Lịch báo giảng khối một - Tuần 3
I-MỤC TIÊU :
-Xây dựng cho học sinh nếp sống văn minh tốt trong học tập.
-Biết sắp xếp và kiểm điểm các mặt hoạt động trong tuần.
-Đồng thời thể hiện tinh thần tập thể.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG;
1-Ổn định tổ chức : Hát.
2-Kiểm điểm tình hình qua.
-Đạo đức:Biết lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi,biết quan tâm giúp đỡ bạn bè.
+ Còn vài em nghỉ học chưa xin phép.
-Học tập: Vào đầu năm học hs làm quen với nề nếp học tập, sinh hoạt và vui chơi.Cả lớp có tích cực học tập tham gia giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.Còn một số em chưa ý thức việc học tập của mình nên chậm biết viết và biết đọc.
-Vệ sinh:+Nhắc nhở các em ăn quà bánh phải bỏ rác vào đúng nơi quy định.
+Nhắc nhở các em biết giữ quần áo đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TOÁN SỐ 6 I / MỤC TIÊU: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.(BT 1, 2, 3) II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sách giáo khoa toán 1.Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 / KTBC: - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 5; từ 5 đến 1 -Bảng con -Nhận xét – cho điểm - 3 em - 3 = 3 ; 1 2 -Nhận xét 2 / Bài mới- Giới thiệu bài:Số 6- Ghi bảng - Nhắc lại 3/- GIỚI THIỆU SỐ 6 * Lập số 6 -Hướng dẫn xem tranh: “ Có năm bạn đang chơi, một bạn khác đang chạy tới. Tất cả có mấy bạn ?” -Cho HS lấy 5 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói : “Năm hình tròn thêm một hình tròn là 6 hình tròn” -Cho quan sát SGK và giải thích: “5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. - 5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính. - Nhận xét - Viết Số 6 rồi đọc mẫu -Có năm bạn đang chơi thêm một bạn là 6 bạn -Có 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. -Nhận xét -5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn (Nhắc lại ) - 5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính. -Nhận xét - Đọc: CN, nhóm, ĐT - Bảng cài số 6 3/ Thực hành: SGK / 26 +Bài 1 : Nêu yêu cầu. -Ghi bảng lớp hướng dẫn làm vào SGK -Nhận xét - tuyên dương. -Nhận xét tiết học - Về xem tiếp các BT 2, 3 để học tiết sau. - Viết vào SGK +Bài 2 : Nêu yêu cầu. -Ghi bảng lớp hướng dẫn nhận ra cấu tạo số 6 : Có mấy chùm nho xanh ? Mấy chùm nho chín ? Trong tranh có tất cả mấy chùm nho ? -Chỉ vào tranh và nói : “ 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5” (Các tranh còn lại như chùm nho ). -Nhận xét tuyên dương . - Viết ( theo mẫu ) -Thực hiện theo yêu cầu -Nhận xét +Bài 3 : Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn đếm rồi ghi kết quả vào ô vuông. -Hướng dẫn làm theo hoạt động nối tiếp. - Nhận xét – tuyên dương - Viết số thích hợp vào ô trống. -Thực hiên theo yêu cầu +Bài 4: Dành cho học sinh giỏi.. -Nhận xét tuyên dương. -Điền dấu = -Thực hiện theo yêu cầu 4/ Nhận xét-Dặn dò: - Những số nào (lớn) bé hơn số 6 ? - Số 6 lớn hơn những số nào? - Số liền trước số 6 là số nào? => Nhận xét tiết học. -Về xem lại các hình và chuẩn bị cho bài sau -1, 2, 3, 4, 5 -1, 2, 3, 4, 5 - 5 LỊCH BÁO GIẢNG KHỐI MỘT - TUẦN 5 THỨ BUỔI MÔN NỘI DUNG BÀI DẠY HAI SÁNG CC Đ Đ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T 1) (MT) TOÁN Số 7 CHIỀU HV Âm s- r HV HV(*) BA SÁNG HV Âm k- kh HV HV (*) TN-XH Vệ sinh thân thể TƯ SÁNG HV Ôn tập HV HV (*) TOÁN Số 8 TC Xé, dán hình tròn Â-N Ôn 2 bài hát: Quê hương tươi đẹp Mời bạn vui múa ca (TD) NĂM SÁNG HV Âm p-ph; nh HV HV (*) TOÁN Số 9 SÁU SÁNG HV Âm g - gh HV HV (*) TOÁN Số 0 CHIỀU TẬP VIẾT Bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số… TẬP VIẾT(*) SHL PHAN THỊ THUÝ HẰNG TOÁN SỐ 7 I / MT: -Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7;đọc , đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.(BT 1,2,3) II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sách giáo khoa toán 1, bộ ĐDDH III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 / KTBC:-Cho học sinh làm bảng lớp. -Nhận xét – cho điểm -Cá nhân:- 2 1 -Nhận xét 2/ Bài mới:a/ Giới thiệu bài: ghi tựa bài. b/Giới thiệu và lập số 7: SGK /28 +Có 6 bạn đang chơi cầu trượt, một bạn khác chạy tới, có tất cả mấy bạn? –Cho hs nhắc lại +Có 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn? – Cho hs nhắc lại. +Có 6 con tính thêm một con tính được mấy con tính? -Nhắc lại (vậy 6 thêm 1 được 7) *Có 7 bạn,7 chấm tròn,7 con tính đều có số lượng là 7. +Ghi bảng số 7 . -Đọc mẫu. *Giới thiệu số 7 in, số 7 viết. -Viết mẫu: Số 7 *Nhận xét thứ tự của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. -Cho đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; 7 đến 1. -Số 7 là số liền sau số 6 trong dãy số từ 1 đến 7 . - Lặp lại. -Theo dõi quan sát -Có 6 bạn đang chơi chạy tới 1 bạn là 7 bạn -Cá nhân, nhóm, lớp -Có 6 chấm tròn thêm 1 chấm được 7 chấm. -Cá nhân, nhóm, lớp -Có 6 con tính thêm 1 con tính được 7con tính -Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Bảng cài số 7 - Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp -Nhận xét 3/ Thực hành: SGK / 28 +Bài 1 : Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn viết bảng con số 7 -Nhận xét tuyên dương. - Cho làm vào SGK. -Nhận xét tiết học. - Viết vào bảng con -Nhận xét -Viết số 7 vào SGK. +Bài 2 : Nêu yêu cầu. -Treo tranh hướng dẫn nhận xét rồi đếm số lượng của tranh và ghi kết quả vào ô vuông. -Cho 3 em bảng lớp còn lại làm vào SGK -Nhận xét tuyên dương . * Qua bài tập 2 này em hãy nêu cấu tạo số 7 gồm mấy với mấy? -Viết số thích hợp vào ô trống + Số 7 gồm 6 với 1 + Số 7 gồm 5 với 2 + Số 7 gồm 4 với 3 +Baøi 3 : Neâu yeâu caàu. -Ghi baûng lôùp höôùng daãn nhaän xeùt ñeám töøng coät roài vieát soá thích hôïp vaøo oâ troáng. -Höôùng daãn laøm hoaït ñoäng noái tieáp -Nhaän xeùt tuyeân döông. * Qua bài tập vừa làm, em hãy cho biết số 7 liền sau số mấy, số liền trước số 7 là số nào? Viết số vào ô trống - Sau số 6, trước là số 6 +Baøi 4:Neâu yeâu caàu.( HSG) -Höôùng daãn thi đua nhóm -Nhận xét – tuyên dương -Điền dấu = -Đại diện nhóm 4/ Nhận xét-Dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài => Nhận xét tiết học. -Về xem lại các hình và chuẩn bị cho bài sau -Trả lời theo yêu cầu TOÁN SỐ 8 I / MỤC TIÊU: -Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.(BT 1,2,3) II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sách giáo khoa toán 1, hộp Đ D D H III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- KTBC: -Cho đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; từ 7 đến 1 -Cho HS làm bảng lớp và bảng con -Nhận xét – cho điểm -Cá nhân. - 5 = 5 ; 5 > 3 ; 1 = 1 -Nhận xét 2 - Bài mới:a/* Giới thiệu bài: ghi tựa bài. b/*Giới thiệu và lập số 8: SGK /30 +Có 7 bạn đang nhảy dây,1 bạn khác chạy tới, có tất cả mấy bạn? -Cho hs nhắc lại + Có 7 chấm tròn thêm,1 chấm tròn được mấy chấm tròn ?- Cho hs nhắc lại. +Có 7 con tính thêm,1con tính được mấy con tính? -Cho hs nhắc lại *Có 8 em, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số lượng là 8.(Vậy 7 thêm 1 được 8) +Ghi bảng số 8 . -Đọc mẫu. *Giới thiệu số 8 in, số 8 viết. -Viết mẫu: Số 8 *Nhận xét thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. -Cho đếm xuôi từ 1 đến 8; đếm ngược 8 đến 1. -Số 8 là số liền sau số 7 trong dãy từ 1 đến 8 - Lặp lại. -Theo dõi quan sát -Có 7 bạn đang chơi, chạy tới 1 bạn là 8 bạn. -Cá nhân, nhóm, lớp -Có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 8 chấm tròn.-Cá nhân, nhóm, lớp -Có 7 con tính thêm 1 con tính được 8 con tính. -Cá nhân, nhóm, lớp -HS nhắc lại.( 7 thêm 1 được 8) -Bảng cài số 8 -Cá nhân, nhóm, lớp -Nhận xét 3 - Thực hành: SGK / 30 Bài 1: Nêu yêu cầu. + Hướng dẫn viết số 8 - Nhận xét – tuyên dương. - Nhận xét tiết học. -Viết số 8 -Cả lớp -Thực hiện theo yêu cầu -Nhận xét Bài 2 : Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn quan sát rồi đếm số lượng của các số chấm tròn và ghi kết quả vào ô vuông. -Cho 4 em bảng lớp còn lại làm vào SGK -Nhận xét tuyên dương * Qua bài tập này, em hãy nêu cấu tạo số 8 gồm mấy với mấy? + Số 8 gồm 7 với 1 + Số 8 gồm 6 với 2 + Số 8 gồm 5 với 3 + Số 8 gồm 4 với 4 Bài 3: Nêu yêu cầu - Ghi bảng lớp, hướng dẫn đếm từng ô rồi viết số thích hợp vào ô trống - Qua bài này,em biết số 8 là số liền sau số mấy? -Viết số thích hợp vào ô trống - Số 7 Bài 4: Nêu yêu cầu: (HS G) - Hướng dẫn thi đua nhóm. 8 . . . 7 ; 8 . . . 6 ; 5. . . 8 ; 8 . . . 8 7 . . . 8 ; 6 . . . 8 ; 8 . . .5 ; 8 . . . 4 - Nhận xét – Tuyên dương. Đại diện nhóm thi đua 4 – Củng cố-Dặn dò: -Hỏi lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. -Về xem lại các hình và chuẩn bị cho bài sau . TOÁN SỐ 9 I / MỤC TIÊU: Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.(BT 1, 2,3,4) II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:- Sách giáo khoa toán 1, hộp Đ D D H III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho đếm xuôi ngược từ 1 đến 8; từ 8 đến 1 -Cho học sinh bảng lớp và bảng con -Nhận xét – cho điểm. -Cá nhân. 6 = 6 ; 8 > 5 ; 7 = 7 -Nhận xét 2- Bài mới:* a/Giới thiệu bài: Ghi tựa bài. b/Giới thiệu và lập số 9: SGK /32 +Có 8 bạn đang chơi,1 bạn khác chạy tới, có tất cả mấy bạn?- Cho hs nhắc lại + Có 8 chấm tròn thêm, 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? – Cho hs nhắc lại. +Có 8 con tính thêm một con tính được mấy con tính -Nhắc lại (Vậy 8 thêm 1 được 9) *Có 9 em, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9. +Ghi bảng số 9 . -Đọc mẫu. *Giới thiệu số 9 in, số 9 viết. -Viết mẫu: Số 9 *Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ1 đến9 -Cho đếm xuôi từ 1 đến 9; đếm ngược từ 9 đến 1. -Số 9 là số liền sau số 8 trong dãy từ 1 đến 9 - Lặp lại. -Theo dõi quan sát -Có 8 em đang chơi, chạy tới 1 em là 9 em -Cá nhân, nhóm, lớp -Có 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn được 9 chấm tròn. -Cá nhân, nhóm, lớp -Có 8 con tính thêm 1 con tính được 9 con tính -Cá nhân, nhóm,lớp(8 thêm 1 được 9) - Cá nhân, nhóm,lớp. -Bảng cài số 9 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 -Cá nhân, nhóm, lớp -Nhận xét 3/ Thực hành: SGK / 32 +Bài 1 : Nêu yêu cầu. -Höôùng daãn viết vào SGK số 9 -Nhận xét tuyên dương. -Viết số 9 -Thực hiện theo yêu cầu -Nhận xét +Bài 2 : Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn đếm số con tính của tranh và ghi kết quả vào ô vuông. -Cho 4 em làm bảng lớp, còn lại làm vào SGK. -Nhận xét tuyên dương . -Viết Số vào ô trống -Thực hiện theo yêu cầu +Bài 3 : Nêu yêu cầu - Ghi bảng lớp hướng dẫn làm một số bài ở bảng con, còn lại làm bảng lớp - Nhận xét – tuyên dương. -Điền dấu = - Thực hiện theo yêu cầu + Bài 4: Nêu yêu cầu.-Hướng dẫn thi đua nhóm -Nhận xét – tuyên dương - Điền Số vào ô trống -Thực hiện theo yêu cầu +Bài 5: Dành cho học sinh giỏi.. -Nhận xét tuyên dương. -Điền số thích hợp vào ô trống -Thực hiện theo yêu cầu 4/ Nhận xét-dặn dò: -Hỏi lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. -Về tập đếm lại số;chuẩn bị bài sau “Số 0” -Cá nhân vài em SINH HOẠT LỚP TUẦN 5 & I-MỤC TIÊU : -Xây dựng
File đính kèm:
- LBG(T 3).doc