Bộ đề trắc nghiệm hóa

Câu 1: Từ dãy thế điện hoá, những kết luận nào sau đây đúng:

1. Kim loại càng về bên trái càng hoạt động( càng dễ bị oxi hoá); các ion của kim loại đó có tính oxi hoá càng yếu (Càng khó bị khử)

2. Kim loại đặt bên trái đẩy được kim loại đặt bên phải(đứng sau) ra khỏi dung dịch muối

3. Kim loại không tác dụng với nước đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối

4. Kim loại đặt bên trái hidro đẩy được hidro ra khỏi dung dịch axit không có tính oxi hoá

5. chỉ những kim loại đầy dãy kim loại đầu dãy mới đẩy được hidro ra khỏi nước

 

doc11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề trắc nghiệm hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 4: Hoà tan FeCl2 trong HCl dư sau đó thêm 0,5g hỗn hợp muối KNO3 và KCl vào dung dịch .thu được một chất khí có thể tích 100ml (đktc) 
a) Thành phần % khối lượng của KNO3 trong hỗn hợp là:
A. 90,18 * B. 60,4 C. 50,2 D. 40,5
b) Khối lượng FeCl2 tối thiểu cần dùng là:
A. 0,5 B. 0,7 C. 0,675 D. 1,71 *
Câu 5: Hoà tan hỗn hợp 9,14g hợp kim Cu,Mg,Al vào axit HCl dư thu được khí A và 2,54g chất rắn B .Biết tronh hỗn hợp khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg .Thể tích của khí A là (lit) :
A. 7,84 * B. 6,2 C. 5,8 D. 5,6 
Câu 6: Hoà tan hỗn hợp Mg,Zn trong H2SO4 loãng,dư thu được 1,792 lit H2 (đktc).Biết khối lượng Zn gấp 4,514 lần khối lượng Mg . Thành phần khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
A.0,72;3,25 * B.0,62;3,2 C.0,5;3 D.0,3;2,5 
Câu 7: Hoà tan 72g hỗn hợp Cu,Mg trong H2SO4 đặc thu được 27,72 lit SO2 (đktc) và 4,8g S 
Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:
A. 40 B.50 C.60 D. 70 *
Câu 8: Hoà tan 7,14g hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của kim loại M có hoá trị I vào nước,thêm vào dung dịch một lượng dư HCl thu được 0,672 lit khí (đktc) 
a) Kim loại M là:
A.Ag B. Na C. Cs * D. K
b) Số mol của muối cacbonat và cacbonat axit trong hỗn hợp là:
A.0,01;0,02 * B.0,02;0,03 C. 0,1;0,04 D.0,2;0,2 
Câu 9: Khi dùng CO khử Fe2O3 thu được hỗn hợp chất rắn X.Hoà tan hỗn hợp X bằng HCl dư thu được 4,48 lit khí (đktc) . Dung dịch sau khi hoà tan cho tác dụng với NaOH dư thu được 45g kết tủa trắng 
a) Hỗn hợp X gồm mấy chất ?
A.1 B.2 * C.3 D.4
b) Thể tích CO ở 0,8atm,2000C đã dùng là (lit) 
A. 2,645 * B.2,33 C.5,25 D.4,68
c) Khối lượng Fe có trong hỗn hợp là (g) :
A. 5,6 B. 11,2 * C.22,4 D.28
Câu 10: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại hoà tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thu được 0,336 lit khí (đktc) 
a) Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là:
A.1,96 * B. 2 C.2,4 D.3,92
b) Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M tối thiểu cần dùng là: 
A.0,6 B.0,3 C.0,045 D.0,03 *
Cho 100ml dung dịch KOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được 3,9g kết tủa keo . Nồng độ của dung dịch KOH cần dùng là:
A.1,5 B.3,5 C. 1,5 hay 3,5 D. 2 hay3
Câu 11: Hỗn hợp X gồm H2S và CO2 có tỷ khối hơi đối với H2 là 19,5 .Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A.50;50 B.59,26;40,7 C.43,59;56,41* D.35,5;64,5 
Câu 12: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H3PO4 1M .Nồng độ dung dịch muối thu được là:
A.0,33 * B.0,44 C. 0,66 D. 1,1
Câu 13: : Hỗn hợp X gồm H2S và CO2 có tỷ khối hơi đối với H2 là 19,5 .Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) cho trên là (ml):
A. 100 B.200 * C.300 D. 150 hay 200
Câu 14: Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3 , MgO,ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M . Khối lượng hỗn hợp muối thu được là:
A.3,81 B.4,80 C.4,81 D.5,21 *
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
1. CuSO4 + Mg ® MgSO4 + Cu 2. CuSO4 + 2KOH ® Cu(OH)2 + K2SO4 
3. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O 4. Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2
5. CaCO3 CaO + CO2 6. CO + Ca(OH)2 ® CaCO3 + H2O
7. Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2 8. 2NaCl +2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2
Các phản ứng oxihoa –khử là:
A.1,2,3,8 B.1,3,4,6 C.1,4,7,8 * D. 1,2,5,6
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,2g sunfua kim loại ,khí SO2 thoát ra bị oxihoa hoàn toàn cho vào nước thu được dung dịch .Cho dung dịch này tác dụng với BaCl2 dư thu được 4,66g kết tủa .% của S trong muối là:
A. 36,33 B.46,67 C.53,33 * D.26,67
Câu 17: Cho 112ml CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,1g kết tủa 
Nồng độ của dung dịch Ca(OH)2 là:
A. 0,015 * B.0,05 C.0,025 D. 0,035
Câu 18: Cho 19,2g một kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lit NO (đktc) 
Kim loại M là: 
A. Zn B. Fe C. Ca D. Cu *
Câu 19: Các khí nào sau có thể làm mất màu dung dịch Brôm ?
A. CO2 , SO2 ,N2 ,H2S B. SO2 ,H2S * 
C. CO2 , N2 ,NO ,H2S D. NO2 , CO2 , SO2 ,HBr 
Câu 20: Phát biểu nào sau luôn đúng ?
A. Một chất hay ion có tính chất oxihoa gặp một chất hay ion có tính khử thì có phản ứng xảy ra 
B. Một chất hay ion hoặc chỉ có tinh oxihoa hoặc chỉ có tính khử 
C. Trong mỗi phân nhóm A Bảng HTTH chỉ gồm các nguyên tố hoặc kim loại hoặc phi kim 
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố hoá học trong CTPT luôn là số nguyên,dương *
Câu 21:Cho các chất khí và hơi sau : CO2 , SO2 ,NO2 ,H2S,NH3 , NO,CO,H2O,CH4 , HCl .Các khí,hơi nào có thể được hấp thụ bởi NaOH đặc ?
A. CO2 , SO2 ,NO2 ,CH4 B. CO2 , SO2 ,NO2 ,H2S,H2O, HCl *
A. CO2 , SO2 ,NH3 ,H2O,CH4 , HCl D. CO2 , SO2 ,H2S,NH3 , NO,CH4 
Câu 22: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào có thể xảy ra ?
1. CuO + H2 Cu + H2O 2. Al2O3 +2 Fe ® Fe2O3 + 2Al 
3. Na2O + H2 ® 2Na + H2O 4. SO2 + 2NaOH ® Na2SO3 + H2O 
5. Cu + MgCl2 Mg + CuCl2 6. H2CO3 + CaCl2 ® CaCO3 + HCl 
A.1,2,3,4 B.1,4,6 C.1,4 * D. 1,2,4,5
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Hoà tan 1 mol HCl vào nước,thêm vào dung dịch 300ml dung dịch NaOH 10% . Dung dịch thu được có môi trường là:
A. Axit * B. Kiềm C.Trung tính D.Không xác định 
Câu 2: Gây nổ hỗn hợp 3 khí trong một bình kín .Một khí được điều chế bằng cách cho HCl dư tác dụng với 21,45g Zn ,khí thứ hai thu được khi phân huỷ 25,5g NaNO3 ,khí thứ ba thu được khi cho HCl dư tác dụng với 2,61g Mangan đioxit . Nồng độ % của chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ ?
A.28,85 * B.20,35 C.10,5 D.14,42
Câu 3: Cho 10g hợp kim Cu-Mg tác dụng với dung dịch HCl loãng ,dư thu được 3,733lit H2 (đktc) .Thành phần % của Mg có tronợhp kim là:
A.35 B.40 * C. 45 D. 50
Câu 4: Để trung hoà dung dịch có chứa 60g NaOH thì thể tích HCl 1M cần dùng (ml) là: 
A.950 B.1000 C.1300 D.1500 *
Câu 5: Khi đưa hỗn hợp 2 khí ra ngoài ánh sáng mặt trời thì xảy ra hiện tượng nổ .Cho sản phẩm khí thu được và lương dư một trong 2 khí đi qua nước được dung dịch A,thể tích khí còn lại là 1,12 lit (đktc) khí này cháy được trong không khí .Thêm đủ dung dịch AgNO3 vào dung dịch A Thu được 14,35g kết tủa trắng . 
a) Hai khí của hỗn hợp ban đầu là:
A.N2 và H2 B. Cl2 và H2 * C. N2 và O2 D. N2 và Cl2 
b) Thành phần % V của hỗn hợp khí ban đầu là: 
A. 50;50 B.66,7;33,3 * C.25,5;74,5 D.20;80 
Câu 6: So sánh thể tích H2 giải phóng trong 2 trường hợp sau:
TN1 : Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M
TN2 : Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M
A.TN1 > TN2 B. TN1 < TN2 C. TN1 = TN2 D. Tất cả sai
Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm FeS2 ,FeCO3 (có số mol bằng nhau) vào bình kín chứa không khí với lượng gấp đôi lượng cần thiết cho phản ứng với hỗn hợp A. Nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu .Giả thiết thể tích chất rắn không đáng kể ,dung tích bình không thay đổi và không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó O2 chiếm 20% V .
Aùp suất trong bình sau khi nung là:
A.Bằng nhau * B. Ptrước Psau D. Không xác định 
Câu 8: Trong công nghiệp người ta điều chế CuSO4 bằng cách :
1. Ngâm Cu trong dung dịch H2SO4 đồng thời sục khí O2 liên tục
2. Hoà tan Cu bằng H2SO4 đặc,nóng . Phương pháp có lợi hơn là:
A. 1 * B. 2 C. 1 và 2 D. Dùng cách khác 
Câu 9: Trong một ống thuỷ tinh hàn kín ,một đầu để m g Zn ,đầu kia để n g AgNO3 .Nung ống ở nhiệt độ cao ,sau khi kết thúc thí nghiệm thấy thành phần không khí trong ống không đổi .Hai chất rắn hai đầu thì 1 chất hoàn toàn không tan trong H2SO4 loãng,còn một chất tan hoàn toàn nhưng không có giải phóng khí .Tỷ lệ n : m là:
A. 1 B.3 C. 3,5 D. 3,57 *
Câu 10: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm .Sau phản ứng thu được mg chất rắn .Giá trị của m là:
A.2,24 B.4,08 C.10,2 D. 9,8 
Câu 11: Một hỗn hợp khí cho trước trong điều kiện nào thì % theo số mol luôn bằng % theo áp suất ?
A. Nhiệt độ không đổi B. Aùp suất không đổi 
C.Khi V và nhiệt độ không đổi * D. Cả A và B 
Câu 12: Thổi một lường CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO,Fe2O3 , FeO , Al2O3 nung nóng .Khí thoát ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa sau phản ứng khối lượng chất rắn còn lại là 215g .Giá trị của m là:
A.217,4 * B.249 C.219,8 D.230
Câu 13: Nguyên tố R có thể tạo nhiều dạng thù hình khác nhau bởi :
A. Đơn chất được cấu tạo bởi nhiều loại nguyên tử khác nhau
B. Màu sắc và hình dạng của các nguyên tố khác nhau 
C. Liên kết nguyên tử ,trật tự sắp xếp các nguyên tử cùng một nguyên tố khác nhau do điều kiện hình thành đơn chất khác nhau * 
D. Cả ba yếu tố A,B,C 
Câu 14: Cho m g Al tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thu được 44,8 lit hỗn hợp gồm NO,N2O và N2 với tỷ lệ số mol nNO : nN : nNO = 1:2:2 
a) Giá trị của m là: 
A.35,1 B.16,8 C. 140,4 * D.120,5 
b) Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng là:
A.1,84 B. 18,6 C. 19,2 * D.1,92
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 140,4g Al trong dung dịch NaOH dư thì thể tích H2 giải phóng là (lit) :
A.44,8 B.56,56 C.174,42 * D.134,4
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X1,X2 có hoá trị không đổi .Chia 4,04g X thành 2 phần bằng nhau .Phần I tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 thu 1,12 lit khí (đktc)
Phần II tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 chỉ tạo ra NO duy nhất 
a) Thể tich NO giải phóng (đktc) là :
A.0,747 * B. 1,746 C. 1,344 D. 1,008
b) Khối lượng hỗn hợp muối Nitrat thu được ở phần II là:
A.4,22 B. 4,11 C. 6,72 D. 8,22 *
Câu 17: Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thuđược 4,48 lit NO (đktc) .Cho NaOH dư vào dung

File đính kèm:

  • doctrac nghiem VC II.doc