Kiểm tra học kỳ I môn: Hoá học 11 (nâng cao) - Mã đề: 001
1/ Khi phân tích dung dịch X thấy nồng độ các ion trong dung dịch như sau : Na+(0,05M), Ca2+(0,01M), NO3-(0,01M), Cl -(0,04M), HCO3- (0,02M) . Kết quả phân tích trên là :
a đúng
b không xác định được vì không cho thể tích dung dịch
c sai
d không xác định được vì thiếu đktc
2/ Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất .
a (NH4)2 SO4 b (NH2)2CO c NH4NO3 d Ca(NO3)2
3/ Dung dịch NH3 làm phenolftalein chuyển màu:
a Hồng b Xanh c Vàng d Tím
4/ Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do .
a Phân tử amoniăc là phân tử có cực
b Khi tan trong nước amoniăc kết hợp với nước tạo ra ion NH4+ và OH-
c Amoniăc tan nhiều trong nước
d Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniăc kết hợp với nước tạo NH4+ và OH-
5/ Cho 2 lít dung dịch H2SO4 có pH = 2. phải lấy thêm bao nhiêu mol dung dịch axit trên để được dung dịch có pH = 1 :
a 0.18mol b 0,09mol c 0,2mol d 0,02mol
6/ Nồng độ H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M . Độ điện ly của axit CH3COOH ở nồng độ trên là :
a 2,3% b 4,3% c 3,3% d 1,3%
ơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất . a (NH4)2 SO4 b (NH2)2CO c NH4NO3 d Ca(NO3)2 3/ Dung dịch NH3 làm phenolftalein chuyển màu: a Hồng b Xanh c Vàng d Tím 4/ Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do . a Phân tử amoniăc là phân tử có cực b Khi tan trong nước amoniăc kết hợp với nước tạo ra ion NH4+ và OH- c Amoniăc tan nhiều trong nước d Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniăc kết hợp với nước tạo NH4+ và OH- 5/ Cho 2 lít dung dịch H2SO4 có pH = 2. phải lấy thêm bao nhiêu mol dung dịch axit trên để được dung dịch có pH = 1 : a 0.18mol b 0,09mol c 0,2mol d 0,02mol 6/ Nồng độ H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M . Độ điện ly của axit CH3COOH ở nồng độ trên là : a 2,3% b 4,3% c 3,3% d 1,3% 7/ Cho V1 ( lít ) dung dịch axit ( pH = 5 ) và V2 ( lít ) dung dịch bazơ ( pH = 9 ) tuân theo tỉ lệ thể tích nào để được dung dịch có pH = 1 : a V2/V1= 11/9 b V2/V1= 9/11 c V2/V1= 8/12 d V2/V1= 3/12 8/ Trong phản ứng sau: 2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 +H2O a NO2 là chất oxi hóa ,KOH là chất khử b NO2 là chất khử ,KOH là chất oxi hóa c Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử d NO2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử 9/ Cho 5,94 g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,74 g hỗn hợp K2SO4 và Na2SO4 khối lượng của K2CO3 và Na2CO3 của hỗn hợp lần lượt là. a 3,82 g và 4,27 g b 2,67g và 3,81 g c 2,25 g và 3,02 g d 2,78 g và 3,18 g 10/ Cho khí CO2 tác dụng với dung dịch NaOH là n(CO2) : n(NaOH) = 1:2 thì dung dịch thu được có pH là : a pH = 14 b pH > 7 c pH = 7 d pH < 7 11/ Nitơ có thể tạo thành từ phản ứng: a Đốt NH3 trong oxi có xúc tác Pt b Nhiệt phân NH4NO3 c Nhiệt phân NH4NO2 d Nhiệt phân AgNO3 12/ Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO2. Tên của X hoá trị II là: a Mg b Fe c Zn d Cu 13/ Dung dịch nào sau có thể hòa tan được SiO2 a dung dịch NaOH đặc, nóng b dung dịch H2SO4 đặc, nóng c dung dịch HCl d dung dịch HNO3 14/ Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau : a Cu(OH)2, H2SO4, AlCl3 b HCl, CuSO4, Cl2, NaOH c K2O, H2SO4, O2, HCl d CuCl2, KOH, HNO3, PbO 15/ Trong những nhận xét dưới đây , nhận xét nào không đúng ? a Khi đốt cháy cacbon,phản ứng tỏa nhiệt ,sản phẩm thu được chỉ có khí cacbonic b Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết ,trong suốt,khôngmàu ,không dẫn điện c Than chì mềm do cấu trúc lớp ,các lớp lân cận liên kết nhau bằng lực tuơng tác yếu d Than gỗ ,than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch 16/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy: a Al, HNO3 đặc, HClO3 b NH4Cl, KOH, AgNO3 c Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 d Na2O, NaOH, HCl 17/ Axit phôtphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau : a KOH, K2O, NaHSO4, NH3 b Na2SO4, NaOH, K2O, NH3 c NaOH, Na2CO3, NaCl, MgO d NaOH, NH3, Na2CO3, MgO 18/ Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là . a NO2 và O2 b K2O2, NO2 c NaNO2 và O2 d K2O , O2, và NO2 19/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32% vừa đủ để tạo ra muối Na2HPO4. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là : a 50g b 200g c 150g d 100g 20/ Để làm khan khí cacbonic (có lẫn ít hơi nước ) có thể dùng : a P2O5 b NaOH c CaO d Ca(OH)2 21/ Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H3PO4 0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng . a NaH2PO4 , Na2HPO4 b Na2HPO4, Na3PO4 c NaH2PO4 , Na3PO4 d Na3PO4 22/ Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H3PO4 0,50 M .V có giá trị . a 50 ml b 25 ml c 100 ml d 75 ml 23/ Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt phòng độc có chứa các chất : a CuO và MnO2 b than hoạt tính c CuO và than hoạt tính d CuO và MgO 24/ Tính chất hóa học của cacbon là : a vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó oxi hóa đặc trưng b có tính oxi hóa c vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó tính khử đặc trưng d có tính khử 25/ Khí nào sau đây không cháy được trong không khí . a CO b H2 c CH4 d CO2 26/ Cho 3 mẫu phân đạm : amonisunfat, amoniclorua, natrinitrat. Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt trên có thể dùng : a dung dịch AgNO3 b dung dịch Ba(OH)2 c dung dịch Na2SO4 d dung dịch NaOH 27/ Phản ứng nào được dùng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm : a đốt cháy khí mêtan b nhiệt phân canxicacbonat c đốt cháy cacbon d Canxi cacbonat tác dụng với axit clohidrric 28/ Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là : a Fe(NO3)3 b Al(NO3)3 c Cu(NO3)2 d Zn(NO3)3 29/ Dung dịch NaOH có nồng độ 0,001M có pH bằng bao nhiêu a 2 b 11 c 12 d 3 30/ Tính oxy hoá của cácbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau . a C + H2O → CO + H2 b C + O2 → CO2 c C + CuO → 2Cu + CO2 d 3C + 4Al → Al4C3 KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Hoá học 11 (Nâng cao) Mã đề: 002 1/ Cho phương trình hoá học sau: NH3 dư + Cl2 → A + N2. A là: a N2H4 b HCl c HClO d NH4Cl 2/ Cho 50gam dd H3PO4 49% vào 600ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu những muối: a NaH2PO4 b Na3PO4 c Na2HPO4 và Na3PO4 d NaH2PO4 và Na2HPO4 3/ Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H3PO4 0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng . a Na3PO4 b NaH2PO4 , Na2HPO4 c NaH2PO4 , Na3PO4 d Na2HPO4, Na3PO4 4/ Nhiệt phân hoàn toàn kẽm nitrat thu chất rắn là: a ZnO b O2 c NO2 d Zn(NO3)2 5/ NH3 có tính chất: a Bazơ mạnh và oxi hoá b Bazơ yếu và oxi hoá c Bazơ yếu và khử d Bazơ mạnh và khử 6/ Hoà tan hoàn toàn 0,12gam Mg trong 100ml dd HCl 0,2M. pH của dd sau phản ứng: a 2,00 b 3,00 c 4,00 d 1,00 7/ Để phân biệt Na2CO3 ,NaHCO3 ,CaCO3 có thể dùng : a Dd HCl b Nước ,dung dịch CaCl2 c Dd H2SO4 d Nước ,nước vôi trong 8/ Nồng độ H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M . Độ điện ly của axit CH3COOH ở nồng độ trên là : a 3,3% b 4,3% c 2,3% d 1,3% 9/ Cho khí CO2 tác dụng với dung dịch NaOH là n(CO2) : n(NaOH) = 1:2 thì dung dịch thu được có pH là : a pH > 7 b pH = 14 c pH < 7 d pH = 7 10/ Dung dịch NH3 làm phenolftalein chuyển màu: a Hồng b Vàng c Xanh d Tím 11/ Phân đạm tốt nhất: a Urê b Amoni nitrat c Nitrat d Amoni 12/ Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy: a Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 b Al, HNO3 đặc, HClO3 c NH4Cl, KOH, AgNO3 d Na2O, NaOH, HCl 13/ Cho 5,94 g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,74 g hỗn hợp K2SO4 và Na2SO4 khối lượng của K2CO3 và Na2CO3 của hỗn hợp lần lượt là. a 2,25 g và 3,02 g b 2,78 g và 3,18 g c 2,67g và 3,81 g d 3,82 g và 4,27 g 14/ Nitơ có tính chất vật lý: a Khí, nhẹ hơn không khí b Khí, duy trì sự cháy c Khí, duy trì sự hô hấp d Khí, nặng hơn không khí 15/ Axít photphoric và axít nitric đều tác dụng với: a dd NaOH b Cu c P d C 16/ Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1 gam kết tủa .Tính số mol CuSO4 tham gia phản ứng a 0,010mol b 0,120 mol c 0,080 mol d 0,10 mol 17/ Cho 3 mẫu phân đạm : amonisunfat, amoniclorua, natrinitrat. Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt trên có thể dùng : a dung dịch Ba(OH)2 b dung dịch NaOH c dung dịch Na2SO4 d dung dịch AgNO3 18/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32% vừa đủ để tạo ra muối Na2HPO4. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là : a 100g b 150g c 50g d 200g 19/ Natri silicat có thể tạo thành bằng cách: a Cho dd K2SiO3 tác dụng dd NaHCO3 b Cho SiO2 tác dụng dd NaOH loãng c Cho Si tác dụng dd NaCl d Đun SiO2 với NaOH nóng chảy 20/ Những chất điện li mạnh: a H2SiO3, NaCl, BaO b NaOH, H2SO4, H3PO4 c H3PO4, NaCl, Ba(OH)2 d HCl, MgCl2 21/ Những chất điện li mạnh: a H3PO4, NaCl, Ba(OH)2 b H2SiO3, NaCl, BaO c HCl, MgCl2 d NaOH, H2SO4, H3PO4 22/ Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào tạo ra 3 oxít: a Axít nitric đặc và bạc b Axít nitric đặc và lưu huỳnh c Axít nitric đặc và đồng d Axít nitric đặc và cacbon 23/ Tính chất hóa học của cacbon là : a có tính khử b vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó oxi hóa đặc trưng c vừa có tính khử vừa tính oxi hóa trong đó tính khử đặc trưng d có tính oxi hóa 24/ Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO2. Tên của X hoá trị II là: a Cu b Mg c Zn d Fe 25/ Nitơ có thể tạo thành từ phản ứng: a Nhiệt phân NH4NO3 b Nhiệt phân AgNO3 c Nhiệt phân NH4NO2 d Đốt NH3 trong oxi có xúc tác Pt 26/ Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch muối Y không đổi màu giấy quỳ tím. Trộn lẫn X và Y vào nhau được kết tủa trắng. Muối X và Y có thể là : a Na2CO3 và KCl b K2CO3 và BaCl2 c Na2SO4 và Ba(NO3)2 d NaCl và AgNO3 27/ Natri silicat có thể tạo thành bằng cách: a Đun SiO2 với NaOH nóng chảy b Cho dd K2SiO3 tác dụng dd NaHCO3 c Cho SiO2 tác dụng dd NaOH loãng d Cho Si tác dụng dd NaCl 28/ Hoà tan hoàn toàn 9,6gam hỗn hợp gồm Mg và FeO bằng dd HNO3 đặc sinh ra 6,72lít NO2 (ở đkc). Khối lượng của Mg là: a 2,4gam b 3,6gam c 4,8gam d 7,2gam 29/ Khí nào sau đây không cháy được trong không khí . a CH4 b H2 c CO d CO2 30/ Phản ứng nào được dùng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm : a Đốt cháy cacbon b Nhiệt phân canxicacbonat c Đốt cháy khí mêtan d Canxi cacbonat tác dụng với axit clohidrric ¤ Đáp án của đề thi:001 1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]d... ¤ Đáp án của đề thi
File đính kèm:
- De mau thi HKI Hoa 11 so 7.doc