Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 16 buổi sáng
I/ Mục tiêu
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp,khi nghe giảng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh bài tập 1, 2
- Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Các hoạt độngdạy học:
ần iêm i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp) - Chữ x trước, iêm đứng sau - HS ñaùnh vaàn , ñoïc trôn tieáng vaø töø - Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y. - HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm - HS đọc thầm - HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp) TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc : vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(15’) Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô 3/ Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3:(10’) Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không? - Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên? - Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào? - Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66 - HS lần lượt đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm yêm - yếm - cái yếm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc ( 2 em) - Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em) - HS giở vở tập viết - Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên. - Đọc chủ đề: Điểm mười. - Trong lớp bạn trai được điểm mười. - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Cả lớp đọc SGK ************************************************************************ THỦ CÔNG : ( Tieát 16) GAÁP CAÙI QUAÏT ( Tiết 2) I/ Mục tiêu - HS nắm được cách gấp cái quạt.Nhôù thaønh thaïo qui trình gaáp quaït - Gấp được cái quạt bằng giấy.ñeïp vaø ñuùng II/ Chuẩn bị: - Các hình mẫu gấp cái quạt. - Quạt giấy mãu. - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. - 1 sơị chỉ . - Bút chì thức kẻ, hồ dán. III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(10’) Ôân laïi qui trình gaáp quaït - HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có những bước nh thế nào ? Hoạt động 2:(20’) Hướng dẫn HS thực hành. Bước 1/ gấp giấy. -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán, -Bước 3: Gấp đôi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215 -HS thực hành gấp cái quạt. Hoạt động 3:(5’) - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - 3 HS nhắc lại. - HS: quan sát -HS quan sát. - Cho HS thực hành từng bước. - GV giúp đỡ HS làm . - HS: lắng nghe. ************************************************************************** Thöù tư ngaøy 7 thaùng 12 naêm 2011 HỌC VÀN : ( Tieát 155-156) BÀI 66 : UÔM – ÖÔM I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Ñoïc ñöôïc từ và caâu öùng duïng . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Ong,bướm,chim,cá cảnh. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK - Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc và viết - GV nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu vần uôm - ươm 2/ Dạy vần: a/ Vần uôm: - Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần uôm - Đánh vần - Ghép vần - Ghép tiếng: buồm - Giới thiệu từ: cánh buồm b/ Vần yêm: - So sánh vần uôm và vần ươm - Đánh vần - Ghép vần uôm - Ghép tiếng: buồm - Đọc từ c/ Viết - Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Giảng cách viết - Theo dõi, chỉnh sai cho HS d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm - 5 HS leân baûng thöïc hieän theo yeâu caàu cuûa GV - HS đọc lại theo giáo viên - Đọc lại tên vần ( 2 em) -Vần uôm được tạo bởi uô và m - uô - mờ - uôm - Ghép: uôm - Thêm b đứng trước uôm - Đọc trơn từ (cá nhân, lớp) - Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô và ươ ươ - mờ - ươm - Ghép vần ươm - Thêm chữ b và dấu sắc - Đọc từ: đàn bướm - HS viết bảng con - HS đọc thầm - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp) TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng: - Cho xem tranh. - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(15’) Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết - Giảng lại cách viết và khoảng cách trong vở. - Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3:(10’) Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Con ong thường thích gì? - Con ong và con chim có ích gì cho nông dân. Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò về nhà xem lại bài - HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp) uôm - buồm - cánh buồm ươm - bướm - đàn bướm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em) - HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồn, đàn bướm. - Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh. - Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong, con cá - Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu -HS trả lời - Đọc SGK - HS tìm tiếng có vần mới *********************************************************************** TOÁN : (Tieát 62) BAÛNG COÄNG VAØ BẢNG TRÖØ TRONG PHAÏM VI 10 I/ Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Mô hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 3 trên bảng phụ. - Bảng con, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Làm tính ở bảng con - Goïi 2 HS leân baûng làm bài 2,3 - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học. - Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10 4 + 5 = 10 - 1 = 2 + 8 = 10 - 9 = b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. c/ Thực hành + Bài 1: Tính + Bài 3: Xem tranh và tự nêu bài toán -Câu a : HS nhìn hình vẽ,nêu bài toán -HS làm bảng con Câu b: Hướng dẫn HS đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø - GV cho HS ñoïc laïi baûng coäng vaø tröø trong phaïm vi 10 - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - Baøi 1: 10 - 1 = 10 - 9 = 10 - 2 = 10 - 8 = - Baøi 2: 10 10 10 - 4 - 3 - 8 -Baøi 3: tính 7 + ..........= 10 10 - ..........= 5 - HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Thực hành ghi kết quả vào bảng con - HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm - HS nhìn bảng cộng trừ - Chữa câu a ( 2 em) - Chữa câu b ( 2 em) - Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7 - HS tóm tắt và nêu cách giải 10 - 3 = 7 ********************************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : ( Tieát 16) HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh biết : Các hoạt động học tập ở lớp. Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh, giữa học sinh và giáo viên * GDHS kỹ năng: Biết nêu tên các họat động học tập.Ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. II/ Đồ dùng dạy học: - Các tranh vẽ trong bài 16. - Sách giáo khoa. III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(7’) Kiểm tra bài cũ “ Lớp học ” - Lớp học là nơi các em đến làm gì? - Trong lớp có những ai và có những đồ dùng gì? - Đối với thầy cô giáo em phải làm gì? -Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ? - Muốn lớp học luôn sạch đẹp em phải làm gì? Họat động 2:(28’) Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát tranh: - Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được các hoạt động trong tranh. - Bước 2: Gọi HS trả lời - Bước 3: Cùng thảo luận + Hoạt động nào trong lớp? + Hoạt động nào ngoài trời? + Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì? * Thảo luận cặp: - Bước 1: Nói với nhau + Về hoạt động lớp mình. + Những hoạt động trong tranh không có ở lớp mình. + Hoạt động em thích nhất - Bước 2: Gọi lên phát biểu Hoaït ñoäng 3 :(3’) Cuûng coá vaø daën doø : - GV heä thoáng noäi dung baøi taäp - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS trả lời: + Nơi đến học tập + Cô giáo và các bạn. + Kính trọng thầy cô + Quý mến bạn bè + Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp. - HS làm việc theo cặp + Quan sát chậu cá + Giờ tập viết + Giờ học mỹ thuật + Giờ học kỹ thuật + Giờ học hát - HS lên bảng - Thảo luận chung + Học tập viết, học vẽ, học thủ công, trong lớp + Học thể dục sinh họat ngoài trời. - Thảo luận + Học đọc, viết, vẽ, thủ công, ca hát +Tham quan đường phố, bầu trời ************************************************************************* Thöù năm ngaøy 8 thaùng 12 naêm 2011 TOÁN : (Tieát 63) LUYEÄN TAÄP I/ Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2 - Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10” - Kiểm tra miệng - Nhận xét vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Thöïc haønh luyeän taäp: + Bài 1: Tính: - HS làm cột 1,2,3 (Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả) - Nhận xét, ghi điểm Số + Bài 2: ? - Yêu cầu của bài - HS làm phần 1 - Hỏi: 10 trừ 7 bằng mấy ? 2 cộng mấy bằng 5? = + Bài 3: ? HS làm dòng 1 (Giải thích: tính nhẩm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế) - GV nhận xét sửa sai + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Điều kiện của bài toán - Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn giải bài toán
File đính kèm:
- Tuan 16.doc