Đề 11 trắc nghiệm hóa Thời gian làm bài 90phút

Câu1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không

mang điện,số khối của X là:

A. 12 B.24

C. 36 D. kết quảkhác

pdf68 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề 11 trắc nghiệm hóa Thời gian làm bài 90phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 C - CH2- CH3 D. CH2= C – CH – CH2- CH3 
 І І 
 CH3 CH3 
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
 119
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch brom 
Câu 36. Cho các dung dịch sau, dung dịch nào làm qùy tím chuyển màu xanh ? 
A. H2N- CH2- COOH B. HOOC- CH2- CH2- CH(NH2)- COOH 
C. CH3COOH D. H2N- CH2- CH2- CH(NH2)- COOH 
Câu 37. Để phân biệt saccarozơ và glucozơ có thể dùng phản ứng : 
A. Tác dụng với Cu(OH)2 và đun nóng. 
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. 
C. Phản ứng este hoá. 
D. Phản ứng trùng ngưng. 
Câu 38. Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức khác nhau thì thu được bao nhiêu loại chất béo có 
cấu tạo phân tử khác nhau: 
A. 2 B. 3 
C. 4 D. 6 
Câu 39. Muốn biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau 
đây: 
A. giấy đo pH B. dung dịch AgNO3/ NH3. 
C. Cu(OH)2 D. cả B, C. 
Câu 40. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp 
được Y bằng 1 phản ứng. Chất X là: 
A. Rượu etylic B. Axit axetic 
C. Axit fomic D. Rượu metylic 
Câu 41. Trong sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2  A1  A2  A3  C2H6 
 Công thức cấu tạo của A1, A2, A3 lần lượt là: 
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa 
B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa 
C. C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COONa 
D. C3H7OH, CH3COOH, CH3COONa 
Câu 42. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N: 
A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân 
C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân 
Câu 43. Este C4H8O2 có gốc rượu là metyl thì axit tạo ra este đó là: 
A. HCOOH B. CH3COOH 
C. C2H5COOH D. C3H7COOH 
Câu 44. Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este: 
A. Metyl fomiat B. Etyl axetat 
C. Etyl fomiat D. Metyl etylat 
Câu 45. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 rượu A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn 
toàn X thì thu được 1,76g CO2. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra là: 
A. 2,94g B. 2,48g 
C. 1,76g D. 2,76g 
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
 120
Câu 46. Cho 2,84g hỗn hợp 2 rượu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na kim loại tạo ra 4,6g chất 
rắn và V lít khí H2(đktc). V có giá trị là: 
A. 2,24 lít B. 1,12 lít 
C. 1,792 lít D. 0,896 lít 
Câu 47. Thủy phân 0,01 mol este của 1 rượu đa chức với 1 axit đơn chức tiêu tốn hết 1,2g NaOH. Mặt khác khi thủy 
phân 6,35g este đó thì hết 3g NaOH và thu được 7,05g muối. CTCT của este là: 
A. (CH3COO)3C3H5 B. (C2H3COO)3C3H5 
 C. C3H5(COOCH3)3 D. C3H5 (COOC2H3)3 
Câu 48. Khi cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau qua bình đựng dung dịch brôm dư, thấy 
khối lượng của bình tăng thêm 7g. Công thức phân tử của 2 olefin là: 
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 
C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 
Câu 49. A, B là 2 rượu no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,4 g A và 2,8 g B tác dụng 
hết với Na thu được 1,12 lít H2(đktc). Công thức phân tử của 2 rượu là: 
A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH 
C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH 
Câu 50. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với heli là 12,75. Thành phần % thể tích của hỗn hợp đó là: 
A. 25%;75% B. 50%; 50% 
C. 45% ; 55% D. 20% ; 80% 
 đề 17 
Thời gian làm bài 90 phút 
Câu 1. Nguyên tử R có tổng số các hạt p, n, e là 18. Số thứ tự của R trong bảng tuần hoàn là: 
A. 5 B. 6 
C. 7 D. 8 
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai ? 
Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: 
A. hoá trị cao nhất đối với hiđro tăng dần từ 1 đến 8 
B. số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 
C. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần 
D. oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần 
Câu 3. Chọn phát biểu đúng: Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới thì 
A. tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần. 
B. tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần. 
C. tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit của chúng mạnh dần. 
D. tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần. 
Câu 4. Số electron độc thân của nguyên tử Mn (Z=25) là: 
A. 4 B. 6 
C. 5 D. 2 
Câu 5. Cho các chất và ion dưới đây: SO4
2-, Fe3+, N2, Fe
2+, Br2, O2, NO2. Những chất và ion vừa có thể đóng vai trò chất 
oxi hoá vừa có thể đóng vai trò khử là: 
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
 121
A. SO4
2-, N2, O2, NO2. B. SO4
2-, Fe3+, N2 , Br2, O2. 
C. Fe2+, Fe3+, N2 , Br2, O2. D. Fe
2+, N2 , Br2, NO2. 
Câu 6. Cho các phản ứng hoá học sau: 
3 H2S + 4 HClO3  4HCl + 3 H2SO4 
16 HCl + 2 KMn O4  2 KCl + 2 MnCl2 + 8 H2O + 5Cl2 
8 Fe + 30 HNO3  8 Fe(NO3)3 + 3 N2O + 15 H2O 
Cu + 2H2SO4 đ  CuSO4 + SO2 + 2H2O 
MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2 H2O 
Trong các phản ứng trên, các chất oxi hoá là: 
A. HClO3 , HCl, HNO3 , H2SO4. 
B. H2S , KMnO4 , HNO3 , H2SO4 , MnO2. 
C. HClO3 , Fe , Cu, HNO3, HCl đ. 
D. HClO3 , HNO3 , H2SO4 , KMn O4, MnO2. 
Câu 7. Chọn phát biểu đúng: 
A. Phân tử SO2 gấp khúc, mỗi liên kết S-O phân cực, phân tử phân cực. 
B. Liên kết hoá học trong phân tử Cl2 được hình thành do sự xen phủ bên giữa 2 obitan 3p chứa electron độc 
thân của 2 nguyên tử Cl 
C. Lai hoá sp2 là sự tổ hợp giữa 1 obitan s và 2 obitan p của 2 nguyên tử 
tạo thành 3 obitan lai hoá sp2. 
D. Liên kết đơn luôn là liên kết  , được tạo thành từ sự xen phủ trục. 
Câu 8. Các liên kết trong phân tử nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của: 
A. Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau 
B. 3 obitan p với nhau 
C. 1 obitan s và 2 obitan p với nhau 
D. 3 cặp obitan p. 
Câu 9. Trong các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên quan đến liên kết cộng hóa trị là: 
A. LiCl B. NaF 
C. CCl4 D. KBr 
Câu 10. Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái lai hóa: 
A. sp B. sp2 
C. sp3 D. Không xác định được 
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS + (?) → FeCl2 + (?) các dấu chấm hỏi có thể thay lần lượt bằng: 
A. CuCl2 và CuS B. HCl và H2S 
C. NaCl và Na2S D. HCl và H2SO4 
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCl2 + (?) → CaCO3 + (?) các dấu chấm hỏi không thể thay thế bằng cặp chất 
nào sau đây : 
A. Na2CO3 và NaCl B. K2CO3 và KCl 
C. H2CO3 và HCl D. (NH4)2CO3 và NH4Cl 
Câu 13. Thêm KOH rắn vào 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13, dung dịch thu được sẽ có pH: 
A. bằng 7 B. bằng 13 
C. nhỏ hơn 13 D. lớn hơn 13 
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
 122
Câu 14. Hoà tan đồng thời 2 muối K2SO4và NH4Cl vào nước được dung dịch X, cô cạn dung dịch X để nước bay hơi sẽ 
thu được: 
A. Hỗn hợp gồm 2 muối: K2SO4và NH4Cl 
B. Hỗn hợp gồm 2 muối: KCl và (NH4)2SO4 
C. Hỗn hợp có 1 muối: K2SO4 
D. Hỗn hợp gồm 4 muối: : K2SO4, NH4Cl , KCl và (NH4)2SO4 
Câu 15. Cho hai dung dịch: dung dich NH3 (X); dung dịch NaOH (Y) và các hiđroxit không tan trong nước sau đây: 
(1)Cu(OH)2 ; (2)Al(OH)3; (3)Fe(OH)2 ; (4) Zn(OH)2. Khả năng hoà tan được những hiđroxit trên của X và Y 
như sau: 
A. X chỉ hoà tan được (1) ; Y chỉ hoà tan được (2). 
B. X chỉ hoà tan được (1), (4); Y chỉ hoà tan được (2), (4). 
C. X chỉ hoà tan được (1), (4); Y chỉ hoà tan được (2), (4), (3). 
D. Cả X và Y đều hoà tan được cả (1) , (2), (3), (4). 
Câu 16. Thuốc thử thường dùng để nhận biết axit H2SO4 và muối sunfat là: 
A. NaOH B. Ba(OH)2 
C. BaCl2 D. Cả B và C 
Câu 17. Chọn các câu sai trong các câu sau đây: 
A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hoà Na2SO3 
B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối Na2SO4 
C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. 
D. SO2 làm mất màu dung dịch nước brom 
Câu 18. Loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp SO2 và CO2 dùng cách nào trong các cách sau đây: 
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 vừa đủ. 
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước brom dư. 
C. Cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong. 
D. Cả A, B. 
Câu 19. SO2 và CO2 khác nhau về tính chất hoá học nào? 
A. Tính khử. 
B. Tính axit. 
C. Tính oxi hoá. 
D. Tác dụng với nước. 
Câu 20. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, chất khí thu được là: 
A. H2S B. Cl2 
C. SO2 D. H2 
Câu 21. Những chất có thể làm khô khí SO2 là: 
A. H2SO4 đặc B. P2O5 
C. CaO D. Cả A và B 
Câu 22. Axit HNO3 là một axit: 
A. có tính khử mạnh. B. có tính oxi hoá mạnh. 
C. có tính axit yếu D. có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh. 
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
 123
Câu 23. H3PO4 là axit: 
A. Có tính axit yếu B. Có tính axit trung bình 
C. Có tính oxi hóa mạnh D. Có tính khử mạnh. 
Câu 24. Khi hoà tan khí NH3 vào nước ta được dung dịch, ngoài nước còn chứa: 
A. NH4OH B. NH3 
C. NH4
+ và OH- D. B và C 
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 14,4 g kim loại Cu vào dung dịch HNO3loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành 
NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình 
trên là: 
A. 50,4 lít B. 5,04 lít 
C. 25,2 lít D. 2,52 lít 
Câu 26. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch chứa Mg
2+, Ba2+ , Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol 3NO
 đến khi được 
lượng kết tủa lớn nhất. Thể tích Na2CO3 đã dùng là: 
A. 150 ml B. 300 ml 
C. 200 ml D. 250 ml 
Câu 27. Để m (g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 6 g hỗn hợp các chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 
đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: 
A. 10,08 B. 1,08 
C. 5,04 D. 0,504 
Câu 28. Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít 
khí H2 (ở đktc). V có giá trị là: 
A. 2,24 lít B. 3,36 lít 
C. 5,6 lít D. 6,72 lít 
Câu 29. Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, 
tạo ra 1,792 lít H2(đktc), phần 2 nung trong oxi thu được 2,84g hỗn hợp axit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại 
trong hỗn hợp đầu là: 
A. 2,4g B. 3,12g 
C. 2,2g D. 1,8g 
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y bằng dung dịch HCl ta thu được 12,71g muối khan. Thể 
tích khí H2 thu được (đktc) là: 
A. 0,224 lít B. 2,24 lít 
C. 4,48 lít D. 0,448 lít 
Câu 31. Bằng phản ứng hoá học nào có thể phân

File đính kèm:

  • pdfde 11 - 20 mon Hoa.pdf
Giáo án liên quan