Lịch báo giảng khối một - Tuần 10
I/MỤC TIÊU:
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.(BT 1(cột 2,3), 2, 3(cột 2,3),4).
II- CHUẨN BỊ:- Sách giáo khoa toán lớp 1.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
c tiếng có vần vừa học -Đại diện nhóm thi 7/ Củng cố- dặn dò : -Cho đọc lại bài -Nhận xét lớp. -Về học bài và xem bài trước “ân, ă, ăn” -Cá nhân vài em TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/ MỤC TIÊU: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. (BT 1[cột 1, 2],2,3). II/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho học đọc bảng trừ trong phạm vi 3 -Nhận xét. - 3 HS đọc 2- Bài mới: * Giới thiệu bài: tựa bài. a/*HD phép trừ 4 - 1-Xem tranh. -Cành trên có 4 quả cam hái xuống 1 quả, vậy cành trên còn mấy quả ? -Vậy 4 bớt 1 còn 3 -Ghi bảng 4 – 1 = 3(dấu trừ)đọc là trừ 4 – 1 = 3 b/*HD 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1 (thực hiện như 4 – 1 = 3) - Lặp lại. -Cả lớp.-Quan sát tranh -Cành trên có 4 quả cam,hái xuống 1 quả còn lại 3 quả. -Cá nhân, lớp -Cá nhân, lớp.. -Cá nhân, lớp. c*HD:Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.Xem và nêu:-Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? -Vậy :3 + 1 = 4 -Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được mấy chấm tròn? -Vậy 3 + 1 = 4; 1 + 3 = 4 -2 chấm tròn thêm 2 được mấy chấm tròn ? -Vậy 2 + 2 = 4 *Vậy phép cộng đổi số nhưng kết quả không thay đổi -Vậy 4 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn? -Vậy có 4 bớt 1 còn 3; 4 bớt 2 còn 2; 4 bớt 3 còn 1 -4 chấm tròn. -Cá nhân, lớp. -4 chấm tròn -Cá nhân, lớp. -4 chấm tròn -Cá nhân, lớp -2 chấm tròn 3-Thực hành: S/56 ©Bài 1: Nêu yêu cầu.(cột 1, 2) -Hướng dẫn 1 số bài bảng cài,còn lại bảng lớp -Nhận xét, tuyên dương. -Thực hiện theo yêu cầu 4 – 1 = ; 4 – 2 = 3 – 1 = ; 3 – 2 = 2 – 1 = ; 4 – 3 = -Nhận xét Bài 2:Nêu yêu cầu: -Hướng dẫn cho HS cách tính dọc:1 số bài bảng con,còn lại bảng lớp -Nhận xét – Tuyên dương 4 4 3 4 2 3 – – – – – – 2 1 2 3 1 1 Bài 3:Nêu yêu cầu: -Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ, gợi ý nêu đề toán:Có 4 bạn đang chơi, có 1 bạn bỏ đi. Hỏi còn lại có mấy bạn? -Bài toán này thuộc dạng phép trừ trong phạm vi mấy? -Nhận xét 4 - 1 = 3 -Phép trừ trong phạm vi 4 5- Nhận xét- dặn dò: -Hỏi lại nội dung bài. -Về làm bài còn lại. - Nhận xét tiết học. - Cá nhân trả lời CHIỀU THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ (T 1) I/ MỤC TIÊU:- Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ ,mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. *HS G:- Xé, dán được hình con gà con.Đường xé ít răng cưa.Hình dán cân đối, phẳng. - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. II-CHUẨN BỊ:- Hình mẫu con gà con - Tờ giấy thủ công màu vàng. -Hồ, khăn tay, giấy làm nền. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Kiểm tra bài cũ: - Hỏi lại cách xé hình chữ nhật? - K T Đ D H T của học sinh -Cá nhân -Cả lớp. 2-Bài mới:*Giới thiệu bài : -Ghi tựa bài. 3-Hướng dẫn quan sát và nhận xét hình mẫu. +Bộ phận của con gà. +Toàn thân con gà màu gì ? +Em nào cho biết con gà mái và con gà trống có gì khác nhau ? Về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông. -Nhận xét bổ xung. -Quan sát. -Có 3 phần đầu, mình,chân. -Màu đỏ. -Đầu gà trống có tích đỏ,thân có lông mượt,đuôi lông mượt và lông dài. -Nhận xét. 4-Hướng dẫn mẫu. a-Xé thân gà: (Giảm đếm số ô ). -Lấy tờ giấy màu vàng hoặc màu đỏ lật mặt sau rồi vẽ hình chữ nhật,xé hình chữ nhật rời khỏi giấy màu. -Xé 4 góc hình chữ nhật chỉnh sửa cho giống thân gà ( lật mặt sau cho học sinh quan sát ). - Quan sát b-Xé, dán hình đầu gà (không theo số ô) -Lật mặt sau vẽ hình vuông dài khoảng phân nữa hình chữ nhật rồi xé hình vuông khỏi giấy màu. -Xé 4 góc hình vuông, chỉnh sửa cho gần giống hình đầu gà ( lật mặt sau cho học sinh quan sát ). c-Xé,dán hình đuôi gà (không theo số ô) -Vẽ và xé một hình vuông,chỉnh sửa và xé lại thành hình tam giác. d-Hình mỏ, chân và mắt gà ( dùng bút màu vẽ) e-Dán hình: -Xé đủ bộ phận của con gà. -Sắp xếp cho cân đối, bôi một lớp hồ mỏng lần lược dán theo thứ tự. +Thân gà, đầu gà, mỏ, mát và chân. -Cho học sinh quan sát gà đã hoàn thành. 5-Củng cố: -Các em đã học bài gì ? -Nhắc lại các bước. -Nhận xét tiết học -Tiết học sau chuẩn bị giấy màu, viết chì, hồ dán,khăn lau. - Trả lời theo nội dung bài ÂM NHẠC ÔN 2 BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN – LÝ CÂY XANH I/ MỤC TIÊU: Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. HS K – G:-Thuộc lời ca của 2 bài Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh. II/CHUẨN BỊ: Thanh tre để gõ.- Máy cát xét và băng nhạc (Nếu có) III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Bài cũ:Cho hát lại bài: “Tìm bạn thân”, “Lí cây xanh” -Nhận xét – tuyên dương - 3 em -Nhận xét 2-Bài mới: *Giới thiệu bài: -Ghi tựa bài. HOẠT ĐỘNG 1: : -Ôn bài hát: Tìm bạn thân. -Hát vỗ tay theo tiết tấu. -Hát kết hợp với phụ họa. -Nhận xét tuyên dương -Theo dõi.-Lặp lại -Nhóm , bàn, lớp, cá nhân -Nhóm, CN HOẠT ĐỘNG 2: -Ôn bài hát: Lí cây xanh -Hát vỗ tay theo tiết tấu. -Hát kết hợp với phụ họa. -Nhận xét. -Nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hát lí cây xanh. -Nhận xét - tuyên dương - ĐT, nhóm, bàn, CN -ĐT, nhóm, bàn,CN 3-Củng cố,dặn dò: -Hát theo tổ 1: Tìm bạn thân kết hợp với vận động -Nhận xét. -Hát theo tổ 2: Lí cây xanh kết hợp với vận động. -Nhận xét. -Về hát và vận động lại 2 bài này cho gia đình xem nhé. - Nhận xét - tuyên dương - Nhóm, CN Thứ năm ngày………tháng…….. năm 20… HỌC VẦN ân _ ă – ăn I/ MỤC TIÊU: - Đọc được : ân, ă, ăn,cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi II- CHUẨN BỊ:- Tranh SGK, hộp đồ dùng học tập. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:TIẾT 1 1/Bài cũ: - Bảng con và bảng lớp -Nhận xét - cho điểm -on, an, con, sàn -Nhận xét 2/Bài mới:- Giới thiệu bài: *Vậy hôm nay, chúng ta học vần ân, ăn +Ghi bảng lớp ân, ăn -Đọc mẫu : ân , ăn -Theo dõi. -Lớp -MT:Đọc được:ân, ă, ăn,cái cân, con trăn. -Cách tiến hành: 3/*Dạy vần: + ân Cài a/*Nhận diện vần. -Vần ân được tạo nên từ :â và n -So sánh ân với an: +Giống nhau: kết thúc bằng n +Khác nhau: bắt đầu bằng â b/*Đánh vần : -Phát âm mẫu : ớ - nờ – ân *Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa:cân +Đánh vần và đọc trơn: ớ - nờ – ân Cờ - ân – cân Cái cân NGHỈ GIỮA TIẾT -Cá nhân. -Cá nhân, nhóm, lớp -cờ đứng trước,ân đứng sau. -Cá nhân, nhóm, lớp + ăn ( Như ân ) -Vần ăn được tạo nên từ ă và n -So sánh ăn với an : + Giống nhau: kết thúc bằng n +Khác nhau: bắt đầu bằng ă -Đánh vần: á – nờ - ăn Trờ - ăn – trăn Con trăn -Cá nhân, nhóm ,lớp. TIẾT 2 -MT:Viết được:ân, ă, ăn,cái cân, con trăn. Đọc các từ ngữ ứng dụng -Cách tiến hành: 4/Luyện đọc a/Đọc lại tiết 1 +Hướng dẫn viết bc:ân, ă, ăn,cái cân, con trăn. NGHỈ GIỮA TIẾT -Đọc:CN, nhóm, ĐT(yếu đánh vần) -Viết bảng con b+Đọc từ ngữ ứng dụng: -Tìm tiếng có vần vừa học -Cho HS đọc -Giải thích các từ ngữ -Đọc mẫu *Đọc lại : vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng. - Cá nhân tìm -Cá nhân, ĐT,nhóm(Đánh vần) -Cá -Cá nhân, nhóm, ĐT(Đánh vần) TIẾT 3:-MT:Đọc được câu ứng dụng;Viết được các vần, từ;Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề -Cách tiến hành: 5/Luyện tập: a/Luyện đọc: -Đọc lại ở tiết 1,2. -Đọc câu ứng dụng:Thảo luận tranh về câu ứng dụng rồi đọc câu ứng dụng. -Đọc mẫu. -Nhóm, bàn, cá nhân, ĐT -Nhóm, bàn, cá nhân b/ Luyện viết: -Hướng dẫn vở tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn ân ăn cái cân con trăn -Nhận xét chấm vài vở. c/Luyện nói:-Cho HS đọc tên bài luyện nói : -Đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ mấy bạn đang làm gì ? +Các bạn ấy nặn những con vật gì ? +Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp ? +Em có thích nặn đồ chơi không ? -Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ? -Nhận xét. -Nặn đồ chơi - Trả lời theo nội dung *Trò chơi : Thi đua tìm tiếng có vần mới học . -Nhận xét – tuyên dương. - Cá nhân 6/ Củng cố- dặn dò : -Cho đọc lại bài. -Nhận xét lớp. -Về học bài và xem bài trước - Vài cá nhân đọc TOÁN LUYỆN TẬP IMục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.(BT 1, 2{dòng 1}, 3, 5a). III- Các hoạt động dạy học: 1/*Bài cũ: - Cho HS đọc thuộc bảng trừ 4 -Nhận xét. -Cá nhân -Nhận xét 2/*Bài mới:*Giới thiệu bài:-Ghi tựa bài +Bài 1:Cho tính bảng con -Nhận xét tuyên dương . 4 3 4 4 2 3 – – – – – – 1 2 3 2 1 1 -Nhận xét +Bài 2 : Nêu yêu cầu. -Ghi bảng lớp hướng dẫn cho HS lên bảng làm,còn lại làm SGK -Nhận xét – Tuyên dương 3 4 4 3 – 1 – 3 – – 2 – 1 +Bài 3:Nêu yêu cầu -Hướng dẫn cho HS cách tính: “Muốn tính 4-1-1,ta lấy 4 trừ 1 bằng 3,rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2” -Nhận xét 4-1-2= ; 4-2-1= -Nhận xét +Bài 5:Nêu yêu cầu(a) -Hướng dẫn cho HS thi đua:Có 3 con vịt,thêm 1 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con vịt? -Nhận xét 3 tổ đại diện lên làm 3 + 1 = 4 3- Nhận xét- dặn dò: - Gọi HS đọc thuộc bảng trừ. - Nhận xét tiết học. -Về làm BT 2,4,5 còn lại và chuẩn bị cho bài sau. -Vài HS đọc Thứ sáu ngày………tháng………..năm 20… HỌC VẦN ôn - ơn I/ MỤC TIÊU: - Hs đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Mai sau khôn lớn II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Tranh SGK, hộp Đ D D H III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: -Bảng con và bảng lớp -Nhận xét. -Cá nhân. Ân, ăn ,cân, trăn 2/Bài mới:-Giới thiệu bài *Vậy hôm nay, chúng ta học vần ôn, ơn +Ghi bảng lớp ôn, ơn -Đọc mẫu : ôn, ơn -Theo dõi. -Lớp -MT:Đọc được:ôn, ơn, con chồn, sơn ca. -Cách tiến hành: 3/*Dạy vần + ôn Cài a*Nhận diện vần. -Vần ôn được tạo nên từ :ô và n -So sánh ôn và on +Giống nhau: kết thúc bằng n +Khác nhau:ôn bắt đầu bằng ô -Cá nhân. b*Đánh vần : ô – nờ - ôn -Phát âm mẫu : ôn *Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa: chồn +Đánh vần và đọc trơn :ô – nờ - ôn Chờ - ôn – chôn – huyền –chồn Con chồn NGHỈ GIỮA TIẾT -Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân đọc -chờ đứng trước, vần ôn đứng sau, dấu huyền trên ôn -Cá nhân, nhóm, lớp + ơn( Như ôn ) -Vần ơn được tạo nên từ ơ và n. -So sánh ơn với ôn : + Giống nhau: kết thúc bằng n -Khác nhau: ơn bắt đầu bằng
File đính kèm:
- T 10-LBG.doc