Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 21 buổi sáng

I/ Mục tiêu :

- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, vui chơi và được giao kết bạn bè. – Biết cần phải đoàn kết thân ái,giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi

- Đoàn kết,thân ái với bạn bè xung quanh.

* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng trong quan hệ với bạn bè

 - Kỹ năng giao tiếp ứng xử với bạn bè.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Phần thưởng cho 3 học sinh biết cư xử tốt với bạn nhất. Tranh bài tập 2

- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức. Bút màu

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 21 buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào lớp.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- GV gọi HS đọc và viết 
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét và ghi điểm 
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Dạy vần ep :
- Hướng dẫn HS đánh vần , phân tích và đọc trơn các vần , tiếng , từ 
GV uốn nắn , sửa sai 
3/ Dạy vần êp: ( Quy trình HD như dạy vần ep ) 
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: lễ phép, gạo nếp
- HS 1 viết: hộp sữa, lớp học
- HS 2 đọc: tốp ca, bánh xốp
- HS 3 đọc SGK
- Đọc 2 vần mới ( 2 em )
- Đánh vần, đọc trơn và phân tích vần ep 
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng chép 
- Đọc trơn: cá chép
- Đọc: ep - chép- cá chép
- Đọc : êp - xếp - đèn xếp
- Đọc trơn 2 vần ep - êp
- HS đọc thầm 
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Tìm tiếng mới
 - Đọc trơn tiếng từ
TIẾT 2 
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Gọi HS đọc trên bảng lớp tiết 1
- Đọc vần, tiếng, từ
- Đọc từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Gọi HS đọc
- Hướng dẫn đọc
- Cho HS tìm tiếng mới
Họat động 2: Luyện viết (12’)
- Hướng dẫn cách viết nối và khoảng cách quy trình.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Theo dõi và chữa sai cho HS
- Chấm và tuyên dương một số vở
Họat động 3: Luyện nói (10’)
- Chủ đề gì?
- Gợi ý : 
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào ?
- Giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp thường xuyên xếp hàng vào lớp trật tự.
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Gọi HS đọc
- Trò chơi: Tiếp sức
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa học ngoài bài học
- HS nhìn bảng đọc ( 5 em )
- HS đọc đồng thanh theo tổ, nhóm, lớp
- Quan sát, nắm nội dung tranh
- HS đọc ( 2 em )
- Thi đua đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS lắng nghe
- HS nhìn chữ mẫu
- HS viết vào vở Tập Viết : ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- HS: xếp hàng vào lớp
- HS trả lời
- Nhận xét và trả lời
- Lớp đem SGK
- Đọc cá nhân, tổ ( 4 tổ )
- HS tìm cá nhân
THỦ CÔNG : (Tiết 21)
ÔN TẬP CHƯƠNG II: KỸ THUẬT GẤP HÌNH
I / Mục tiêu : 
- HS nắm được kỹ thuật gấp giấy và gấp được một số trong những sản phẩm đã học 
- Các nếp gấp thẳng , phẳng 
 II / Đồ dùng : 
- Một số sản phẩm GV đã gấp sẵn 
III / Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
Gv kiểm tra chuẩn bị giấy gấp của HS 
 GV nhận xét chung
Hoạt động 2 : Ôn tập (20’)
- Gọi HS nhắc lại tên các sản phẩm đã được gấp 
- Cho HS gấp lại từng sản phẩm 
- GV nêu yêu cầu của bài : phải gấp đúng quy trình , nếp gấp thẳng , phẳng 
- GV quan sát cách gấp của từng HS , gợi ý giúp đỡ nhũng em còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm 
Hoạt động 3 : Đánh giá sản phẩm (10’)
* Mức độ hoàn thành : 
- Gấp đúng quy trình 
- Nếp gấp thẳng , phẳng 
- Sản phẩm sử dụng được 
* Mức độ chưa hoàn thành :
- Gấp chưa đúng quy trình 
- Nếp gấp chưa thẳng , phẳng
- Sản phẩm không dùng được 
- HS trình bày đồ dùng học tập của mình 
- Gấp cái quạt , cái ví , mũ ca lô…
- HS thực hành gấp 
- Học sinh trình bày sản phẩm 
- HS cùng GV đánh giá sản phẩm 
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN : ( Tiết 205-206)
BÀI 88 : IP - UP
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và bài thơ ứng dụng . 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Giúp đỡ cha mẹ
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV gọi HS đọc và viết các từ ngữ : cá chép , đèn xếp , gạo nếp , xinh đẹp 
- Gọi HS đọc SGK 
- GV nhận xét và ghi điểm 
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Dạy vần ip:
- GV cho HS nhận diện vần , đánh vần ,đọc trơn vần , tiếng , từ : ip - nhịp - bắt nhịp 
3/ Dạy vần up:
( HD tương tự như dạy vần ip ) 
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu và giảng cách viết
- GV nhận xét chữa lỗi
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: đuổi kịp, giúp đỡ
- 4 HS lên bảng đọc và viết 
- 2 em đọc SGK
- HS đọc cá nhân - tập thể :
 ip - nhịp - bắt nhịp 
- Đọc trơn: ip - nhịp - bắt nhịp
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần: up
- Đọc trơn: up - búp - búp sen
- HS viết bảng con: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng mới
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
- Gọi HS đọc trơn vần, tiếng, từ khóa
- Giáo viên chữa sai cho HS
2/ Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ và câu ứng dụng
- Luyện cho HS đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc toàn bài
- Nhận xét, ghi điểm
Họat động 2: Luyện viết (13’)
- Nhận xét bài viết mẫu
- Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết
Họat động 3: (12’) Luyện nói theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Các em đã làm gì ở nhà để giúp đỡ cha mẹ?
- Em đã làm việc đó khi nào?
- Em có thích giúp đỡ cha mẹ không?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp nhận xét
- Xem tranh và thảo luận
- Đọc thầm và tìm tiếng mới: nhịp
- Đọc cá nhân ( 10 em )
- Quan sát bài mẫu, nhận biết độ cao của các con chữ.
- HS viết vào vở Tập viết
- Trả lời câu hỏi
- Đọc bài trong SGK
- Tham dự chơi ( 3 tổ )
******************************************************
TOÁN : (Tiết 82)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Thực hiện được phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 20,trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Các bài tính được ghi ở bảng lớp
- Học sinh : Bảng con, vở ô li. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Phép trừ dạng 17 - 7 
- Cho HS thực hiện phép tính trừ trên bảng con.
- Tính nhẩm rồi ghi ra kết quả.
- Viết phép tính thích hợp
Có : 15 kẹo
Ăn : 3 kẹo
Còn :.......kẹo
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
* Bài tập 1: Đặt phép tính rồi tính
- HS làm cột 1,3,4
* Bài tập 2: Hướng dẫn nhẩm theo cách thuận tiện nhất
- Cho HS làm cột 1,2,4.
* Bài tập 3: Thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng
- Mẫu: 11 + 3 - 4
11 cộng 3 bằng 14
14 trừ 4 bằng 10
* Bài tập 4: Nhẩm 2 vế rồi so sánh, điền dấu
(giành cho HS trên chuẩn làm)
* Bài tập 5: Viết phép tính thích hợp
- Đọc tóm tắt,HS làm vào bảng con
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học 
- Nhận xét chung tiết học 
- HS 1 làm tính
 11 13 16
 - 1 - 3 - 6
- HS 2: nhẩm
12 - 2 = 18 - 8 =
19 - 9 = 16 - 3 =
- HS viết : 15 - 3 = 12
 HS tự đặt phép tính vào vở ô li từng cặp một: 13 - 3 ; 11 - 1
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm cột 1,2
>
- Ghi : 11 + 3 - 4 = 10
16 - 6 12
<
11 13 - 3
=
15 - 5 14 - 4
- HS ghi phép tính: 15 - 5 = 10
- HS chú ý lắng nghe 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : ( Tiết 21)
ÔN TẬP : XÃ HỘI
I/ Mục tiêu :
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh nơi các em sinh sống.
* GDKNS : - Kỹ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình,giữ lớp học sạch đẹp.
- Phát triển kỹ năng hợp tác trong công việc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK , tranh về chủ đề xã hội.
- Học sinh : Sách giáo khoa. Vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khỏi động: Trò chơi(5’)
“Hướng dẫn giao thông”
Hoạt động 1: Thảo luận cặp (15’)
- Hướng dẫn
+ Hằng ngày em thường chơi những trò chơi gì?
 - Trò chơi nào có lợi cho sức khỏe?
- Kết luận và giới thiệu 1 số trò chơi phù hợp với HS.
- Nhắc nhở HS: cần chơi nơi thóang mát, khô ráo, chơi đúng thời gian biết giữ vệ sinh nơi mình chơi..
Họat động 2: Tổ chức cho HS chơi trò chơi hái hoa dân chủ.(15’)
- GV Có các câu hỏi gợi ý:
- Kể về thành viên trong gia dình.
-Nêu tên những công việc em đã làm ở nhà để giúp đỡ bố mẹ.
- Nói về những người bạn yêu quý.
- Kể về ngôi nhà của bạn.
- Hãy nêu một số hoạt động ở lớp em học.
- Để giữ gìn vệ sinh lớp học các em nên làm gì.
- Kể về Thầy cô giáo.
- Kể về mhững gì em thấy trên đường.
- So sánh cuộc sống ở nông thôn ,cuộc sống ở thành phố.
- Những việc cần phải làm khi đến nơi công cộng.
- Thế nào để an toàn trên đường đi học….
- Kết luận: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau :Cây rau.
- Cả lớp tham dự
- HS thảo luận
- Phát biểu: Kể trò chơi của nhóm
- HS lắng nghe
- HS thi đua bốc thăm các câu hỏi và trả lời câu hỏi của mình.
- Phát biểu
- HS cả lớp nhận xét bổ sung cho bạn.
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh trả lời câu hỏi 
- Học sinh chú ý lắng nghe 
*************************************************************************
Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012
TOÁN : ( Tiết 83)
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng so sánh các số
- Biết tìm số liền trước,số liền sau
- Biết cộng, trừ các số(không nhớ) trong phạm vi 20.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Chuẩn bị trên lớp các bài toán.
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Chấm chữa bổ sung bài luyện tập trang 113
- Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu: Bài luyện tập chung.
2/ Các bài tập 
* Bài tập 1:
- Giới thiệu vạch tia số từ 0 đến 9.
- Giới thiệu vạch tia số từ 10 đến 20
- GV nhận xét sửa sai
* Bài tập 2: Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn nhận xét để biết rõ số liền sau của số 1, trên vạch tia số (Số kề sau của 1 số là số liền sau).
* Bài tập 3:
- Tiến hành như bài tập 2.
- Nhận xét số liền trước của một số
* Bài tập 4: HS làm cột 1,3
Nhắc lại cách đặt tính
* Bài

File đính kèm:

  • docTuan 21.doc
Giáo án liên quan