Kỳ 6 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: hoá học
Câu 1:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao sống. B. thạch cao khan. C. đá vôi. D. vôi tôi.
Câu 2:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Al. B. Na. C. Cr. D. Cu.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 614 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. Câu 1: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. thạch cao sống. B. thạch cao khan. C. đá vôi. D. vôi tôi. Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Al. B. Na. C. Cr. D. Cu. Câu 3: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Ag. B. Cu. C. Cr. D. Mg. Câu 4: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 5: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 6: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3ONa và HCOONa. D. HCOOH và CH3ONa. Câu 7: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2. C. MgSO4 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl. Câu 8: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nilon-6,6. B. tơ nitron. C. tơ tằm. D. tơ visco. Câu 9: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. C. điện phân dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. Câu 10: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. NH3. Câu 11: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. Cu2+, Al3+, K+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 12: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. CrO3. B. Na2O. C. K2O. D. CaO. Câu 13: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. nicotin. B. cafein. C. cocain. D. heroin. Câu 14: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 19,425 gam. B. 6,475 gam. C. 25,900 gam. D. 12,950 gam. Trang 1/3 - Mã đề thi 614 Câu 15: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 8,96. Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 17: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. C. Fe. D. Al. Câu 18: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. HCl. B. Ba(OH)2. C. H2S. D. Na2SO4. Câu 20: Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. etanol. C. phenol. D. etylen glicol. Câu 21: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. Fe2O3. B. MgO. C. BaO. D. K2O. Câu 22: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3COOC2H5. Câu 23: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 24: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 25: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polime. C. monosaccarit. D. polisaccarit. Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là A. 3s23p3. B. 3s23p1. C. 3s13p2. D. 3s23p2. Câu 27: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch A. KCl. B. KNO3. C. KOH. D. K2SO4. Câu 28: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. metylamin. Câu 29: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,2 gam và 7,7 gam. B. 1,8 gam và 7,1 gam. C. 2,4 gam và 6,5 gam. D. 3,6 gam và 5,3 gam. Câu 30: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. đen. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 31: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4. Câu 32: Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 33: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 34: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 4,1 gam. B. 8,2 gam. C. 12,3 gam. D. 16,4 gam. Câu 35: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Trang 2/3 - Mã đề thi 614 Câu 36: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. K. Câu 37: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. etyl axetat. B. glixerol. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 38: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 39: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(phenol-fomanđehit) (PPF). C. polietilen (PE). D. poli(metyl metacrylat). Câu 40: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 614
File đính kèm:
- DeHoaCt_GDTX_M614.pdf