Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Hóa Học 8

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0điểm)

Khoanh tròn 1 chữ cái A hoặc B,C,D vào câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng được 0,5đ)

Câu 1 Để chỉ năm nguyên tử clo người ta viết :

 A . 5Cl2 B. 5Cl C. Cl5 D. 5Clo

Câu 2: Chất nào trong các chất sau đây là hợp chất :

 A. Khí Oxy B. Sắt C. Muối ăn D. Khí Hidrô

Câu 3. Cho PTHH : Fe + CuSO4 X + Cu . X là chất nào trong các chất sau đây :

A. Fe2O3 B. FeS C. FeSO4 D. Fe(OH)3

Câu 4 . Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý :

A. Đốt hỗn hợp bột Sắt và Lưu huỳnh tạo thành Sắt (II)Sunfua.

B. Nước sôi.

C. Đường cháy biến thành than.

D. Than cháy trong không khí tạo thành khí Cácbôníc.

Câu 5. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây được viết đúng . Biết rằng R là kim loại có hóa trị III.; nhóm SO4 có hoá trị II.

 A. R(SO4)3 B. R3(SO4)2 C. R3SO4 D. R2(SO4)3

 

doc7 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Hóa Học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...........................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
MA TRẬN HOÁ 8 HKI 
(NĂM HỌC 2011-2012)
 Nội dung
kiến thức
Mức độ kiến thức , kỹ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
Chất - nguyên tử - phân tử
-Cách viết nguyên tử
- Biết phân biệt đơn chất và hợp chất
Dựa vào hoá trị lập CTHH
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,0đ
0,5đ
1,5đ(15 %)
Chương II
Phản ứng hoá học
-Nhận biết được hiện tượng 
- Viết được PTHH
- Phản ứng HH là gì 
Hiểu bản chất của sự biến đổi chất
Hiểu bản chất của PƯHH
Vận dụng để tính khối lượng của chất chưa biết
Số câu hỏi
2
1
1
1
5
Số điểm
1,0đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
3,0đ(30% ) 
Chương III
Mol và tính toán hoá học
Lập được phương trình hoá học
Vận dụng CT tính % và tính tỉ khối
Số câu hỏi
1
1
2
4
Số điểm
0,5d
2,0đ
3,0đ
5,5đ (55%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ phần trăm
4
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
3
1,5đ
15%
1
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
2
3,0đ
30%
12
10đ
100%
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2011-2012
Môn : Hóa học 8
 I.TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm)
 Mỗi đáp án đúng là 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
C
B
D
 C
A
B
 II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
 Câu 9: (1,0 đ iểm) mỗi từ hoặc mỗi cụm từ đúng là 0,25 điểm
	 (1) Phản ứng hoá học	 (2)Chất	 (3) chất phản ứng (4) sản phẩm 	
 Câu 10: (1,5 đ iểm) 
a . Fe2O3
	 MFe2O3 = 112 + 48 = 160g	(0,25đ)
 % Fe = 56 : 160 . 100% = 70%	(0,25đ)
	b. Fe3O4
	MFe3O4 = 168 + 64 = 232g	(0,25đ)
 	 % Fe = 168 : 232 . 100% = 72,4%	(0,25đ)
	c. Fe2(SO4)3
	M Fe2(SO4)3 = 112 + 96 + 192 = 400g	(0,25đ)
	% Fe = 112 : 400 . 100% = 28%	(0,25đ)
 Câu 11: (2,0 đ iểm) 
	a.	4 P	+	5O2	 	2P2O5	(0,5đ)
	b. 	2SO2	+	O2	 	2SO3	(0,5đ)
	c. 	2Na	+	2H2O	2NaOH	+	H2	(0,5đ)
	d. 	2Al	+	3H2SO4 	 Al2(SO4)3	+ 	3H2	(0,5đ)
 Câu 3:(1,5 đ iểm) 
	nA = 2,8 : 22,4 = 0,125 mol 	(0,5đ)
	MA = dA/O2 . MO2 = 2,5 . 32 = 80g	(0,5đ)
mA = nA . MA = 0,125 . 80 = 10g	(0,5đ)
Trường : ........................................
Lớp :....................
Họ và tên :........................................ 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : HÓA HỌC 8
ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0điểm)
Khoanh tròn 1 chữ cái A hoặc B,C,D vào câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu 1 Để chỉ năm nguyên tử clo người ta viết :
	A . 5Cl2	B. 5Cl	C. Cl5	D. 5Clo
Câu 2: Chất nào trong các chất sau đây là hợp chất :
	A. Khí Oxy	B. Sắt 	 C. Muối ăn	D. Khí Hidrô
Câu 3. Cho PTHH : Fe + CuSO4 X + Cu . X là chất nào trong các chất sau đây :
A. Fe2O3	B. FeS	 C. FeSO4	D. Fe(OH)3
Câu 4 . Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý :
A. Đốt hỗn hợp bột Sắt và Lưu huỳnh tạo thành Sắt (II)Sunfua.
B. Nước sôi.
C. Đường cháy biến thành than.
D. Than cháy trong không khí tạo thành khí Cácbôníc.
Câu 5. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây được viết đúng . Biết rằng R là kim loại có hóa trị III.; nhóm SO4 có hoá trị II.
	A. R(SO4)3	B. R3(SO4)2	C. R3SO4	D. R2(SO4)3
Câu 6. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ?
 A. Dung dịch chuyển màu xanh; B. Dung dịch chuyển màu đỏ;
 C. Dung dịch bị vẫn đục; D. Dung dịch không có hiện tượng.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 2,4gam Magiê trong không khí thu được 4gam hợp chất MgO . Khối lượng khí Ôxi đã phản ứng là :
 A. 1,6 gam	B. 2,6 gam 	C. 3,6 gam 	D. 5,6gam 
Câu 8. Thể tích hỗn hợp khí (ĐKTC) của 0,125mol H2 và 0,375mol CO2 là :
	A. 5,6 lít	B. 11,2 lít	C. 22,4lít	D. 33,6lít.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (1,0 điểm) Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
“ (1)...................là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. (2). .......................biến đổi trong phản ứng gọi là (3), còn chất mới sinh ra là (4)
Câu 10. (1,5 điểm) Tính thành phần % về khối lượng của Fe có trong các hợp chất sau : 	a. Fe2O3	b. Fe3O4	C. Fe2(SO4)2
Câu 11: (2,0 điểm) Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
	a.	 P	+	O2	 --->	P2O5
	b. 	SO2	+	O2	 --->	SO3
	c. 	Na	+	H2O	 --->	NaOH	+	H2
	d. 	Al	+	H2SO4 --->	 Al2(SO4)3	+ 	H2
Câu 12 : (1,5điểm) Hợp chất A có tỉ khối so với O2 là 2,5. Hãy cho biết 2,8 lít khí A (ĐKTC) có khối lượng là bao nhiêu gam?
	( Cho biết : Fe = 56; O = 16 ; Mg = 24 ; S = 32 , H = 1, C = 12) 
* Chú ý : Phần tự luận làm mặt sau.
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..................................................................

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HKI HOA 8 20112012.doc