Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)

Quỳ tím - Axit

- Bazơ tan Quỳ tím hoá đỏ

Quỳ tím hoá xanh

Phenolphtalein

(không màu) Bazơ tan Hoá màu hồng

Nước(H2O)

- Các kim loại mạnh(Na, Ca, K, Ba)

- Cácoxit của kim loại mạnh(Na2O, CaO, K2O, BaO)

- PO5

- Các muối Na, K, - NO3

 H2 (có khí không màu, bọt khí bay lên)

Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)2

 Tan tạo dd làm quỳ tím hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục Ca(OH)2

- Tan tạo dd làm đỏ quỳ

- Tan

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)
Stt
Thuốc thử
Dùng để nhận
Hiện tượng
1
Quỳ tím
- Axit
- Bazơ tan
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
2
Phenolphtalein 
(không màu)
Bazơ tan
Hoá màu hồng
3
Nước(H2O)
- Các kim loại mạnh(Na, Ca, K, Ba)
- Cácoxit của kim loại mạnh(Na2O, CaO, K2O, BaO)
- P2O5
- Các muối Na, K, - NO3
đ H2 ư(có khí không màu, bọt khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)2
đ Tan tạo dd làm quỳ tím hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục Ca(OH)2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan
4
dung dịch Kiềm
Kim loại Al, Zn
Muối Cu
Tan + H2 bay lên
Có kết tủa xanh lamCu(OH)2
5
dung dịch axit
- HCl, H2SO4
- HNO3,
 H2SO4 đ, n
- HCl
- H2SO4
- Muối = CO3, = SO3
- Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động của KL
- Tan hầu hết KL kể cả Cu, Ag, Au( riêng Cu còn tạo muối đồng màu xanh)
- MnO2( khi đun nóng)
 AgNO3
 CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)2, muối Ba
Tan + có bọt khí CO2, SO2 bay lên
Tan + H2 bay lên ( sủi bọt khí)
Tan và có khí NO2,SO2 bay ra
đCl2 bay ra
đAgCl kết tủa màu trắng sữa
đ dd màu xanh
đBaSO4 kết tủa trắng
6
Dung dịch muối
BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(CH3COO)2
AgNO3
Pb(NO3)2
Hợp chất có gốc = SO4
Hợp chất có gốc - Cl
Hợp chất có gốc =S
đBaSO4 ¯ trắng
đ AgCl ¯ trắng sữa
đPbS ¯ đen
Nhận biết một số loại chất 
STT
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
1
Các kim loại
Na, K( kim loại kiềm hoá trị 1)
Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)
Al, Zn
Phân biệt Al và Zn
Các kim loại từ Mg đPb 
Kim loại Cu
+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+H2O
+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+HNO3 đặc nguội
+ ddHCl
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
đ tan + dd trong có khí H2 bay lên
đ màu vàng(Na)
đ màu tím (K)
đ tan + dd trong có khí H2 bay lên
đtan +dd đục + H2ư
đ màu lục (Ba)
đmàu đỏ(Ca)
đ tan và có khí H2ư
đAl không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay lên
đ tan và có H2ư( riêng Pb có ¯ PbCl2 trắng)
đ tan + dd màu xanh có khí bay lên
đ tan có Ag trắng bám vào
2
Một số phi kim
S ( màu vàng)
P( màu đỏ)
C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy 
đốt cháy 
đ tạo SO2 mùi hắc
đ tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ tím hoá đỏ
đ CO2làm đục dd nước vôi trong
3
Một số chất khí
O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2
H2
+ tàn đóm đỏ
+ nước vôi trong
+ Đốt trong không khí
+ nước vôi trong
+ dd BaCl2
+ dd KI và hồ tinh bột
 AgNO3
đốt cháy
đ bùng cháy
đVẩn đục CaCO3
đ CO2
đVẩn đục CaSO3
đBaSO4 ¯ trắng
đ có màu xanh xuất hiện
 AgCl ¯ trắng sữa
đ giọt H2O
Oxit ở thể rắn
Na2O, BaO, K2O
CaO
P2O5
 CuO
+H2O
+H2O
 Na2CO3
+H2O
+ dd HCl ( H2SO4 loãng)
đ dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh
đ tan + dd đục
 Kết tủa CaCO3
đ dd làm quỳ tím hoá đỏ
đ dd màu xanh
4
Các dung dịch muối
a) Nhận gốc axit
- Cl
= SO4
= SO3
= CO3
º PO4
b) Kim loại trong muối
Kim loại kiềm
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
Ba(II)
+ AgNO3
+dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
+ AgNO3
 đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH (đến dư)
+ dd NaOH
+ dd Na2CO3
+ H2SO4
Hợp chất có gốc SO4
đAgCl¯ trắng sữa
đBaSO4 ¯ trắng
đ SO2 mùi hắc
đ CO2 làm đục dd Ca(OH)2
đ Ag3PO4¯ vàng
đ màu vàng muốiNa
đ màu tím muối K
đ Mg(OH)2¯ trắng
đ Fe(OH)2 ¯ trắng để lâu trong không khí tạo Fe(OH)3 ¯ nâu đỏ
đFe(OH)3 ¯ nâu đỏ
đ Al(OH)3 ¯ trắng khi dư NaOH sẽ tan dần
đ Cu(OH)2 ¯ xanh 
đ CaCO3 ¯ trắng
đ PbSO4¯ trắng
đBaSO4 ¯ trắng
Bảng tính chất chung của các chất vô cơ
Các chất
Kim loại
M
Phi kim
X
Oxit bazơ
M2On
Oxit axit
X2On
Bazơ
M(OH)n
Axit
HnA
Muối
MxAy
Kim loại
Muối + H2ư
Muối (mới)+ KL (m)
Phi kim
Oxit bazơ
Muối
Muối + H2O
Oxit axit
Muối
Muối + H2O
Bazơ
Muối + H2O
Muối + H2O
Muối (mới)+ Bazơ (m)
Axit
Muối + H2ư
Muối + H2O
Muối + H2O
Muối (mới)+ Axit (m)
Muối
Muối (mới)+ KL (m)
Muối (mới)+ Bazơ (m)
Muối (mới)+ Axit (m)
2 muối mới
Nhận biết các chất hữu cơ
Stt
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng 
CH4
Khí Cl2
Khí clo mất màu, khi có giấy quỳ tím tẩm ướt đđỏ
C2H4
Nước brom
Mất màu vàng
C2H2
Nước brom
Mất màu vàng
Rượu etylic
Na
Sủi bọt khí không màu
Axit axetic
Quỳ tím, CaCO3
Quỳ tím đđỏ, đá vôi tan và có bọt khí
Glucozơ
AgNO3 trong ddNH3
Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm
Tinh bột
Iot
Hồ tinh bột có xuất hiện màu xanh

File đính kèm:

  • docNhan biet.doc
Giáo án liên quan