Kiểm tra 45 phút môn: hoá học lớp 12

 1. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong tạo ra 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là:

 A. 16 gam. B. 15 gam. C. 14 gam. D. 25 gam.

 

doc13 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: hoá học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hoá học.
Họ và tên:..........................................................	
Điểm
Lớp 12A1....
Mã đề : 002
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) 
 1. Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là : 
	A. fructozơ. 	B. mantozơ. 	
	C. saccarozơ. 	D. glucozơ. 
 2. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng ? 
	A. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ. 
	B. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại. 
	C. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành. 
	D. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ. 
 3. Lên men 1tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là: 
	A. 0,833 tấn. 	B. 0,383 tấn. 	C. 0,668 tấn. 	D. 0,338 tấn. 
 4. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). 
	A. 162 gam. 	B. 81 gam. 	C. 648 gam. 	D. 324 gam. 
 5. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm: 
	A. Đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. 
	B. Đều được lấy từ củ cải đường. 
	C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+. 
	D. Đều có trong ''huyết thanh ngọt'' 
 6. Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là: 
	A. 106 kg. 	B. 105 kg. 	C. 140 kg. 	D. 104 kg. 
 7. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là: 
	A. phản ứnh với [Ag(NH3)2]OH. 	B. phản ứng với H2/Ni, t0. 
	C. phản ứng với Cu(OH)2. 	D. phản ứng với CH3OH/HCl. 
 8. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 đ Tinh bột	đ Glucozơ đ Rượu Etylic.
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu là 1120lit (đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. 
	A. 149,3 lit. 	B. 373,3lít. 	C. 112,0 lít. 	D. 280,0 lit. 
 9. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong tạo ra 10
 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là: 
	A. 25 gam. 	B. 15 gam. 	C. 14 gam. 	D. 16 gam. 
 10. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? 
	A. 0,75 tấn 	B. 0,6 tấn	C. 0,85 tấn	D. 0,5 tấn 
 11. Khi đun nóng 25,8g rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được 14,00g este. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng hỗn hợp ban đầu đó thì thu được 23,4 ml H2O. thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá là: 
	A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%. 
	B. 53,5% CH3COOH; 46,5% C2H5OH và hiệu suất 60%. 
	C. 53,5% CH3COOH; 46,5% C2H5OH và hiệu suất 80%. 
	D. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 60%. 
 12. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được : 
	A. Axit axetic và anđehit axetic. 	B. Axit axetat và rượu etylic. 
	C. Axit axetic và rượu etylic. 	D. Axit axetic và rượu vinylic. 
 13. Este no đơn chức có công thức phân tử tổng quát là: 
	A. CnH2nO2. 	B. CnH2n+1O2. 	C. Cn+1H2nO2. 	D. CnH2n-1O2. 
 14. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? 
	A. dung dịch brôm. 	B. dung dịch AgNO3/NH3. 
	C. H2/Ni. t0. 	D. Cu(OH)2. 
 15. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 60%. 
	A. 150 gam. 	B. 125 gam. 	C. 175 gam. 	D. 200 gam. 
 16. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: 
	A. H - COO - CH = CH2 - CH3. 	B. CH2 = CH - COO - CH3. 
	C. CH3 - COO - CH = CH2. 	D. H - COO - CH2 - CH = CH2. 
 17. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: 
	A. dung dịch AgNO3/NH3. 	B. Na. 
	C. CH3OH/HCl;. 	D. Cu(OH)2/OH-. 
 18. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là : 
	A. 342 gam. 	B. 171 gam. 	C. 85,5 gam. 	D. 684 gam. 
 19. Đồng phân của glucozơ là: 
	A. saccarozơ. 	B. xenlulozơ. 	C. mantozơ. 	D. fructozơ. 
 20. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: 
	A. C3H7COOH. 	B. CH3COOC2H5. 
	C. C2H5COOCH3. 	D. HCOOC3H7. 
Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 6, 15, 17 trong phần câu hỏi trắc nghiệm.Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 002
	01. - - - ~	06. - - - ~	11. ; - - -	16. ; - - -
	02. - / - -	07. - - - ~	12. ; - - -	17. - - - ~
	03. - - - ~	08. - - = -	13. ; - - -	18. - / - -
	04. - - - ~	09. - / - -	14. ; - - -	19. - - - ~
	05. ; - - -	10. - - - ~	15. - / - -	20. - - = -
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hoá học.
Họ và tên:..........................................................	
Điểm
Lớp 12A1....
Mã đề : 003 
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) 
 1. Lên men 1tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là: 
	A. 0,338 tấn. 	B. 0,383 tấn. 	
C. 0,833 tấn. 	D. 0,668 tấn. 
 2. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng: 
	A. Hiđrat hoá. 	B. Este hoá. 	C. Xà phòng hoá. 	D. Sự lên men. 
 3. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong tạo ra 10
 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là: 
	A. 25 gam. 	B. 14 gam. 	C. 16 gam. 	D. 15 gam. 
 4. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). 
	A. 162 gam. 	B. 648 gam. 	C. 81 gam. 	D. 324 gam. 
 5. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được : 
	A. Axit axetat và rượu etylic. 	B. Axit axetic và anđehit axetic. 
	C. Axit axetic và rượu etylic. 	D. Axit axetic và rượu vinylic. 
 6. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)2d tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 60% thì khối lượng glucozơ đã dùng là : 
	A. 36,0 gam. 	B. 21,6 gam. 	C. 60,0 gam. 	D. 120 gam. 
 7. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 đ Tinh bột	đ Glucozơ đ Rượu Etylic.
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu là 1120
 lit (đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. 
	A. 280,0 lit. 	B. 112,0 lít. 	C. 149,3 lit. 	D. 373,3lít. 
 8. Khi đun nóng 25,8g rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được 14,00g este. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng hỗn hợp ban đầu đó thì thu được 23,4 ml H2O. thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá là: 
	A. 53,5% CH3COOH; 46,5% C2H5OH và hiệu suất 60%. 
	B. 53,5% CH3COOH; 46,5% C2H5OH và hiệu suất 80%. 
	C. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%. 
	D. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 60%. 
 9. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? 
	A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3, t0. 
	B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. 
	C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. 
	D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. 
 10. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? 
	A. 0,75 tấn 	B. 0,5 tấn 	C. 0,85 tấn	D. 0,6 tấn
 11. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về: 
	A. sản phẩm phản ứng thuỷ phân. 	B. cấu trúc phân tử. 
	C. tính tan trong nước lạnh. 	D. công thức phân tử. 
 12. Nhận xét đúng là: 
	A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ. 
	B. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit.
	C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. 
	D. Xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. 
 13. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? 
	A. H2/Ni. t0. 	B. dung dịch brôm. 
	C. dung dịch AgNO3/NH3. 	D. Cu(OH)2. 
 14. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 60%. 
	A. 125 gam. 	B. 200 gam. 	C. 150 gam. 	D. 175 gam. 
 15. Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là : 
	A. saccarozơ. 	B. fructozơ. 	C. mantozơ. 	D. glucozơ. 
 16.Đồng phân của glucozơ là: 
	A. saccarozơ. 	B. xenlulozơ. 	C. fructozơ. 	D. mantozơ. 
 17. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu đợc một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: 
	A. H - COO - CH = CH2 - CH3. 	B. CH3 - COO - CH = CH2. 
	C. CH2 = CH - COO - CH3. 	D. H - COO - CH2 - CH = CH2. 
 18. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: 
	A. CH3COOC2H5. 	B. HCOOC3H7. 	C. C3H7COOH. 	D. C2H5COOCH3. 
 19. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic với axit axetic thu được: 
	A. Etyl axetat. 	B. Metyl propionat. 
	C. Axyl etylat. 	D. Axetyl etylat. 
 20. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là : 
	A. 342 gam. 	B. 684 gam. 	C. 85,5 gam. 	D. 171 gam. 
Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 4, 6, 17 trong phần câu hỏi trắc nghiệm.Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 003
	01. ; - - -	06. - - = -	11. - / - -	16. - - = -
	02. - - = -	07. - / - -	12. - / - -	17. ; - - -
	03. - - - ~	08. - - = -	13. - / - -	18. - - - ~
	04. - - - ~	09. - / - -	14. ; - - -	19. ; - - -
	05. - / - -	10. - / - -	15. - - - ~	20. - - - ~
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hoá học.
Họ và tên:..........................................................	
Điểm
Lớp 12A1....
Mã đề : 004
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) 
 1. Khí 

File đính kèm:

  • docDE KT 12NC CHUONG 1+2 (4 MA DE) HOA 12.doc
Giáo án liên quan