Kiểm tra học kì II - Năm học 2009-2010 môn: hoá học 12
Câu 1. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì:
A. Nước sôi ở 1000C
B.Khi đun sôi đã làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra
D. Cation Ca2+ và Mg2+ kết tủa dươí dạng hợp chất không tan
khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến dư ? A. Tạo ra kết tủa B. Tạo ra kết tủa rồi tan, có khí bay ra. C. Tạo ra kết tủa và không thay đổi D. Tạo ra kết tủa rồi tan Câu 10(0,5). Hấp thụ hoàn toàn 4.48 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH thu được 17.90 g muối. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: A.1M B.0.15M C. 0.25M D. 0,5M Câu 11. Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4 đựng trong 4 lọ riêng biệt? A. Nước, dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4, phenolphtalein C. Nước, dung dịch AgNO3. D. Dung dịch HCl, quỳ tím Câu 12. Câu trả lời nào sau đây sai? A. Dung dịch muối MgSO4 không có khả năng tạo kết tủa với dung dịch BaCl2. B. Nhôm thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội C. Khí Cl2 có khả năng oxi hoá muối Fe2+ thành Fe 3+. D. Nhôm thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội Câu 13(0,5). Hoà tan hoàn toàn A(g) hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong 200ml dung dịch HNO3 4M. Sau phản ứng thu được 6.72 lít khí NO2(đktc). Khối lượng A (g) của hỗn hợp X là A.9.75g B.17.6g C.9.6g D.12g Câu 14(0,5). Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44l H2(đktc). Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. Kết quả khác B. 10,8g và 20,4g C. 9,8g và 21,4g D. 11,8g và 19,4g Câu 15(0,5). Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4 B. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO C. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3 . D. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3 Câu 16. Để điều chế Fe từ pirit sắt bằng phương pháp nhiệt luyện thì số phản ứng tối thiểu là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 17. Nêu hiện tượng xảy ra khi: Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, đun nóng dung dịch thu được A.Ban đầu dung dịch hoá đục sau đó trong trở lại B.Dung dịch chỉ tạo ra kết tủa đục C.Ban đầu dung dịch hoá đục sau đó trong trở lại, đun nóng dung dịch lại hóa đục D.Không có hiện tượng gì Câu 18. Có thể phân biệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt: Mg, Al, Al2O3 bằng hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. H2O D. Dung dịch HNO3 đặc Câu 19(0,5). Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, thì thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8g. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là: A. 0,75 mol/lít B. 0,1 mol/lit C. 0,5 mol/lít D. 0,2mol/lít Câu 20. Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây? A. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 B. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư C. Cho nhanh dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư D. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư Câu 21(0,5). Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước, sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96l H2 (đktc) và chất rắn, khối lượng chất rắn là bao nhiêu? A. 2,7g B. 10,8g C. 8,1g D. 5,4g Câu 22. Câu nói sai về tính chất của Al(OH)3 là: A. Là hợp chất lưỡng tính. B. Là bazơ lưỡng tính. C. Là hiđroxit lưỡng tính. D. Là chất có cả tính axit và tính bazơ. Câu 23. Công thức của Criolit là: A. Na3F.AlF3. B. AlF3.3NaF. C. NaF.3AlF3. D. Al3F.NaF3. Câu 24. Kim loại M có Z = 19 cấu hình electron của cation M+ là A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p54s2 D. 1s22s22p63s23p64s1 Câu 25. Để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp A. điện phân:NaCl ( dung dịch ) B. NaCl ( nóng chảy ) C. Na2SO4 ( dung dịch ) D. KCl ( dung dịch ) Câu 26. Cho vài giọt Phenolphtalein vào dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng xảy ra là : A dung dịch không đổi màu. B dung dịch chuyển thành màu vàng nhạt. C dung dịch chuyển thành màu xanh. D dung dịch chuyển thành màu hồng. Câu 27. Điện phân dung dịch NaCl khi không có màng ngăn thì : A không xảy ra sự điện phân. B thu được dung dịch NaOH. C thu được dung dịch có cả NaOH và NaCl. D thu được nước Javen. Câu 28. Cho c¸c kim lo¹i vµ c¸c ion sau: Cu, Zn, Fe, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Zn2+. Cã thÓ cã bao nhiªu cÆp oxi hãa khö? A. 2 B, 3 C,4, D,5 Câu 29(0,5). Sục 5,6 lit CO2 (đo ở đktc) vào 800ml nước vôi trong 0,25M. Khối lượng CaCO3 thu được là : A 15g. B 30g. C 25g. D 20g. Câu 30(0,5). Thể tích dung dịch KOH 1M ít nhất cần để hấp thụ hết 4,48 lít SO2 (đo ở đktc) là : A 100ml. B 200ml. C 150ml. D 250ml. (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27, Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Br=80 và Cl=35,5) -------------------------------Hết----------------------------------- Sở GD-ĐT Tuyên Quang Kiểm tra HK II - Năm học 2009-2010 Trường THPT Hòa Phú Môn: HOÁ HỌC (Đề thi gồm có 3 trang) Thời gian: 45 phút Mã đề: 274 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12C Câu 1. Dựa vào dãy điện hoá của kim loại hãy lựa chọn câu phát biểu đúng? A. ion Au3+ khó bị khử nhất B. ion K+ dễ bị khử nhất C. ion Au3+ dễ bị khử nhất D. ion K+ dễ bị oxi hoá nhất Câu 2. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. A.Tạo ra một chất khí B.Lúc đầu xuất hiện bọt khí bay ra, dung dịch hoá đục sau đó dung dịch trong trở lại C.Dung dịch tạo ra kết tủa trắng D.Dung dịch tạo ra kết tủa trắng. Sau đó kết tủa bị tan ra Câu 3(0,5). Có thể phân biệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt: Mg, Al, Al2O3 bằng hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 đặc C. H2O D. Dung dịch NaOH Câu 4. Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt về bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá? A. Kim loại bị mất electron biến thành ion dương B. Quá trình oxi hoá - khử C.Sự phát sinh dòng điện D. Sự phá huỷ kim loại Câu 5(0,5). Hoà tan 9.6 gam 1 kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3.36 lít khí SO2(đktc).Kim loại R đó là A. Mg B. Al C.Fe D. Cu Câu 6. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì: A.Khi đun sôi đã làm tăng độ tan các chất kết tủa B. Cation Ca2+ và Mg2+ kết tủa dươí dạng hợp chất không tan C. Khi đun sôi các chất khí bay ra D. Nước sôi ở 1000C Câu 7. Chọn câu trả lời sai: A. Nước mưa, tuyết là nước mềm nhất trong thiên nhiên B. Độ cứng toàn phần do các muối nitrat, photphat của Ca và Mg gây ra C. Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat của Ca và Mg gây ra D. Độ cứng tạm thời do các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra Câu 8. Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2 NaCl. Trong phản ứng này nguyên tử Na: A. Bị oxi hoá B. Bị khử C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. Không bị oxi hoá, không bị khử Câu 9(0,5). Cho cân bằng Cr2O72- + H2O Û 2 CrO42- + 2H+. Khi cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì: A. vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. B. dung dịch chuyển thành màu vàng. C. dung dịch chuyển thành màu xanh. D.không có dấu hiệu gì. Câu 10(0,5). Một thanh Zn nặng 13 gam được cho vào 100ml dung dịch FeSO4 1.5 M. Sau 1 thời gian lấy ra cân lại thấy thanh Zn có khối lượng là 12.55 gam.Khối lượng Zn phản ứng là A. 2.35 gam B. 3.25 gam C. 2.5 gam D. 1.75 gam Câu 11. Kim loại M có Z = 19 cấu hình electron của cation M+ là A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p54s2 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 12(0,5). Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. Fe2(SO4)3 B. NaAlO2 C. Al2(SO4)3 D. (NH4)2SO4 Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động, sự tạo thành lớp cặn đá vôi trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng? A. CaO + CO2 → CaCO3 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O Câu 14. Cho vài giọt Phenolphtalein vào dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng xảy ra là : A dung dịch không đổi màu. B dung dịch chuyển thành màu vàng nhạt. C dung dịch chuyển thành màu xanh. D dung dịch chuyển thành màu hồng. Câu 15. Điện phân dung dịch NaCl khi không có màng ngăn thì : A không xảy ra sự điện phân. B thu được dung dịch NaOH. C thu được dung dịch có cả NaOH và NaCl. D thu được nước Javen. Câu 16. Câu nói sai về tính chất của Al(OH)3 là: A Là chất có cả tính axit và tính bazơ. B Là hiđroxit lưỡng tính. C Là bazơ lưỡng tính. D Là hợp chất lưỡng tính. Câu 17(0,5). Sục 5,6 lit CO2 (đo ở đktc) vào 800ml nước vôi trong 0,25M. Khối lượng CaCO3 thu được là : A 15g. B 30g. C 25g. D 20g. Câu 18. (0,5) Thể tích dung dịch KOH 1M ít nhất cần để hấp thụ hết 4,48 lít SO2 (đo ở đktc) là : A 100ml. B 200ml. C 150ml. D 250ml. Câu 19. Câu trả lời nào sau đây sai? A. Nhôm thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội B. Dung dịch muối MgSO4 không có khả năng tạo két tủa với dung dịch BaCl2. C. Khí Cl2 có khả năng oxi hoá muối Fe2+ thành Fe 3+. D. Nhôm thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội Câu 20. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của nhôm với: A. Oxit kim loại B. Hiđroxit kim loại C. O2. D. I2. Câu 21. Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây? A. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư B. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 C. Cho nhanh dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư Câu 22. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến dư ? A. Tạo ra kết tủa rồi tan B. Tạo ra kết tủa và không thay đổi C. Tạo ra kết tủa D. Tạo ra kết tủa rồi tan, có khí bay ra. Câu 23(0,5). Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước, sau khi két thúc phản ứng thu được 8,96l H2 (đktc) và chất rắn, khối lượng chất rắn là bao nhiêu? A. 10,8g B. 8,1g C. 5,4g D. 2,7g Câu 24. Chọn phản ứng sai trong số các phản ứng sau: A.2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 B.Fe2O3 + 3CO →2Fe + 3CO2 C.FeCl2
File đính kèm:
- DE HK II - 12 Môn Hóa học.doc