Đề tham khảo thi tốt nghiệp năm 2010 môn: hoá thời gian: 60 phút

Câu 1 . Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy

CTPT của esteX là:

A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2

Câu 2. Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH

A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo thi tốt nghiệp năm 2010 môn: hoá thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010
 	MÔN: HOÁ 
 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1 . Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy
CTPT của esteX là:
A.C2H4O2                          B. C3H6O2                              C. C4H8O2                               D. CH2O2
Câu  2. Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol                  B. 0,2 mol                     C. 0,3 mol                     D. 0,4 mol
Câu  3. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A.Frutozơ                    B.Glucozơ                     C.Saccarozơ                 D.Mantozơ
Câu  4 . Cho một mẫu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có công thức tổng quát
(H2N)x-R-(COOH)y . Quỳ tím hóa đỏ khi:
A. x y                         C. x = y                         D. x = 2y
Câu  5. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5-NH2                     B. (C6H5)2NH                C. C6H5-CH2-NH2             D. NH3
Câu 6. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.    B. 6.    C. 5.    D. 3.
Câu 7. a–aminoaxit (X) chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3g (X) tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là: 
      A. H2NCH2COOH.     B. H2NCH2CH2COOH.
      C. CH3CH2CH(NH2)COOH.    D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu  8. Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là :
A. 3000                      B. 4000                    C. 5000                    D. 6000
Câu  9. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. Tơ nhân tạo          B. Tơ bán tổng hợp  C. Tơ thiên nhiên    D. Tơ tổng hợp
Câu 10. Để tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì khối lượng axit và khối lượng rượu cần thiết là: 
A. 215 kg và 80 kg  B. 107,5 kg và 40 kg      C. 107 kg và 40 kg  D. 80 kg và 215 kg
Câu 11 . Nhúng thanh sắt vào dung dịch đồng sunfat một thời gian. Hiện tượng nào dưới đây không xuất hiện trong thực tế.
      A. Màu xanh dương của dung dịch từ từ hóa vàng nâu. 
      B. Trên thanh kim loại xuất hiện màu đồng đỏ.
      C. Màu xanh dương của dung dịch nhạt dần.
      D. Khối lượng thanh kim loại tăng.
Câu 12. Dung dịch muối sắt (II) sunfat bị lẫn một ít tạp chất CuSO4. Hóa chất nào dưới đây có thể sử dụng để loại bỏ tạp chất:
      A. Kẽm, vì kẽm có thể đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng. 
      B. Dung dịch natri hiđroxit, vì natri hiđroxit kết tủa tạp chất dưới dạng hiđroxit.
      C. Amoniac, vì amoniac có khả năng tạo phức không tan với muối đồng.
      D. Sắt, nhúng một thanh sắt vào dung dịch một thời gian cho phản ứng hoàn tất, lọc thu hồ
nước lọc.
Câu 13. Cho phản ứng: Cu + 2Fe3+ ® Cu2+ + 2Fe2+ 
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
      A. Ion Fe3+ là chất khử.
      B. Cu bị khử thành ion Cu2+.
      C. Cu2+/Cu và Fe3+/Fe2+ là hai cặp oxi hóa – khử liên hợp. 
      D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+. 
Câu  14: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc:
  A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Không có hiện tượng
  C. chỉ có kết tủa trắng D. có sủi bọt khí
Câu  15: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
  A. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
  B. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
  C. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
  D. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
Câu  16: Cho 8,4 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 1,96 lít khí NO duy nhất ở ĐKTC. Kim loại hoá tri 2 đó là:
  A. Fe (56) B. Zn (65) C. Cu (64) D. Mg (24)
Câu  17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về các kim loại kiềm thổ?
  A. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử tăng
  B. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử giảm
  C. Tính khử giảm khi bán kính nguyên tử tăng
Câu  18: Cho các chất sau: khí NH3, khí HCl, dung dịch KOH, khí CO2, dung dịch Na2CO3. có mấy chất có thể kết tủa được Al(OH)3 từ dung dịch AlCl3?
  A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu  19: Để điều chế nhôm người tan dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
  A. điện phân nóng chảy muối AlCl3 hoặc Al2O3
  B. điện phân nóng chảy muối AlCl3
  C. điện phân dung dịch muối AlCl3
  D. điện phân nóng chảy Al2O3
Câu  20: Trộn 24 gam bột Fe2O3 với 10,8 gam bột Al rồi cho hỗn hợp vào bình kín không có không khí, sau đó nung   Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 5,376 lít khí ở ĐKTC. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
  A. 12,5 % B. 80% C. 90 % D. 60 %
  D. Tính khử không phụ thuộc vào bán kính nguyên tử
Câu  21: Nhúng một thanh Mg vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân thì thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Khối lượng Mg đã tham gia phản ứng là:
  A. 2,4 gam B. 4,8 gam C. 2,7 gam D. 0,96 gam
Câu  22: Sục khí Cl2 và dung dịch chứa CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được là:
  A. NaCl, NaClO, Na[Cr(OH)4], H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O
  C. K2Cr2O7, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaClO3, H2O
Câu  23: Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào?
  A. từ da cam sang vàng B. từ xanh sang vàng
  C. từ vàng sang da cam D. không thay đổi
Câu  24: Hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, MgO, Fe3O4, Cr2O3. Cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 8,4 lít khí CO ở ĐKTC nung nóng thì còn lại bao nhiêu gam chất rắn?
  A. 39 gam B. 41 gam C. 37 gam D. 43 gam
Câu  25: Chất không dùng để làm mềm nước cứng là
  A. NaOH B. Na3PO4 C. Ca(OH)2 D. Na2CO3
Câu  26: Khi cho Al vào dung dịch NaOH có bay ra khí H2. Chất đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng trên là:
  A. H2O                          B. NaOH                        C. Al                         D. không có chất oxi hóa
Câu  27: Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, H2N-CH2-COOH, Zn(OH)2, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là
  A. 7 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 28: Để thu được Al2O3 từ hổn hợp gồm: Al2O3, Fe2O3, SiO2 người ta lần lượt dùng
  A. khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl dư B. dd NaOH dư, dd HCl dư, đun nóng
  C. khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH dư D. dd NaOH dư, khí CO2 dư, đun nóng 
Câu 29 . Để trung hoà 4,48g chất béo cần 5,6 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên?
A. 5                            B. 6                               C. 7                               D. 5,6
Câu 30. Tinh bột không thuộc loại:
  A. cacbohidrat             B. gluxit           C. đisaccarit                D. Polisaccarit
Câu  31. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo:
      A. C2H7N   B. C3H9N      C. C4H11N   D. C5H13N
Câu  32. Trong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo ?
      A. Tơ capron             B. Nilon-6,6             C. Tơ visco              D. Tơ tằm
Câu 33. Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe (III) sunfat một thời gian. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra trong thực tế.
      A. Khối lượng thanh kim loại tăng.
      B. Màu vàng nâu của dung dịch biến mất.
      C. Màu thanh kim loại bị biến đổi.
      D. Màu vàng của dung dịch chuyển dần thành màu lục nhạt.
Câu 34: Có dung dịch (X) chứa m gam KOH và 33,5 gam K[Al(OH)4]. Cho thêm 425 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch (X) thì sau phản ứng được 7,8 gam kết tủa. Giá trị m là:
  A. 42,0 hoặc 14,0 B. 14,0 C. 8,4 D. 8,4  hoặc 42,0
Câu 35. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
      A. HCl    B. H2SO4 loãng
      C. H2SO4 đặc nóng   D. FeSO4
Câu 36. Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính
      A. Al và Al2(SO4)3   B. Cr và Cr2O3
      C. Cr(OH)3 và Al2O3  D. Al2(SO4)3 và Al(OH)3
Câu 37. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ 
      A. Màu da cam sang màu vàng
      B. Không màu sang màu vàng 
      C. Màu vàng sang màu da cam
      D. Không màu sang màu da cam
Câu 38. Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được Clo một cách tương đối an toàn? 
      A. Dung dịch NaOH loãng
      B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3
      C. Dùng khí H2S
      D. Dùng khí CO2
Câu 39. Cho 2,5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất trơ) lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt 10%.
      A. 3194,4 ml   B. 2785,0 ml   C. 2875,0 ml   
      D. 2300,0 ml
Câu  40. Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
A. C2H3COOC2H5         B. CH3COONH4            C. CH3CHNH2COOH   D.Cả A, B, C
2. ĐÁP ÁN: ĐỀ SỐ 14
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 
1C
2A
3B
4A
5B
6C
7C
8B
9D
10A
11A
12D
13C
14C
15C
16C
17A
18D
19D
20B
21C
22B
23A
24A
25A
26A
27D
28D
29C
30C
31B
32C
33D
34D
35C
36C
37A
38B
39C
40C

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa TN 2010 so 5.doc