Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 20 buổi sáng

I/ Mục tiêu :

- Biết kể lại những gương tốt về sự lể phép vâng lời thầy cô giáo.

- Biết phân biệt đúng sai để từ đó tự mình ý thức và giúp đỡ bạn có ý thức.

- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

* GDKNS : Kỹ năng thể hiện sự tự tin.

 Kỹ năng giao tiếp ứng xử lễ phép với thầy giáo,cô giáo.

 II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh bài tập 1, 2

- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 20 buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dẫn tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ
- Gọi đọc lại toàn bài
.
- 2HS lên bảng viết 
- Cả lớp viết bảng con :viên gạch 
 - 2 HS đọc SGK
- Vần ich được tạo bởi i và ch
- Giống nhau : đều kết thúc bằng âm ch
- HS ghép bảng cài
- i - chờ - ich ( HS đọc cá nhân,tổ,lớp )
- Vần: ich
- Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới vần
- Đọc từ: tờ lịch
- Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch
- HS đọc thầm từ
- Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch
- HS đọc từ: (cá nhân, nhóm, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc(10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp 
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu
- Hướng dẫn đọc bài thơ
- Hướng dẫn đọc toàn bài
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết (15’)
- Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch
- HDHS viết bài vào vở 
Họat động 3: Luyện nói(10’)
- Tranh vẽ gì?
- Khi đi du lịch các em mang gì?
- Em đã được đi du lịch với ai?
- Em có thích đi du lịch không ?
- Kể những chuyến đi du lịch mà em đã được đi ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Ai tìm từ nhanh nhất
- Dặn dò: Học bài ở nhà
- HS đọc cá nhân , đồng thanh
- Hướng dẫn xem tranh và nhận biết : tranh vẽ chim chích
- Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích, sích, ích
- Đọc to bài thơ
- HS viết vào vở Tập viết
- Các bạn đi du lịch
- Mang ba lô, xách cầm tay
- HS trả lời
- HS đọc toàn bài trong SGK
- Tham dự chơi ( 3 tổ )
******************************************************************
THỦ CÔNG : ( Tiết 20)
GẤP MŨ CA LÔ ( T2 )
I/ Mục tiêu:
- HS thực hành gấp được cái muõ ca lô
- Gấp thành tạo và trang trí được cái muõ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng,phẳng.
II/ Chuẩn bị:
* Chuẩn bị của GV
	- Các hình mẫu gấp cái muõ ca lô	
	- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	- Bút chì thứôc kẻ, hồ dán.
* Chuẩn bị của HS
	- Giấy màu , hoà daùn	
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : ( 7’ )
- GV ñöa maãu ñaõ gaáp saün cho HS quan saùt 
Hình 1 SGV/ trang 217 
- Hướng dẫn HS quan sát
- Cách lấy đường dấu giữa.
Như hình 1 /217 SGV.
 - GV treo hình mãu cách gấp lên bảng (Hình mẫu trang 221-222 SGV.)
- Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giáo viên treo trên bảng để gấp.
- Gạch dấu giữa.
Hoạt động2 :Hướng dẫn HS gấp (8’)
GV cho HS nhaéc laïi caùch gaáp theo caùc böôùc ñaõ neâu ôû tieát 1
Hoạt động 3: Cho HS thöïc haønh (15’)
GV giuùp ñôõ một soá HS coøn laøm chaäm 
Hoaït ñoäng 4: Ñaùnh giaù vaø cuûng coá (5’)
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò : Bài tuần sau
- HS: quan sát.vaø nhaän xeùt 
- HS: quan sát
- 2- 3 HS nhaéc laïi caùch gaáp 
-Cho HS thực hành từng bước.
-
Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên nhận xét.
- HS: lắng nghe.
******************************************************************
Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN : (Tiết 195-196)
BÀI 83 :ÔN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. 
- Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
* GDKNS : Kỹ năng thể hiện sự tự tin.Kỹ năng giao tiếp.Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK. Bảng ôn vần
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Cho HS viết bảng con: vui thích,mũi hếch
- Gọi HS lên bảng đọc bài trong SGK
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu bài mới
- Cho xem tranh: bác sĩ, cuốn sách
- Tiếng “bác” có vần gì?
- Tiếng “sách” có vần gì?
- Phân tích vần ăc
- Phân tích vần ach
+ Ghi: ôn tập ( bài 83 )
2/ Ôn tập:
a/ Ôn chữ và vần:
- Giới thiệu bảng ôn vần và nói chữ a ghép được với chữ c, chữ ch đứng sau để tạo vần : ac, ach
- Hướng dẫn HS đọc vần trong bảng ôn
- Vần nào có âm đôi?
b/ Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi.
c/ Viết:
- Viết mẫu: thác nước, ích lợi
- GV nhận xét sửa sai
d.Luyện đọc toàn bài
- 2 HS lên bảng viết
- 2 HS lên bảng đọc bài
- HS töï traû lôøi 
- Chữ ă đứng trước, chữ c đứng sau
- Chữ a đứng trước, chữ ch đứng sau
- HS đọc trong bảng ôn
- HS nêu : iêc, uôc, ươc
- Đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con
- HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
TIEÁT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng
2/ Đọc bài thơ luyện đọc
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài thơ
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết (15’)
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3: Kể chuyện (10’)
- Tranh 1: Ngốc được cụ già tặng con ngỗng vàng
- Tranh 2: 3 cô con gái, 1 người đàn ông, hai người nông dân đều bị dính vào ngỗng
- Tranh 3: Cảnh tượng công chúa chẳng cười
- Tranh 4: Cảnh tượng đoàn người kéo theo chàng ngốc làm công chúa cười được, vua cho cưới công chúa làm vợ.
Họat động 4: Thi đua kể chuyện
Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc lại bài ở SGK
- Trò chơi: HS tìm tiếng mới
- HS đọc bảng ôn vaø töø ngöõ öùng duïng 
- Đọc thầm, phát hiện tiếng có vần ôn tập: trước, bước, lạc.
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc cả bài ( 3 em )
- HS viết vào vở Tập Viết
- Lắng nghe và nhìn tranh
- Các tổ chọn người lên kể tiếp nối
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
******************************************************************
TOÁN : (Tiết 78)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng( không nhớ)trong phạm vi 20,cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Biết đặt tính rồi tính. Biết làm tính nhẩm phép tính có 3 chữ số.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Sách giáo khoa
- Học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’)
“ Phép cộng dạng 14 + 3 “
- Thực hiện phép tính
- Tính nhẩm
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới(30’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HS làm cột 1,2,4
- Ghi 3 cột toán mỗi cột 2 phép tính
12 + 3 11 + 5 16 + 3
13 + 4 16 + 2 13 + 6
- Theo dõi, chấm chữa
* Bài 2: Tính nhẩm
- Hướng dẫn cách nhẩm bài 15 + 1 = theo 2 cách ( 15 cộng 1 bằng 16; 5 cộng 1 bằng 6’ 10 cộng 6 bằng 16)
* Bài 3: Tính
- Hướng dẫn nhẩm từ trái sang phải
- Yêu cầu HS làm cột 1,3
* Bài 4: Trờ chơi (Nối)
(Giành cho HS trên chuẩn)
- Bước 1: Nhẩm ra kết quả
- Bước 2: Nối đến kết qủa tương ứng
- Nhận xét thi đua giữa 2 nhóm chơi
Hoạt động 3: Củng cố:
- GV hệ thống lại bài học
- HS lên bảng: 
 15 + 0 =
 12 + 4 =
- HS nêu yêu cầu của bài làm : Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng làm cột 1,2
- HS làm cột 4 vào bảng con
- Cả lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS theo dõi
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
- HS tham dự trò chơi ( 2 nhóm)
******************************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI: (Tiết 20)
AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I/ Mục tiêu :
- Biết xác định một số tình huống nguy hiểm có thế xảy ra trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè
* GDKNS: - Kỹ năng tư duy phê phán : Những hành vi sai,có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
- Kỹ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Các hình trong bài 20 SGK. Chuẩn bị một vài tình huống cụ thể, có thể có trên đường đi học.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đưa ra 2 câu hỏi để gợi ý đưa vào bài mới.
+ Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường chưa?
+ Theo em vì sao tai nạn xảy ra?
- Giáo viên dựa vào ý kiến để đưa vào bài mới. Ghi đề bài
Hoạt động 2: Thảo luận tình huống (10’) 
- Giúp HS biết một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học.
- Bước 1: Chia nhóm
- Bước 2: Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống theo nội dung
+ Điều gì có thể xảy ra :
+ Có khi nào em có những hành động như vậy chưa?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
- Bước 3: Gọi đại diện nhóm lên trình bày
Hoạt động 3: Quan sát tranh (8’)
- Để biết về quy định đi bộ trên đường
- Gọi học sinh trả lời trước lớp 
+ Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2?
+ Người đi bộ ở tranh 1 đi vị trí nào trên đường.
+ Người đi bộ ở tranh 2 đi vị trí nào trên đường.
 - Giáo viên kết luận 
Hoạt động 4: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” ( 7’)
Mục tiêu : Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn trên đường.
Bước 1 : Cho HS biết tín hiệu
 Đèn đỏ dừng lại
 Đèn xanh được phép đi
Bước 2 : Cho HS đóng vai
Bước 3 : Ai bị phạm luật sẽ bị phạt
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi, đọc lại đề bài: An toàn trên đường đi học.
- HS ngồi theo nhóm
- Các nhóm thi đua lên trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS hỏi đáp theo cặp:
- Đường ở thành phố và đường ở nông thôn
- Đi bộ trên vỉa hè
- Đi về mép đường bên phải
- Cho HS thi đua chơi giữa các tổ
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012
TOÁN : (Tiết 79)
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I/ Mục tiêu :
- Biết làm các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời.
- Học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập
- GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm 
Hoạt động 2: Bài mới (20’)
1/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
- Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bó 1 chục que, 7 que rời
- Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
- Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ
 17
 - 3
 14
2/ Thực hành (12’)
- Bài 1: Luyện tập cách trừ
- HS làm phần a
- GV cùng HS nhận xét.
- Bài 2: Nhẩm
- HS làm cột 1,3
- Hướng dẫn cách nhaåm
- GV nhận xét sửa sai
 Bài 3: HD hoïc sinh caùch laøm baøi 
- Cho 

File đính kèm:

  • docTuan 20.doc
Giáo án liên quan