Kiểm tra học kỳ II năm học: 2009-2010 môn: Sử 6 (đề 2)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)

I. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Nước ta rơi vào tay nhà Hán năm:

 A. 111 TCN B. 179 TCN C. Năm40 D. 179

Câu 2: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ tại:

 A. Mê Linh B. Hát Môn C. Hà Tây D. Thái Bình.

Câu 3: Chính sách thâm hiểm nhất của nhà Hán đối với nước ta:

 A. Đồng hóa B. Cướp đất C. Giết người D. Bóc lột

Câu 4: Tên gọi của nước ta thời An Dương Vương:

 A. Giao Châu B. Châu Giao C. Âu Lạc D. Lạc Việt.

II. Hoàn chỉnh bảng sau: (2đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học: 2009-2010 môn: Sử 6 (đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hưng Phong
Họ và tên: ..
Lớp 6 ... 
 KIỂM TRA HỌC KỲ II . Năm học: 2009-2010
 	MÔN: SỬ 6 (Đề 2)
 	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê:
Chữ kí giám thị 
Chữ kí giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nước ta rơi vào tay nhà Hán năm: 
	A. 111 TCN 	B. 179 TCN	C. Năm40	D. 179
Câu 2: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ tại:
	A. Mê Linh	B. Hát Môn	C. Hà Tây	D. Thái Bình.
Câu 3: Chính sách thâm hiểm nhất của nhà Hán đối với nước ta: 
	A. Đồng hóa	B. Cướp đất	C. Giết người	D. Bóc lột
Câu 4: Tên gọi của nước ta thời An Dương Vương:
	A. Giao Châu	B. Châu Giao	C. Âu Lạc	D. Lạc Việt.
II. Hoàn chỉnh bảng sau: (2đ)
Thời gian
Tên cuộc khởi nghĩa
Chống quân
Năm 40
. (1)
(2)
.(3)
Bà Triệu
... (4)
.(5)
Lý Bí
Lương
722
..(6)
(7)
.(8)
Phùng Hưng
Đường
B. TỰ LUẬN: (7Đ)
Câu 1: Diễn biến, ý nghĩa cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40) ? (2,5đ)
Câu 2: Hơn 1000 năm đấu tranh bền bỉ, tổ tiên đã để lại cho chúng ta những gì? (2,5đ) 
Câu 3: Hoàn chỉnh bảng thống kê: Các tên gọi mà chính quyền đô hộ đặt cho chúng ta trong thời “Bắc Thuộc”? (2đ)
STT
Quân xâm lược
Tên gọi của nước ta
1
Hán
Bài làm
MA TRẬN
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu 
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 17
C1(1)
C2(2.5)
3.5
Bài 18
Bài 19
Bài BTLS
CII(2)
2
Bài ôn
CIII(2.5)
Cv(2)
4.5
Tổng
10
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: 
	I. 	1_D	2_A	3_A	4_B
	II. Hoàn chỉnh bảng sau: (2đ)
Thời gian
Tên cuộc khởi nghĩa
Chống quân
Năm 40
Hai Bà Trưng. (1)
Hán(2)
248.(3)
Bà Triệu
... Ngô (4)
542-602.(5)
Lý Bí
Lương
722
Mai Thúc Loan..(6)
Đường(7)
776-791.(8)
Phùng Hưng
Đường
B. TỰ LUẬN: 
	Câu 1: Diễn biến khởi nghĩa Hai Bà Trưng:
Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng khởi nghĩa ở Hat Môn (1đ)
Nhân dân nhiệt liệt hưởng ứng (0,5đ)
Chiếm MêLinh, Cổ Loa, Luy Lâu. (1đ)
Tô Định bỏ trốn.
Câu 2: Hơn 1000 năm đấu tranh bền bỉ, tổ tiên đã để lại cho chúng ta :
Lòng yêu nước (0,75đ)
Ý thức vươn lên, bền bỉ đấu tranh bảo vệ nền kinh tế, văn hóa dân tộc (0,75đ)
Tổ quốc:  (0,5đ)
Câu 3: 
STT
Quân xâm lược
Tên gọi của nước ta
1
Hán
Châu – Giao
2
Ngô
Giao – Châu 
3
Lương
Giao – Châu 
4
Đường
An nam đô hộ phủ

File đính kèm:

  • docDE THI SU BUU.doc
Giáo án liên quan