Bài 07 : trắc nghiệm hóa 9

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :

C©u 1 : Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:

A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH

C. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3

C©u 2 : Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4.Hiện tượng quan sát được:

A. Không có hiện xảy ra. B. Xuất hiện kết tủa trắng. C. Xuất hiện kết tủa vàng nâu. D. Sủi bọt khí.

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 07 : trắc nghiệm hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 07 : 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : 
C©u 1 : 
Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A.
NaOH, KOH, Ba(OH)2
B.
Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
C.
Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
D.
NaOH, KOH, Al(OH)3
C©u 2 : 
Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4..Hiện tượng quan sát được:
A.
Không có hiện xảy ra.
B.
Xuất hiện kết tủa trắng.
C.
Xuất hiện kết tủa vàng nâu.
D.
Sủi bọt khí.
C©u 3 : 
Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A.
KOH	
B.
Ba(OH)2	
C.
Al(OH)3	
D.
A & B 
C©u 4 : 
Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây ?
A.
HCl 
B.
KNO3 
C.
NaOH
D.
BaCl2
C©u 5 : 
Chất nào sau đấy là phân bón kép:
A.
Ca3(PO4)2
B.
CO(NH2)2 
C.
KCl 
D.
KNO3 
C©u 6 : 
Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
A.
4
B
5
C
6
C
7
C©u 7 : 
5. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau:
A.
K2SO4, NaOH
B.
K2SO4 và BaCl2
C.
AgCl và HCl
D.
A & B 
C©u 8 : 
2. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:
A.
AgNO3, BaCl2, CaCO3
B.
AgCl, BaCO3, BaSO4
C.
Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2	 
D.
CaSO4, CuCl2, BaSO4	
Phần 2 : TỰ LUẬN 
Bài 1: a) Haõy vieát phöông trình phaûn öùng ñieàu cheá MgSO4 baèng 4 loaïi phaûn öùng hoaù hoïc?
 b) Chæ duøng P.P Haõy phaân bieät 4 dung dòch khoâng maøu sau: HCl, H2SO4, Ba(OH)2, BaCl2
Bài 2: Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau: 
 (1) (2) (3)
 CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO
Bài 3: Cho 100ml dung dịch Na2CO3 1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl.
Viết PTHH xảy ra.
Tính thể tích của chất khí thoát ra đo ở đktc.
Tính nồng độ mol của dung dịch HCl dùng cho phản ứng trên.
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng.
( Biết Na = 23; C = 12; O = 16; H= 1; Cl = 35,5 ).

File đính kèm:

  • docBai tap 07(bam sat).doc
Giáo án liên quan