Kiểm tra một tiết môn: Hoá học 11 - Trường THPT Lam Kinh

 Câu 1. Dung dịch axít CH3COOH 0,1M có pH = 3 hằng số axít Ka bằng :

 A. 5 x 10-6 B. 1 x 10-5

 C. 1,5 x 10-6 D. 2 x 10-5

 Cõu 2. Chất nào sau đây thuộc loại bazơ theo Brosted ?

 A. Cu(OH)2 , NH3 , CO32- , CaO B. Fe(OH)3 , Cl- , NH4+ , MgO

 C. Ba(OH)2 , SO42- , K+ , CO D. KOH, NO3- , Fe3O4, NO2

 Câu 3. Trộn 150,0 ml dung dịch Na2CO3 1,00M và K2CO3 0,50M với 250,0 ml dung dịch HCl 2,00M thỡ thể tớch khớ CO2 sinh ra (ở đktc)là:

 A. 2,52 lớt. B. 5,04 lớt. C. 3,36 lớt. D. 5,6 lớt.

 Câu 4. Cho dung dịch NaOH từ từ đến (dư) vào các ống nghiệm chứa dung dịch riờng biệt: (1)AlCl3, (2) NaCl, (3) CuCl2, (4) NH4Cl; (5) FeCl3, (6) MgCl2, (7) ZnCl2, (8) BaCl2. Số ống nghiệm cú kết tủa là

 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

 Câu 5. Thêm vài giọt phênolphtalein(không màu ở môi trờng axít và trung tính , đỏ ở môi trờng bazơ )vào dd các muối sau : (NH4)2SO4 , K3PO4, KCl, K2CO3 , dd nào sẽ không màu ?

 A. (NH4)2SO4 , K3PO4 B. (NH4)2SO4 , KCl C. K3PO4, KCl D. KCl , K2CO3

 Câu 6. Khi hoà tan 15 g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong 1 lớt dd HNO3 đặc 1M thấy thoát ra 6,72 lít NO2 (đktc). Khối lượng Cu, CuO lần lượt là:

 A. 5,4g; 9,6g. B. Kết quả khỏc. C. 7g; 8g. D. 9,6g; 5,4g.

doc11 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết môn: Hoá học 11 - Trường THPT Lam Kinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dung dịch là?
	A. 132,0g	B. 126,0g	C. 116,1g	D. 123,0g
 Cõu 8. Cho các dung dịch muối sau : X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa 
X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dịch nào có pH<7 ? 
	A. X6, X1, X2 B. X3, X5, X4 	C. X8, X7, X6 	D. X8, X3, X6 
 Cõu 9. Khi hoà tan 15 g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong 1 lớt dd HNO3 đặc 1M thấy thoỏt ra 6,72 lớt NO2 (đktc). Khối lượng Cu, CuO lần lượt là:
	A. Kết quả khỏc.	B. 7g; 8g.	C. 9,6g; 5,4g.	D. 5,4g; 9,6g	
 Cõu 10. Thay đổi một dung dịch từ pH=12 thành dung dịch có pH=6 ta phải :
	A. Thêm vào một ít axit . B. Cho thêm nớc vào dung dịch . 
	C. Cho dung dịch bay bớt hơi nớc. D. Thêm vào một ít bazơ .
 Cõu 11. Thêm vài giọt phênolphtalein(không màu ở môi trờng axít và trung tính , đỏ ở môi trờng bazơ )vào dd các muối sau : (NH4)2SO4 , K3PO4, KCl, K2CO3 , dd nào sẽ không màu ? 
	A. KCl , K2CO3 	B. K3PO4, KCl C. (NH4)2SO4 , K3PO4 D. (NH4)2SO4 , KCl 
 Cõu 12. Dung dịch axít CH3COOH 0,1M có pH = 3 hằng số axít Ka bằng :
	A. 2 x 10-5 	B. 1 x 10-5 C. 1,5 x 10-6	D. 5 x 10-6 
 Cõu 13. Trộn 200ml dung dịch ZnCl2 1M với 600ml dung dịch KOH 1M. khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là
	A. 9,9g	B. 30,0g	C. 18,8g	D. 29,7g	
 Cõu 14. Cho dung dịch NaOH từ từ đến (dư) vào cỏc ống nghiệm chứa dung dịch riờng biệt: (1)AlCl3, (2) NaCl, (3) CuCl2, (4) NH4Cl; (5) FeCl3, (6) MgCl2, (7) ZnCl2, (8) BaCl2. Số ống nghiệm cú kết tủa là 
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
 Cõu 15. Nhiệt phõn 340gam AgNO3 một thời gian thu được 309 gam thu được chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là
	A. 25% 	 B. 20% 	C. 50%	D. 30%
 Cõu 16. Hòa tan hoàn toàn 12g hụ̃n hợp Fe, Cu( tỷ lợ̀ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit( đktc) hụ̃n hợp khí X( gụ̀m NO và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muụ́i và axit dư). Tỷ khụ́i của X đụ́i với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
	A. 4,48 lớt	B. 3,36 lớt	C. 2,24 lớt	D. 5,6 lớt 	
 Cõu 17. Khi cho 75ml dd NaOH 1M tỏc dụng với 100ml dd H3PO4 0,5M. Muối tạo ra là:
	A. Na3PO4.	B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. Na2HPO4. 	D. Na3PO4, Na2HPO4.	
 Cõu 18. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng dư thỡ thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tớch khớ NO (đktc) thoỏt ra là 
	A. 2,24 lớt. 	B. 6,72 lớt. 	C. 4,48 lớt. 	D. 3,36 lớt. 	
 Cõu 19. Cho 1 giọt quỳ tím vào dd các muối sau : NH4Cl, Al2(SO4)3, K2CO3, KNO3 dd nào sẽ có màu đỏ ? 
	A. Al2(SO4)3, NH4Cl 	B. Tất cả 4 muối 
	C. NH4Cl, KNO3 	D. KNO3 , K2CO3 
 Cõu 20. Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,3M thấy xuất hiện 1g kết tủa trắng. Lọc kết tủa rồi đem nung núng dung dịch thu được 0,5g kết tủa nữa. Giỏ trị V là
	A. 4,48.	B. 6,72.	C. 0,672.	D. 0,448.	
 Cõu 21. Chất nào sau đây thuộc loại bazơ theo Brosted ? 
	A. Ba(OH)2 , SO42- , K+ , CO B. Cu(OH)2 , NH3 , CO32- , CaO 
	C. KOH, NO3- , Fe3O4, NO2 	 D. Fe(OH)3 , Cl- , NH4+ , MgO	
 Cõu 22. Cho các phản ứng :
 1) Na2CO3 + 2HCl đ 2NaCl + CO2 + H2O 2) NaHCO3 + NaOH đ Na2CO3 + H2O
 3) AgNO3 + 2HCl đ AgCl + HNO3 4) Ba(OH)2 + Na2CO3 đ BaCO3 + NaOH
 5) Fe + HCl đ FeCl2 + H2 6) Al(OH)3 + HNO3 đ Al(NO3)3 + H2O
 Những phản ứng không phải là phản ứng axit-bazơ (trao đổi proton) gồm :
	A. 3, 4, 5 B. 3, 5, 6 C. 3, 5, 6 	D. 1, 3, 5 
 Cõu 23. Chaỏt naứo sau ủaõy thuoọc loaùi lửụừng tớnh axit - bazụ? 
	A. ZnO, SO32- , CO2 	B. Al2O3 , CuO, CO32- 	
	C. Al(OH)3 , H2O, HCO3- 	D. Zn(OH)2 , HS- , HSO4- 
 Cõu 24. Dung dịch nào trong 4 dd sau : Al2(SO4)3, Na3PO4, HCl , KNO3 có pH = 7
	A. KNO3 B. Na3PO4 C. Al2(SO4)3 D. HCl 
 Cõu 25. Một dung dịch cú chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cụ cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giỏ trị của x và y lần lượt là: 
	A. 0,3 và 0,2. B. 0,1 và 0,2. C. 0,2 và 0,1. 	D. 0,2 và 0,3. 
 Kiểm tra một tiết 
 Trường THPT Lam Kinh Mụn: Hoá học 11 
 Thời gian: 45 phỳt 
Họ tờn học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 11A . . .
 	01. ; / = ~	08. ; / = ~	15. ; / = ~	22. ; / = ~
	02. ; / = ~	09. ; / = ~	16. ; / = ~	23. ; / = ~
	03. ; / = ~	10. ; / = ~	17. ; / = ~	24. ; / = ~
	04. ; / = ~	11. ; / = ~	18. ; / = ~	25. ; / = ~
	05. ; / = ~	12. ; / = ~	19. ; / = ~
	06. ; / = ~	13. ; / = ~	20. ; / = ~
	07. ; / = ~	14. ; / = ~	21. ; / = ~
Mó đề: 203
 Cõu 1. Cho các dung dịch muối sau : X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa 
X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dịch nào có pH<7 ? 
	A. X3, X5, X4 	B. X8, X3, X6 	C. X8, X7, X6 	D. X6, X1, X2 	
 Cõu 2. Cho các phản ứng :
 1) Na2CO3 + 2HCl đ 2NaCl + CO2 + H2O 2) NaHCO3 + NaOH đ Na2CO3 + H2O
 3) AgNO3 + 2HCl đ AgCl + HNO3 4) Ba(OH)2 + Na2CO3 đ BaCO3 + NaOH
 5) Fe + HCl đ FeCl2 + H2 6) Al(OH)3 + HNO3 đ Al(NO3)3 + H2O
 Những phản ứng không phải là phản ứng axit-bazơ (trao đổi proton) gồm :
	A. 3, 5, 6	B. 3, 5, 6 C. 3, 4, 5 	D. 1, 3, 5 
 Cõu 3. Cho dung dịch NaOH từ từ đến (dư) vào cỏc ống nghiệm chứa dung dịch riờng biệt: (1)AlCl3, (2) NaCl, (3) CuCl2, (4) NH4Cl; (5) FeCl3, (6) MgCl2, (7) ZnCl2, (8) BaCl2. Số ống nghiệm cú kết tủa là 
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 2	
 Cõu 4. Thêm vài giọt phênolphtalein(không màu ở môi trờng axít và trung tính , đỏ ở môi trờng bazơ )vào dd các muối sau : (NH4)2SO4 , K3PO4, KCl, K2CO3 , dd nào sẽ không màu ? 
	A. K3PO4, KCl 	B. KCl , K2CO3 C. (NH4)2SO4 , K3PO4 D. (NH4)2SO4 , KCl 
 Cõu 5. Khi cho 75ml dd NaOH 1M tỏc dụng với 100ml dd H3PO4 0,5M. Muối tạo ra là:
	A. NaH2PO4, Na2HPO4.	B. Na2HPO4. 	C. Na3PO4, Na2HPO4.	D. Na3PO4.	
 Cõu 6. Một dung dịch cú chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cụ cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giỏ trị của x và y lần lượt là: 
	A. 0,2 và 0,1. 	B. 0,1 và 0,2. C. 0,3 và 0,2. 	D. 0,2 và 0,3. 
 Cõu 7. Thay đổi một dung dịch từ pH=12 thành dung dịch có pH=6 ta phải :
	A. Thêm vào một ít bazơ . B. Thêm vào một ít axit . 
	C. Cho dung dịch bay bớt hơi nớc. D. Cho thêm nớc vào dung dịch . 
 Cõu 8. Cho 2,54g hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,2M. Cụ cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là:
	A. 7,34g B. 5,82g	C. 6,34g	D. 2,94g	
 Cõu 9. Cho 8 lớt N2 và 28 lớt H2 vào bỡnh phản ứng . Hỗn hơp thu được sau phản ứng cú thể tớch 32,8 lớt (thể tớch cỏc khớ đo ở cựng điều kiện ). Thể tớch NH3 tạo thành và hiệu suất của phản ứng là:
A. 3,2 lớt và 20 %	B. 16 lớt và 48,78 %	C. 16 lớt và 44,44 %	D. 18,667 lớt và 51,85 %
 Cõu 10. Hòa tan hoàn toàn 12g hụ̃n hợp Fe, Cu( tỷ lợ̀ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit( đktc) hụ̃n hợp khí X( gụ̀m NO và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muụ́i và axit dư). Tỷ khụ́i của X đụ́i với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
	A. 4,48 lớt	B. 2,24 lớt	C. 3,36 lớt	D. 5,6 lớt 	
 Cõu 11. Nhiệt phõn 340gam AgNO3 một thời gian thu được 309 gam thu được chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là
	A. 25% 	 B. 20% 	C. 50%	D. 30%	
 Cõu 12. Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl thấy thoỏt ra 2,24 lớt CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là?
	A. 132,0g	B. 126,0g	C. 123,0g	D. 116,1g	
 Cõu 13. Khử hoàn toàn 52g hỗn hợp CuO và FeO người ta phải dựng 15,68 lớt khớ CO (đktc). Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là
	A. 50,8g.	B. 20,8g.	C. 40,8g.	D. 30,8g.	
 Cõu 14. Chaỏt naứo sau ủaõy thuoọc loaùi lửụừng tớnh axit - bazụ? 
	A. Al2O3 , CuO, CO32- 	B. Al(OH)3 , H2O, HCO3- 	
	C. Zn(OH)2 , HS- , HSO4- 	D. ZnO, SO32- , CO2 
 Cõu 15. Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,3M thấy xuất hiện 1g kết tủa trắng. Lọc kết tủa rồi đem nung núng dung dịch thu được 0,5g kết tủa nữa. Giỏ trị V là
	A. 0,448.	B. 4,48.	C. 0,672.	D. 6,72.	
 Cõu 16. Chất nào sau đây thuộc loại bazơ theo Brosted ? 
	A. KOH, NO3- , Fe3O4, NO2 	 B. Cu(OH)2 , NH3 , CO32- , CaO 
	C. Ba(OH)2 , SO42- , K+ , CO D. Fe(OH)3 , Cl- , NH4+ , MgO 
 Cõu 17. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng dư thỡ thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tớch khớ NO (đktc) thoỏt ra là 
	A. 6,72 lớt. 	B. 4,48 lớt	C. 3,36 lớt. 	D. 2,24 lớt. 	
 Cõu 18. Cho 1 giọt quỳ tím vào dd các muối sau : NH4Cl, Al2(SO4)3, K2CO3, KNO3 dd nào sẽ có màu đỏ ? 
	A. KNO3 , K2CO3 	B. Tất cả 4 muối 
	C. Al2(SO4)3, NH4Cl 	D. NH4Cl, KNO3 
 Cõu 19. Dung dịch nào trong 4 dd sau : Al2(SO4)3, Na3PO4, HCl , KNO3 có pH = 7
	A. Na3PO4 B. KNO3 C. HCl D. Al2(SO4)3 
 Cõu 20. Khi hoà tan 15 g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong 1 lớt dd HNO3 đặc 1M thấy thoỏt ra 6,72 lớt NO2 (đktc). Khối lượng Cu, CuO lần lượt là
	A. 5,4g; 9,6g.	B. 7g; 8g.	C. 9,6g; 5,4g.	D. Kết quả khỏc.
 Cõu 21. Trộn 150,0 ml dung dịch Na2CO3 1,00M và K2CO3 0,50M với 250,0 ml dung dịch HCl 2,00M thỡ thể tớch khớ CO2 sinh ra (ở đktc)là: 
	A. 5,6 lớt. 	 B. 5,04 lớt. C. 2,52 lớt. 	D. 3,36 lớt. 
 Cõu 22. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây ? 
	A. K+ ; Al3+ ; SO42- B. Cu2+; HSO3- ; NO3- 	
	C. H+ ; NH4+ ; HCO3- 	D. Na+; Cl-; HSO4- 	 
 Cõu 23. Trộn 200ml dung dịch ZnCl2 1M với 600ml dung dịch KOH 1M. khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là
	A. 30,0g	B. 18,8g	C. 9,9g	D. 29,7g	
 Cõu 24. Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dd HNO3 loóng, dư thấy cú 560ml (đktc) khớ N2O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim là 
	A. 0,36g	B. 0,24g	C. 2,4g	D. 0,08g
 Cõu 25. Dung dịch axít CH3COOH 0,1M có pH = 3 hằng số axít Ka bằng :
	A. 1,5 x 10-6	B. 2 x 10-5 C. 5 x 10-6 	D. 1 x 10-5 
 Kiểm tra một tiết 
 Trường THPT Lam Kinh Mụn: Hoá học 11 
 Thời gian: 45 phỳt 
Họ tờn học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 11A . . .
 	01. ; / = ~	08. ; / = ~	15. ; / = ~	22. ; / = ~
	02. ; / = ~	09. ; / = ~	16. ; / = ~	23. ; / = ~
	03. ; / = ~	10. ; / = ~	17. ; / = ~	24. ; / = ~
	04. ; / = ~	11. ; / = ~	18. ; / = ~	25. ; / = ~
	05. ; / = ~	12. ; / = ~	19. ; / = ~
	06. ; / = ~	13. ; / = ~	20. ; / = ~
	07. ; / = ~	14. ; / = ~	21. ; / = ~
Mó đề: 237
 Cõu 1. Trộn 200ml dung dịch ZnCl2 1M với 600ml dung dịch KOH 1M. khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là
	A. 9,9g	B. 18,8g	C. 30,0g	D. 29,7g	

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 45 P11 NC LAN 1 KY 2.doc
Giáo án liên quan