào cho một đầu bằng nhau, rồi nhìn đầu kia cái nào dai hơn cái nào ngắn hơn.
-Thước trên dài hơn thước dưới.
- Chập hai chiếc thước vào cho một đầu bằng nhau
- HS thực hành
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD
- Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB.
- Làm miệng
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
- Đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQđoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN
- Đoạn thẳng RS dài hơn đoạn thẳng VU đoạn thẳngVU ngắn hơn đoạn thẳng RS
-Đoạn thẳng HK dài hơn đoạn thẳng LM đoạn thẳng LM ngắn hơn đoạn thẳng HK
Có thể so sánh bằng gang tay, hoặc số ô vuông ở mỗi đoạn thẳng đó.
- Đoạn thẳng trên dài hơn đoạn thẳng dưới một gang tay. Hoặc: - Đoạn thẳng trên dài hơn đoạn thẳng dưới 1 ô vuông. 
- Vậy đoạn thẳng trên có độ dài 3 ô vuông
- Điền số thích hợp vào đoạn thẳng.
Đếm số ô rồi ghi số đếm vào mỗi băng giấy tương ứng. Tô mầu vào băng giấy ngắn nhất (băng giấy có số ô đếm được ít nhất).
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
.................................................................................
Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối học kỳ 1
A. Mục tiêu: HS
 - Ôn tập những kiến thức đã học, củng cố kiến thức về: gọn gàng, sạch sẽ, giữ gìn sách vở, 
đồ dùng học tập, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, nghiêm trang khi chào cờ...
- Chấm chứng cứ các em còn thiếu.
B. Đồ dùng dạy học: 
 - Giáo viên: Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
 - Học sinh: Vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ:
? Khi xếp hàng ra vào lớp chúng ta phải như thế nào?
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài. 
2. Bài giảng.
Tiết hôn nay cô cùng các em ôn lại những kiến thức đã học trong phần học vừa qua.
 ? Như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ.
? ở trong lớp mình bạn nào đã biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Như thế nào là giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
? Em cần làm gì để nhường nhịn em nhỏ và lễ phép với anh chị.
? Những thành viên trong gia đình phải sống như thế nào.
? Khi chào cờ em phải thể hiện như thế nào.
- Gọi đại diện từng học sinh trả lời.
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét, kết luận.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
 Hoạt động của HS
- Không xô đẩy và đùa nghịch
- Học sinh trả lời.
Mặc quần áo sạch, gọn, đúng cách,, phù hợp với thời tiết, không làm bẩn quần áo.
- Học sinh nêu.
-Không làm bẩn sách, không vẽ bẩn ra sách vở, khi học song phải cất đúng nơi qui định.
- Biết vâng lời anh chị, biết thương yêu đùm bọc em nhỏ.
- Phải thương yêu đùm bọc và có trách nhiệm với mọi người trong gia đình mình.
- Phải đứng nghiêm, mắt nhìn lá cờ.
.....................................................................................
Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2013
Học vần
Ôn tập 
 A. Mục tiêu : HS
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài75.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài75
- Nghe hiểu và kể được một đoạn câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng .
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
- Học sinh: Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C. Các hoạt động dạy học:	 Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ :
- Viết: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm.
- Đọc câu ứng dụng bài 66.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Ôn tập
a. Các vần vừa học:
- Bài hôm nay cô cùng các em đi ôn tập các vần đã học.
- GV giới thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần at
- Cho hs đọc các âm đã học: a, â, ă, o, ô, ơ, u, ư, ê, e, iê, uô, ươ, t 
-Yêu cầu hs chỉ và đọc
b. Ghép các âm thành vần:
- Yêu cầu hs ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, ut, et, êt, it, iêt, ưt, uôt, ươt
- Cho hs chỉ và đọc
c. Đọc từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Chót vót bát ngát Việt Nam
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới( đánh vần, đọc trơn)
- Đọc từ (đánh vần, đọc trơn)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
 Chót vót bát ngát 
 - GV nhận xét.
* Củng cố:
? Hôm nay học bài gì
 - Cho HS đọc lại bài trên bảng
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 (đánh vần, đọc trơn)
- GV nhận xét
* Đọc ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
 Một đàn cò trắng phau phau
 Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
- Đọc từ mang vần mới trong câu
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (đánh vần, đọc trơn)
- Cho HS tìm tiếng chứa vần ôn
b. Luyện viết
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
c. Kể chuyện 
Chuột nhà và chuột đồng
- GV kể chuyện 3 lần.
- Lần 1: kể diễn cảm
- Lần 2 + 3: kể dựa vào tranh
- Tranh 1: Chuột nhà gặp chuột đồng
- Tranh 2:Hai chú chuột đi kiến ăn gặp con mèo
- Tranh 3: Con mèo đuổi hai chú chuột nên chúng không kiếm được gì
- Tranh 4: Chuột nhà lại quay về quê cũ
- Treo tranh cho học sinh thảo luận.
- Cho học sinh kể chuyện nối tiếp theo từng nhóm, tổ.
- Gọi một học sinh kể lại từ đầu đến cuối chuyện.
d. Đọc bài SGK:
 - Đọc mẫu và cho HS chỉ và đọc
III.Củng cố dặn dò:
? Hôm nay học bài gì?
- Xem trước bài 76.
- GV nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc.
- Học sinh lắng nghe.
 - HS nêu
- Cá nhân, cả lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh đọc nhẩm
- Gạch chân và phân tích
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh viết bảng con
- Ôn tập
- Cá nhân 
- Cá nhân 
- Rổ bát
- Học sinh quan sát, trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Quan sát lăng nghe
- Thảo luận nhóm.
- Học sinh kể chuyện nối tiếp
*HS khá giỏi
- Kể chuyện diễn cảm.
- Chỉ và đọc cá nhân.
- Ôn tập
- Về học bài, làm bài tập.
...................................................................................................
Toán
Thực hành đo độ dài 
A. Mục tiêu : HS
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, 
bàn học, lớp học. 
- Bài tập cần làm thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
- Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. 
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh so sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- Hôm nay cô hướng dẫn các em thực hành cách đo độ dài.
2. Giảng bài
* Giới thiệu độ dài gang tay:
- Gang tay là độ dài khoảng cách tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa.
- Yêu cầu học sinh xác định gang tay của mình.
- Đo cạnh bảng bằng gang tay.
- GV làm mẫu, rồi lần lượt gọi học sinh thực hiện đo độ dài bằng gang tay. Và nêu kết quả đo được.
* Hướng dẫn học sinh đo độ dài bằng gang tay, bước chân, que tính.
- Cho học sinh thực hiện đo chiều dài của lớp học có thể dùng gang tay hoặc dùng bước chân của mình để đo.
- Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ kết quả.
1. Đo độ dài bằng gang tay
2. Đo độ dài bằng bước chân
3. Đo độ dài bằng que tính
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Thực hành:
- Thực hiện đo độ dài của đoạn dây.
- Chỉ được đo bằng gang tay.
- Gọi học sinh đứng nêu kết quả tại chỗ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
 Hoạt động của HS
- Học sinh nên bảng thực hiện
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh theo dõi hướng dẫn.
- Học sinh đo gang tay trên giấy sau đó dùng bút chì chấm 1 điểm ở đầu ngón tay cái, 1 điểm ở đầu ngón tay giữa sau đó nối hai điểm đó lại được đoạn thẳng AB ( đoạn thẳng này có độ dài chính là độ dài của một gang tay.
- Học sinh đo bằng gang tay
- Nêu kết quả
- Học sinh đo bằng bước chân
- Nêu kết quả: 
- Chiều dài lớp học 
- Đoạn dây .
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
.......................................................................
Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2013
Học vần
oc - ac 
A. Muc tiêu : HS
 - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ câu ứng dụng.
 - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: bát ngát
- GV: Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới : oc, ac
2. Nội dung giờ học:
* Dạy vần oc:
a. Nhận diện vần:
- Vần oc được tạo bởi âm nào
- So sánh vần ocvà vần ot
- Nêu vị trí vần oc
- Hướng dẫn đọc vần ( đánh vần, đọc trơn)
- Muốn có tiếng sóc bút ta thêm âm gì , dấu gì 
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (đánh vần, đọc trơn)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: con sóc
- Đọc trơn từ khoá (đánh vần, đọc trơn)
- Đọc toàn vần khoá (đánh vần, đọc trơn)
* Dạy vần ac
- Dạy tương tự như vần oc
? Vần ac được tạo bởi âm nào
? So 

File đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 18 + 19 da sua.doc
Giáo án liên quan