Kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Hoá học 9

Câu I : Em hãy khoanh tròn vào đầu câu em trọn đúng nhất . ( A ,B , C hay D )

 1/ Trong 1 nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

A Số lớp (e) của nguyên tử tăng dần . C Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần

B Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần . D Cả A,B,C đúng.

 2/ Cácbonđiôxit tác dụng được với :

A nước B Dung dịch kiềm C Ôxit bazơ. D Cả A,B,C đều đúng.

 3/ Công thức cấu tạo cho biết :

A Thành phần của nguyên tử

B Trật tự liên kết giữa các phân tử

C Thứ tự liên kết giữa các phân tử

D Thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

 4/Chất nào làm mất mầu dung dịch nước Brôm.

A C2H2 B CH4 C C2H6O D C2H6

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010
môn : hoá học 9 .(Thời gian :45’)
 Câu I : Em hãy khoanh tròn vào đầu câu em trọn đúng nhất . ( A ,B , C hay D )
 1/ Trong 1 nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A Số lớp (e) của nguyên tử tăng dần . C Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
B Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần . D Cả A,B,C đúng.
 2/ Cácbonđiôxit tác dụng được với : 
A nước B Dung dịch kiềm C Ôxit bazơ. D Cả A,B,C đều đúng.
 3/ Công thức cấu tạo cho biết :
A Thành phần của nguyên tử 
B Trật tự liên kết giữa các phân tử 
C Thứ tự liên kết giữa các phân tử 
D Thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
 4/Chất nào làm mất mầu dung dịch nước Brôm.
A C2H2 B CH4 C C2H6O D C2H6 .
 5/ Có 3 bình chứa các khí riêng biệt : CH4 , C2H2, CO2 dùng cách nào để nhận biết:
A DD Ca(OH)2sau đó dùng dd Br2. C Đốt cháy và dùng nước vôi trong dư
B Dùng dd Br2 D Dùng nước vôi trong dư .
 6/ Chất dùng làm nguyên liệu để sản xuất Axetilen trong phòng thí nghiệm là :
A C2H4O2 B CaO C CH3COONa D CaC2và H2O
 7/ Công thức phân tử của rượu Etylic là : 
A C2H4O2 B C6H12O6 C C3H7(OH)3 D A,B, C đều sai .
 8/ Độ rượu là :
A Số ml rượu có trong 200ml rượu và nước C Sốml rượu hoà tan trong 300 ml nước
B Số ml rượu có trong 100 ml rượu và nước . D S ố mol rượu có trong 100 ml rượu, nước.
 9/ Nung 150 kg CaCo3 thu được 67,2kg CaO . Hiệu suất của phản ứng là :
A 60% B 40% C 80% D 50 %
 10/ Khi lên men glucozơ người ta thấy thoát ra 11,2lít CO2 ( ở ĐKTC ) giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn , Vậy khói lượng rượu thu được sau khi lên men là :
A 46g B 23g C 60g D 66g 
 Câu 2 Em hãy : 
 a, Viết công thức cấu tạo của : Etylen, Axitaxetic 
 b, Viết PTPƯ điều chế ra khí CO2 từ Axetylen ( Ghi rõ điều kiện – nếu có )
 Câu 3 Bài toán : 
Cho 45gam CH3COOH phản ứng với 69gam C2H5OH có H2SO4 làm súc tác,để tạo ra este etylaxetat
 a, Tính khối lượng của este trong trường hợp trên .
 b, Nếu thu được 41,25g este thì hiệu suất của phản ứng trên là bao nhiêu . 
 ----------------------------------------------------
 Đáp án : Bài KT Học kỳII (Môn hoá học 9)
 Năm học 2009-2010.
 -----------------------------------
CâuI : 5 điểm ( Mỗi ý đúng : 0,5 điểm )
 1-D 3-D 5-A 7-D 9 – C
 2- D 4- A 6- D 8- B 10 –B
CâuII : 2 điểm . Trong đó:
Phần a Mỗi công thức cấu tạo đúng : 0,5 điểm 
- Phần b Viết PT đúng và đủ ĐK : 1điểm .
CâuIII: 3điểm , trong đó :
 GIải
 - Số n CH3COOH = 0,75 mol 
 - Số n C2H5OH = 1,5 mol 
a, PTPƯ CH3COOH + C2H5OH ----> CH3COOC2H5 + H2O (1) 1 điểm 
 TPT 1mol 1mol 1mol
 TBR 0,75 1,5 x mol 
à Tỷ lệ : 0,75/1 < 1,5/1 Vậy sau phản ứng rượu dư ( 0,75 mol)
à x = n este = 0,75 mol 
Vậy m (este) = 0,75. 88 = 66 g 1điểm 
b, 41,25.100
 H = ---------------- = 62,5 % 1 điểm
 66
 ----------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDE HOA KI 2 NELINH.doc