Bài trắc nghiệm Amin. aminoaxit. protit

1. (cao đẳng 2009.KB.M472. câu 43)

 Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:

 A. 453 B. 382 C. 328 D. 479

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài trắc nghiệm Amin. aminoaxit. protit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AMIN. AMINOAXIT. PROTIT
1. (cao đẳng 2009.KB.M472. câu 43)
 Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:
	A. 453	B. 382	C. 328	D. 479
2. (ĐH KA 2009. M596. câu 9)
 Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là:
	A. dd HCl	B. Cu(OH)2/OH-	C. dd NaCl	D. dd NaOH
3. (ĐH KA 2009. M596. câu 11)
 Có 3 dd: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng: etanol, benzen, anilin đựng trong 6 ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ?
	A. 4	B. 5	C. 3	D. 6
4. (ĐH KA 2009. M596. câu 14)
 Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
	A. 5	B. 8	C. 7	D. 4
5. (ĐH KA 2009. M596. câu 38)
 Cho 1 mol amino axit X phản ứng hoàn toàn với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng mol amino axit X phản ứng với dd NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. CTPT của X là:
	A. C4H10O2N2	B. C4H8O4N2	C. C5H9O4N	D. C5H11O2N 
6. (ĐH KA 2009. M596. câu 43)
 Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH sinh ra một chất khi Y và một dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
	A. 10,8	B. 8,2	C. 9,4	D. 9,6
7. (ĐH KA 2009. M596. câu 56)
 Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho người là:
	A. cocain, seduxen, cafein	B. heroin, seduxen, erythromixin
	C. penixilin, paradol, cocain	D. ampixilin, erythromixin, cafein
8. (ĐH KB 2009. M148.câu 14)
 Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là:
	A. H2NC2H3(COOH)2	B. H2NC3H5(COOH)2	
	C. (H2N)2C3H5COOH	D. H2NC3H6COOH
9. (ĐH KB 2009. M148.câu 15)
 Cho 2 hợp chất X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z, T lần lượt là:
	A. CH3OH và NH3	B. CH3OH và CH3NH2	C. CH3NH2 và NH3	D. C2H5OH và N2
10. (ĐH KB 2009. M148.câu 18)
 Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
11. (ĐH KA 2008.M263.câu 15)
 Phát biểu không đúng là:	
A. Trong dd H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
	B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
	C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
	D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin.
12. (ĐH KB 2008. M195.câu 4)
 Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được các chất là:
	A. H2NCH2CH2COOH, H2NCH2COOH	B. H3N+CH2CH2COOHCl-, H3N+CH2COOHCl-
	C. H3N+CH2(CH3)COOHCl-, H3N+CH2COOHCl-	D. H2NCH2(CH3)COOH, H2NCH2COOH
13. (ĐH KB 2008. M195.câu 20) 
Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công phân từ C3 H7O2N phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. HCOOH3NCH = CH2	B. H2NCH2CH2 COOH
C. CH2 = CHCOONH4	D. H2NCH2COOCH3
14. (ĐH KB 2008. M195.câu 30) 
Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là : 
A. CH3 NH2 B. CH3COOH C. CH3OH D. CH3COOH
15. (ĐH KB 2008. M195.câu 43 ) 
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử : C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử ( theo đvC) của Y là .
A. 85 B. 68 C. 45 D. 46	C2H5NH3NO3
16. (ĐH KB 2008. M195.câu 45 ) 
Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2 = CH – COOH, C6H5NH2 ( anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 ( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là : 
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
17. (ĐH KA 2007. M930.câu 7 ) 
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 ( các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là ( cho H = 1, O = 16 ) .
A. C4 H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
18. (ĐH KA 2007. M930.câu 13 ) 
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử ( C2H7NO2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z ( ở đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh giấy quỳ ẩm ). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng đối với H2 bằng 13,75 cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là ( cho H=1, C=12, N =14, 0 = 16, Na = 23)
A. 16,5g	B. 14,3g	C. 8,9g	D. 15,7g
19. (ĐH KA 2007. M930.câu 33 ) 
- aminoaxit X chứa một nhóm – NH2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit ( HCl) ( dư ), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạothu gọn của X là ( Cho H = 1, C=12, N = 14, O = 16, Cl=35,5) 
A.H2NCH2COOH B. CH3CH2CH(NH2 )COOH
C.H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2 (NH2)COOH 
20. (ĐH KA 2007. M930.câu 44 )
 Nilon – 6,6 là một loại
	A. tơ visco	B. polieste	C. tơ poliamit	D. tơ axetat
21. (ĐH KA 2007. M930.câu 45 )
 Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 Lít khí N2 ( các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H20. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N- CH2-COONa. CTCT thu gọn của X là 
A.H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOCH3	C.H2NCH2CCOOC3H7 D. H2NCH2COOC2H5
22. (ĐH KB 2007. M817.câu 6 )
 Cho các hợp chất amino axit (X ) , muối amoni của axit caboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại chất đều tác dụng với dd NaOH và đều tác dụng với dd HCl là:
	A. X, Y, Z, T	B. X, Y, T	C. X, Y, Z	D. Y, Z, T
23. (ĐH KB 2007. M817.câu 20 ) Cho các chất etyl axetat, anilin, etanol, axit acrylic, phenol, phenolamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất chất này, số chất tác dụng với NaOH là :
	A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
24. (ĐH KB 2007. M817.câu 31) Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozo là:
	A. protit luôn là chất hữu cơ no	B. Protit luôn chứa nhóm hidroxyl
	C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn	D. protit luôn chứa nito
25. (ĐH KB 2007. M817.câu 40 ) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là:
	A. anilin, metylamin, amoniac	B. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit
	C. anilin, amoniac, natri hidroxit	D. metylamin, amoniac, natri axetat

File đính kèm:

  • docaminamino axitproteintu de thi DH.doc