Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn : hóa học 9 năm học: 2011 - 2012 thời gian: 45 phút
A. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
I. Kiến thức:
- HS Biết tính chất hóa học của axit và dãy hoạt động hóa học của kim loại
- HS hiểu cách nhận biết axit, bazơ, muối
II: Kỹ năng:
- HS có kĩ năng trình bày, phân tích, tư duy trừu tượng, khái quát hoá .
- HS rèn luyện kỹ năng viết và cân bằng phương trình, kỹ năng giải bài tập hóa học
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn : Hóa học 9 Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) A. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA I. Kiến thức: - HS Biết tính chất hóa học của axit và dãy hoạt động hóa học của kim loại - HS hiểu cách nhận biết axit, bazơ, muối II: Kỹ năng: - HS có kĩ năng trình bày, phân tích, tư duy trừu tượng, khái quát hoá . - HS rèn luyện kỹ năng viết và cân bằng phương trình, kỹ năng giải bài tập hóa học B. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Hình thức: tự luận C. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA I. THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ thấp Mức độ cao Các loại hợp chất vô cơ (14 tiết) Tính chất hóa học của axit -Phương trình -Nhận biết axit, bazơ, muối Kĩ năng viết và cân bằng phương trình Số câu 0.5 1.5 1 3 Số điểm 1.25câu 2 22.5% 2.5câu 2,3 15% 2câu 4 20% 5.75 57.5% Kim loại (8 tiết) Dãy hoạt động hóa học của kim loại Kĩ năng viết và cân bằng phương trình Kĩ năng giải bài tập áp dụng các công thức tính n, V Số câu 1 0.5 0.5 2 Số điểm 0.75câu 1 7.5% 0.5câu 6 5% 1câu 6 10% 2.25 22.5% Phi kim- (6 tiết) Tính chất hóa học của PK Phương trình phản ứng Số câu 0.5 0.5 1 Số điểm 0.75 1.25 20% 2 20% Tổng Số câu 2câu 5 2câu 5 1.5 0.5 6 Số điểm 2.5 25% 3.75 27.5% 2,5 25% 1 15% 10 100% II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1(0.75đ): Cho các nguyên tố sau: K; Mg; Cu; Ag; H; Ca Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính kim loại giải dần. Câu 2(2.25đ): Trình bày các tính chất hóa học của axit. Viết các phương trình hóa học minh họa. Câu 3(1,5đ): Có 3 lọ hóa chất mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu sau: H2SO4; NaOH; KCl Trình bày phương pháp hóa học nhận ra từng chất trong mỗi lọ. Câu 4(2đ): Hoàn thành các phản ứng hoá học sau, ghi rõ trạng thái của các chất: to 1. Fe + O2 --------> 2 CaO + H2O --------> 3. Fe(OH)2 + HCl --------> 4. BaCl2 + H2SO4 --------> Câu 5 (2đ): Phi kim có những tính chất hoá học nào? Viết các phương trình hóa học minh họa. Câu 6(1.5đ): Cho 9,75g Zn tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch axit HCl. a, Viết phương trình hoá học. b, Tính thể tích khí hiđro thu được ở (đktc). (Biết NTKcủa: Fe = 56; Cu = 64; Al= 27; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; Na= 23) HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn III. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 (0.75điểm) a, K Ca Mg H Cu Ag (0.75điểm) 2 (1.25điểm) Các tính chất hoá học của axit HCl: Làm đổi màu giấy quỳ tím thành màu đỏ. Tác dụng với oxit bazơ → Muối và nước. Tác dụng với bazơ → Muối và nước. Tác dụng với kim loại → Muối và H2 Tác dụng với dung dịch muối. Viết 2 phản ứng minh học của các tính chất 2,3,4,5. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 viết được 4 phương trình mỗi pt 0.25đ 3 (1.5điểm) - Nhúng quỳ tím lần lượt vào 3 ống nghiệm: + Quỳ tím chuyển xanh là: NaOH + Quỳ tím chuyển đỏ là: H2SO4 + ống nghiệm không đổi màu giấy quỳ là KCl Nhận ra mỗi hóa chất được 0,5đ 4 (2điểm) 1. 3Fe (r) + 2O2(k) → Fe3O4(r) 2. H2O(l) + CaO(k) → Ca(OH)2(r) 3. Fe(OH)2(r) + 2HCl(dd) → FeCl2(dd) + 2H2O(l) 4. H2SO4(dd) + BaCl2(dd) → BaSO4(r) + 2HCl(dd) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 5 (2điểm) -Tác dụng với kim loại: 2Fe + 3Cl2à 2FeCl3 -Tác dụng với hiđro: 2H2(k) + O2(k) à 2H2O(l) H2(k) + Cl2(k) à 2HCl(k) -Tác dụng với oxi: t0 S(r) + O2(k)à SO2(k) 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 6 (1,5điểm) a, Zn(r) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) + H2(k) 0,15 mol 0,3mol 0,15 mol b, n Zn= 0,15(mol) 0,5® 0,25® 0,5® 0,25® 5/(10đ) 10đ IV. RÚT KINH NGHIỆM ... ... ... ... Người ra để Nguyễn Trung Hưng Trường THCS Tân Hội ĐỀ THI HỌC KỲ I Họ và tên: ............................................................. Năm học: 2011 – 2012 Lớp: ............ Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) Điểm Lời phê Câu 1(0.75đ): Cho các nguyên tố sau: K; Mg; Cu; Ag; H; Ca Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính kim loại giải dần. Câu 2(2.25đ): Trình bày các tính chất hóa học của axit. Viết các phương trình hóa học minh họa. Câu 3(1,5đ): Có 3 lọ hóa chất mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu sau: H2SO4; NaOH; KCl Trình bày phương pháp hóa học nhận ra từng chất trong mỗi lọ. Câu 4(2đ): Hoàn thành các phản ứng hoá học sau, ghi rõ trạng thái của các chất: to 1. Fe + O2 --------> 2 CaO + H2O --------> 3. Fe(OH)2 + HCl --------> 4. BaCl2 + H2SO4 --------> Câu 5 (2đ): Phi kim có những tính chất hoá học nào? Viết các phương trình hóa học minh họa. Câu 6(1.5đ): Cho 9,75g Zn tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch axit HCl. a, Viết phương trình hoá học. b, Tính thể tích khí hiđro thu được ở (đktc). (Biết NTKcủa: Fe = 56; Cu = 64; Al= 27; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; Na= 23) HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Bài làm
File đính kèm:
- kiem tra h9 tiet 36.doc