Kiểm tra học kì II môn: hoá học- 12 ( cơ bản)
Câu 1. Cho 2,3 gam Natri tỏc dụng với nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol/lit của dung dịch là:
A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M
Câu 2. Cú thể điều chế Mg bằng cỏch nào sau đõy?
A. Điện phõn MgCl2 cú màng ngăn B. Điện phõn MgCl2 núng chảy
C. Dựng Al để khử MgO ở nhiệt độ cao D.Dựng Ba để đẩy Mg ra khỏi dd MgCl2
Trường THPH Lương Văn Tri Kiểm tra học kì II Tổ: Lí – Hóa Môn: Hoá Học- 12( cơ bản) ( Thời gian : 45 phút- Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:..................................................Lớp:......... Đề 1 I. TRắC NGHIệM( 6 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng Câu 1. Cho 2,3 gam Natri tỏc dụng với nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol/lit của dung dịch là: A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M Câu 2. Cú thể điều chế Mg bằng cỏch nào sau đõy? A. Điện phõn MgCl2 cú màng ngăn B. Điện phõn MgCl2 núng chảy C. Dựng Al để khử MgO ở nhiệt độ cao D.Dựng Ba để đẩy Mg ra khỏi dd MgCl2 Câu 3. Cho 0,2 mol hỗn hợp hai muối K2CO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí CO2 sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 10gam B. 20gam C. 30gam D. 40gam Câu4 . Cho Natri dư vào dung dịch AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng: A. Cú kết tủa keo B. Cú khớ thoỏt ra, cú kết tủa keo C. Cú khớ thoỏt ra D. Cú khớ thoỏt ra, cú kết tủa keo, sau đú dung dịch trong suốt trở lại Câu 5. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4 C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 D. Đồng tan trong dung dịch FeCl3 Câu 6. Các số oxi hoá đặc trưng của Crom là: A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4 D. +3, +4, +6 Câu 7. Cr2O3 có tính chất hoá học giống : A. FeO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. MgO Câu 8. Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng: A. Nước brôm và tàn đóm cháy dở B. Nước brom và dung dịch Ba(OH)2 C. Nước vôi trong và nước brom D. Tàn đóm cháy dở và nước vôi trong Câu 9. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là: A. Becberin B. Nicotin C. Nicotinic D. Mocphin Câu 10. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng , dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất ở ĐKTC. Giá trị của m là: A. 11,2 B. 1,12 C. 0,56 D. 5,60 Câu 11. Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết được các dung dịch riêng rẽ chứa các cation : Na+, NH , Fe3+ A. Ba(OH)2 B, HCl C. HNO3 D. H2SO4 Câu 12: Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4 cần dùng chất nào sau đây? A. Al B. Fe C. Zn D. Ni II. Tự luận( 4điểm) Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A và 5,6 lít khí H2 ở đktc a) Viết phương trình hoá học của phản ứng b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp c) Cho dung dịch A tác dung với dung dịch NaOH 0,5M trong không khí. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để thu được lượng kết tủa nhỏ nhât (Cho: Al = 27 ; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; C = 12; O = 16) Trường THPH Lương Văn Tri Kiểm tra học kì II Tổ: Lí – Hóa Môn: Hoá Học- 12( cơ bản) ( Thời gian : 45 phút- Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:..................................................Lớp:......... Đề 2 I. TRắC NGHIệM( 7 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng Câu 1. Hiện tượng “ hiệu ứng nhà kính” chủ yếu là do chất nào sau đây gây nên? A. Khí clo B. Khí cacbonic C. Khí ozon D. Khí hiđroclorua Câu 2. Cú thể điều chế Ca bằng cỏch nào sau đõy? A. Điện phõn CaCl2 cú màng ngăn B. Điện phõn CaCl2 núng chảy C. Dựng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao D.Dựng Ba để đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2 Câu 3. Cho 0,3 mol hỗn hợp hai muối Na2CO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí CO2 sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 10gam B. 20gam C. 30gam D. 40gam Câu 4. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4 B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 D. Đồng tan trong dung dịch FeCl3 Câu 5. Cr2O3 có tính chất hoá học giống : A. Fe2O3 B. FeO C. Al2O3 D. MgO Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng , dư thu được 0,224 lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m là: A. 11,2 B. 1,12 C. 0,56 D. 5,60 Câu 7. Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết được các dung dịch riêng rẽ chứa các cation : Na+, NH , Al3+ A. NaOH B, HCl C. HNO3 D. H2SO4 Câu 8: Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4 cần dùng chất nào sau đây? A. Al B. Fe C. Zn D. Ni Câu 9. Cho Bari dư vào dung dịch AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng: A. Cú kết tủa keo C. Cú khớ thoỏt ra, cú kết tủa keo B. Cú khớ thoỏt ra D. Cú khớ thoỏt ra, cú kết tủa keo, sau đú dung dịch trong suốt trở lại Câu 10. Các số oxi hoá đặc trưng của Crom là: A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4 D. +3, +4, +6 Câu 11: Hoà tan 3,9 gam kali vào 100ml nước. Nồng độ mol/lit của dung dịch thu được là: A. 0,5M B. 0,75M C. 1M D. 0,25M Câu 12. Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng: A. Nước brôm và tàn đóm cháy dở C. Nước brom và dung dịch Ba(OH)2 B. Nước vôi trong và nước brom D. Tàn đóm cháy dở và nước vôi trong II. Tự luận( 4điểm) Cho 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A và 8,96 lít khí H2 ở đktc a) Viết phương trình hoá học của phản ứng b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp c) Cho dung dịch A tác dung với dung dịch NaOH 0,5M trong không khí. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để thu được lượng kết tủa nhỏ nhât (Cho: Al = 27 ; Fe = 56; K = 39; Ca = 40; C = 12; O = 16; H = 1) Hết đáp án và thang điểm I. Trắc nghiệm( 6 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C B C C A B D B C D II. Tự luận ( 4 điểm): a) PTHH: 2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2 ( 1) 0,5 điểm x( mol) 3/2x(mol) Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 (2 ) 0,5 điểm y(mol) y(mol) dd A là: AlCl3 , FeCl2 b) Gọi x, y lần lượt là số mol của các kim loại Al, Fe Số mol khí H2 là: n H= = 0,25 ( mol) Theo (1) và (2) ta có : 3/2x + y = 0,25 (3) Ta có, khối lượng của hỗn hợp là: 27x + 56y = 8,3 ( 4) 0,5 điểm Giải hệ phương tr ình (3) và (4) ta được : x= 0,1; y = 0,1 Phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là: %mAl = .100% = 32,53% %mFe = 100% - 32,53% = 67,47% 0,5 điểm c) Khi cho dd A tác dụng với dd NaOH xảy ra các phản ứng AlCl3 + 3NaOH đ Al(OH)3 + 3NaCl (5) 0,1mol 0,3mol 0,1mol Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O (6) 0,5 điểm 0,1mol 0,1mol FeCl2 + 2 NaOH đ Fe(OH)2 + 2NaCl (7) 0,1mol 0,2mol Trong không khí: 2Fe(OH)2 + 1/2 O2 + H2O đ 2Fe(OH)3 0,5 điểm Lượng kết tủa thu được là nhỏ nhất khi Al(OH)3 tan hết Theo các phương trình ( 5), (6), (7) đ nNaOH = 0,3 + 0,1 + 0,2 = 0,6 ( mol) 0,5 điểm Thể tích dd NaOH cần dùng là: VNaOH = = 1,2 ( lit) 0,5 điểm
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ki II lop 12.doc