Bài giảng Các công thức áp dụng trong giải bài toán định lượng

- Mục tiêu bài học

+ Hệ thống kiến thức về các hợp chất vô cơ.

+ Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng và giải bài toán tinh theo phương trình phản ứng.

II - Phương pháp

- Đàm thoại ôn tập.

- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề

 

doc86 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Các công thức áp dụng trong giải bài toán định lượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Hiện tượng xảy ra khi thả mẩu Na và dung dịch CuSO4
A. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ.	 	B. Khụng hiện tượng.
C. Cú khớ thoỏt ra và ↓ màu xanh	 D. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ và cú khớ thoỏt ra.
Be là kim loại thuộc phõn nhúm chớnh nhúm
A. I.	B. II.	C. III.	D. IV.
Tỏc dụng nào sau nay khụng thuộc loại phản ứng oxi hoỏ-khử ?
 A. Na + HCl B. Na + H2O C. Na + O2 D. Na2O + H2O
Cho 4,59 gam moọt oxit kim loaùi coự hoaự trũ khoõng ủoồi taực duùng vụựi dung dũch HNO3 dử thu ủửụùc 7,83 gam muoỏi nitrat. Cong thửực oxit kim loaùi laứ:
 A. BaO	B. MgO	C. Al2O3	D. ẹaựp aựn khaực	
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đú là
A. Fe(NO3)3.	B. HNO3.	C. Fe(NO3)2.	D. Cu(NO3)2.
Cho cỏc phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đú HCl thể hiện tớnh oxi húa là	
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Tớnh chất húa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tỏc dụng với axit B. Dễ nhường e để trở thành ion dương
C. Thể hiện tớnh khử khi tham gia phản ứng D. Cả B, C đều đỳng
Một tấm kim loại vàng Au bị bỏm một lớp Fe bờn ngoài . Cú thể loại bỏ lớp Fe bằng dd nào?
A dd CuSO4 dư B. dd FeSO4 dư C. dd FeCl3 dư D. dd ZnSO4 dư 
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, núng đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y và một phần Fe khụng tan. Chất tan cú trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.	B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.	 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
Ngõm một vật bằng Cu cú khối lượng 10g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thỡ lượng AgNIO3 tong dung dịch giảm 17%. Vậy khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 10g B. 10,76g C. 17,6g D. 6,82g
Nhỳng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lỳc đem cõn lại thấy miếng kim loại cú khối lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M khụng thể là :
 A. Al 	B. Fe 	C. Zn 	D. Ni
 Ngõm một lỏ kẽm trong dung dịch muối sunfat cú chứa 4,48 gam ion kim loại điện tớch 2+. Sau phản ứng, khối lượng lỏ kẽm tăng thờm 1,88g. Cụng thức hoỏ học của muối sunfat là:
	A. CuSO4	B. FeSO4	C. NiSO4	D. CdSO4
 Nhỳng thanh kim loại R chưa biết hoỏ trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong nhấc thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là 
A. Al 	B. Fe 	C. Zn 	D. Mg
Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M cú hoỏ trị khụng đổi bằng 2 ( đứng trước H trong dóy điện hoỏ). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thấy cú 0,4 mol khớ H2. Cho phần 2 tỏc dụng hết với dung dịch HNO3loóng đun núng thấy thoỏt ra 0,3 mol khớ NO duy nhất. Kim loại M là:
 A) Mg B) Sn 	 	C) Zn	D) Ni
Cho 3 gam kim loại hoỏ trị II tỏc dụng với H2O dư thấy thoỏt ra 1,68 lớt khớ H2 (đktc). Kim loại đú là: 
A. Mg	B. Ca	C. Be	D. Ba
Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd axit H2SO4 loóng, dư thấy cú 0,672 lớt khớ thoỏt ra (đktc). JKhối lượng hỗn hợp muối khan thu được là :
A. 3,92g B. 1,68g C. 0,46g D. 2,08g
Nhỳng một thanh kẽm và một thanh sắt vào cựng một dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra thấy trong dung dịch cũn lại cú nồng độ mol ZnSO4 bằng 2,5 lần nồng độ mol FeSO4. Mặt khỏc, khối lượng dung dịch giảm 2,2 gam.
Khối lượng đồng bỏm lờn thanh kẽm và bỏm lờn thanh sắt lần lượt là
A. 12,8 gam; 32 gam. B. 64 gam; 25,6 gam. C. 32 gam; 12,8 gam. D. 25,6 gam; 64 gam.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dũ
Củng cố:
- Xem lại nội dung cỏc kiến thức đó học.
- Cỏch giải tỡm tờn kim loại 
- Toỏn hỗn hợp
Dặn dũ:
xem trước bài “DÃY ĐIỆN HểA CỦA KIM LOẠI”
V. Rút kinh nghiệm:
	..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Buổi 12
Ngày soạn:6/12// 09 
 Ngày dạy: 8/ 12/ 09
 DAếY ẹIEÄN HOÙA CUÛA KIM LOAẽI
+
I. MUẽC TIEÂU:
 1. Kieỏn thửực:
 - HS bieỏt tớnh chaỏt hoaự hoùc chung cuỷa kim loaùi vaứ daón ra ủửụùc caực PTHH ủeồ chửựng minh cho caực tớnh chaỏt hoaự hoùc chung ủoự.
 - HS hieồu ủửụùc nguyeõn nhaõn gaõy neõn nhửừng tớnh chaỏt hoaự hoùc chung cuỷa kim loaùi. 
 2. Kú naờng: Tửứ vũ trớ cuỷa kim loaùi trong baỷng tuaàn hoaứn, suy ra caỏu taùo nguyeõn tửỷ vaứ tửứ caỏu taùo nguyeõn tửỷ suy ra tớnh chaỏt cuỷa kim loaùi.
 3. Thaựi ủoọ: 
II. CHUAÅN Bề:
phiéu học tập.
III. PHệễNG PHAÙP: Neõu vaỏn ủeà + ủaứm thoaùi + hoaùt ủoọng nhoựm.
IV. TIEÁN TRèNH BAỉY DAẽY:
 1. OÅn ủũnh lụựp: Chaứo hoỷi, kieồm dieọn.
 2. Kieồm tra baứi cuừ: Tớnh chaỏt vaọt lớ chung cuỷa kim loaùi laứ gỡ ? Nguyeõn nhaõn gaõy neõn nhửừng tớnh chaỏt vaọt lớ chung ủoự.
 3. Baứi mụựi: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cơ bản
GV phỏt vấn HS về tớnh chất vật lớ và tớnh chất húa học, dóy điện húa
Hoạt động 2: Giải bài tập
GV cho HS trả lời cỏc cõu hỏi trắc nghiệm.GV nhận xột,giải thớch.
Hoạt động 3: Toỏn sắp xếp tớnh khử, tớnh oxi húa
GV gợi ý cho HS dựa vào dóy điện húa.
- Chiều tăng dần tớnh khử
- Chiều tăng dần tớnh oxi húa.
Hoạt động 4:Toỏn hỗn hợp
GV gợi ý để HS lập hệ phương trỡnh tỡm x,y. Từ đú tớnh khối lượng chất rắn.
GV gợi ý cho hs viết từng phương trỡnh, so sỏnh số mol của cỏc chất phản ứng xem chất nào hết, chất nào dư.
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.Tớnh chất vật lớ chung: do cỏc e tự do trong mạng tinh thể gõy ra
2.Tớnh chất húa học:tớnh khử
a.Td với phi kim:hầu hết kim loại đều phản ứng
b.Td dd axit:
*KL>H2 tỏc dụng dd HCl,H2SO4l đ H2
*KL đạt số oxi húa cao nhất khi tỏc dụng HNO3và H2SO4đ
*Al,Fe ko tỏc dụng với HNO3đ,ng và H2SO4đ,nguội.
c.Td với H2O: chỉ cú kim loại nhúm IA,Ca,Sr,Ba tan trong nước đ H2
d.Td dd muối:
*Từ Mg trở đi,kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau khỏi dd muối.
*Na,K,Ca,Sr,Ba phản ứng với nước trong dd muối trước.
II.BÀI TẬP:
3/88
Dóy cỏc kim loại nào được xếp theo chiều tớnh dẫn diện giảm dần?
A.Al,Fe,Cu,Ag,Au
B.Ag,Cu,Au,Al,Fe
C.Au,Ag,Cu,Fe,Al
D.Ag,Cu,Fe,Al,Au
8/89
7/88: Hóy sắp xếp theo chiều giảm tớnh khử và chiều tăng tớnh oxi húa của cỏc nguyờn tử và ion trong 2 trường hợp sau:
a)Fe,Fe2+,Fe3+,Zn,Zn2+,Ni,Ni2+,H,H+,Hg, Hg2+, Ag,Ag+
b)Cl,Cl-,Br,Br-,F,F-,I,I-
Giải
a)tớnh khử giảm:Zn,Fe,Ni,H,Hg,Ag
tớnh oxh tăng:Zn2+,Fe2+,Ni2+,H+,Fe3+,Hg2+,Ag+
b)tớnh khử giảm:I-,Br-,Cl-,F-
tớnh oxh tăng:I,Br,Cl,F
Cõu 5. 4/89:Dd FeSO4 cú lẫn tạp chất CuSO4.Hóy loại bỏ tạp chất.
Giải 
Nhỳng 1 lỏ sắt vào dd cho đến phản ứng xong,lấy lỏ sắt ra
Fe + Cu2+ đ Fe2+ + Cu
Cõu 6. 6/89: Cho 5,5g hỗn hợp Al và Fe (số mol Al gấp đụi số mol Fe) vào 300 ml dd AgNO31M.Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn đ m(g) chất rắn.Giỏ tri của m là
A.33,95g B.35,20g 
C.39,35g D.35,39g
Giải
nFe=X(mol) ị nAl=2x
56x +27.(2x)=5,5 ị x=0,05 mol
ị nAl=0,1 mol
Al phản ứng với Ag+ trước:
Al + 3Ag+ đ Al3+ + 3Ag
0,1 0,3 0,3
ị Al hết,Ag+ hết,Fe khụng phản ứng
ị m(chất rắn)=mFe + mAg
 =56.0,05+108.0,3
 =35,2g
Baứi taọp luyện tập :
Caõu
Noọi dung
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Trong phaỷn ửựng 2Ag+ + Zn à Zn2+ + 2Ag. Chaỏt oxi hoựa maùnh nhaỏt laứ chaỏt naứo?
A. Ag+ B. Zn C. Zn2+ D. Ag
Trong phaỷn ửựng Cu + 2Fe3+ à Cu2+ + 2Fe2+. Chaỏt oxi hoựa yeỏu nhaỏt laứ chaỏt naứo?
A. Cu B. Fe3+ C. Cu2+ D. Fe2+ 
Dung dũch FeSO4 coự laón taùp chaỏt laứ CuSO4 . ẹeồ loaùi taùp chaỏt CuSO4 ta coự theồ duứng:
A. Boọt Cu dử ủun noựng. B. Boọt Fe dử, ủun noựng C. Zn dử, ủun noựng D. Taỏt caỷ ủeàu ủuựng.
ẹeồ taựch thuỷy ngaõn coự laón taùp chaỏt laứ Zn, Sn, Pb ngửụứi ta khuaỏy thuỷy ngaõn vaứo dd naứo sau ủaõy?
A. Hg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Sn(NO3)2 D. Pb(NO3)2 
Kim loùai naứo sau ủaõy taực duùng vụựi Cl2 vaứ HCl taùo cuứng moọt loaùi muoỏi?
A. Cu B. Al C. Ba D. Fe 
Kim loaùi naứo sau ủaõy taực duùng vụựi dd Pb(NO3)2 vaứ dd HNO3 ủủ taùo 2 muoỏi khaực nhau?
A. Cu B. Al C. Ba D. Fe
Cho hoón hụùp Zn, Mg, Ni vaứ Fe vaứo dd CuSO4 thỡ kim laoùi naứo phaỷn ửựng trửụực?
A. Ni B. Fe C. Mg D. Zn
Giửừa 2 caởp oxi hoựa khửỷ, phaỷn ửựng xaỷy ra theo chieàu:
A. Giaỷm soỏ oxi hoựa cuỷa caực nguyeõn toỏ. B. Taờng soỏ oxi hoựa cuỷa caực nguyeõn toỏ
C. Chaỏt oxh maùnh nhaỏt seừ oxh chaỏt khửỷ maùnh nhaỏt taùo thanứh chaỏt oxh yeỏu hụn vaứ chaỏt khửỷ yeỏu hụn.
D. Chaỏt oxh yeỏu nhaỏt seừ oxh chaỏt khửỷ yeỏu nhaỏt taùo thnaứh chaỏt oxh maùnh hụn vaứ chaỏt khửỷ maùnh hụn
Thửự tửù trong daừy ủieọn hoựa cuỷa moọt soỏ caởp oxh khửỷ sau:Mg2+/Mg, Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Pb2+/Pb; Cu2+/Cc
Caõu phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ ủuựng?
A. Nguyeõn tửỷ Mg coự theồ khửỷ Zn2+trong dd B. Nguyeõn tửỷ Pb coự theồ khửỷ Zn2+trong dd 
C. Nguyeõn tửỷ Fe coự theồ khửỷ Zn2+trong dd D. Nguyeõn tửỷ Cu coự theồ khửỷ Zn2+trong dd 
Trong soỏ caực ion Cu2+, Fe3+, Au3+. Ion deó nhaọn e nhaỏt laứ:
A. Cu2+ B. Fe3+ C. Au3+ D. Caỷ A, B, C
Tửứ 2 phaỷn ửựng sau: Cu + 2FeCl3 à CuCl2 + 2FeCl2 vaứ Fe + CuCl2 à FeCl2 + Cu. Coự theồ ruựt ra:
A.Tớnh oxihoa Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Tớnh khửỷ Cu > Fe > Fe2+ 
 C. Tớnh khửỷ cuỷa Fe > Fe2+> Cu D. Tớnh oxi hoựa Fe3+ > Fe2+> Cu2+
 Cho phaỷn ửựng sau: 3Cu2+ + 2Cr à 2Cr2+ + 3Cu. Suaỏt ủieọn ủoọng chuaồn E0 cuỷa pin ủieọn hoựa laứ:
A. 0,4V B. 1,08V C. 1,25V D. 2,5V 
Cho vaọt baống Zn vaứo dd H2SO4 loaừng thaỏy suỷi boùt khớ vaứ Zn bũ hoứa tan. Nhoỷ vaứi gioùt dd CuSO4 vaứo thỡ quaự trỡnh hoứa tan Zn seừ :
A. Taờng leõn B. Giaỷm xuoỏng C. Khoõng thay ủoồi D. Ngửng haỳn.
Trong pin ủieọn hoựa Zn-Cu, phaỷn ửựng hoựa hoùc naứo xaỷy ra ụỷ cửùc aõm?
A. Cu à Cu2+ + 2e B. Cu2+ + 2e à Cu C. Zn2+ + 2e à Zn D. Zn à Zn2+ + 2e
Trong caực chaỏt sau: FeO, Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Nhửừng chaỏt coự caỷ tớnh oxi hoựa vaứ tớnh khửỷ laứ:
A. FeO, FeCl2, FeSO4 B. Fe, FeCl2, FeCl3 C. FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe D. FeO, Fe, Fe2O3
Cho 0,1 mol Fe

File đính kèm:

  • docON TN THPT TU A-Z.doc
Giáo án liên quan