Kiểm tra 45 phút môn Hóa học

Câu 1 : Cú ba lọ riờng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhón là . Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên?

A. giấy quỳ tím, dung dịch bazơ B. dung dịch

C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch muối

Câu 2 : Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây?

A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người. B. Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng

C. Photpho trắng là hoá chất độc, hại. D. A, B, C đều đúng.

Câu 3 : Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:

A. B.

C. D.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45’ (Đề 1)
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
09
17
02
10
18
03
11
19
04
12
20
05
13
21
06
14
22
07
15
23
08
16
24
25
Câu 1 : 
Cú ba lọ riờng biệt đựng ba dung dịch khụng màu, mất nhón là . Chỉ dựng một thuốc thử nào dưới đõy để phõn biệt được ba dung dịch trờn?
A.
giấy quỳ tớm, dung dịch bazơ
B.
dung dịch 
C.
dung dịch phenolphtalein
D.
dung dịch muối 
Câu 2 : 
Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây?
A.
Photpho đỏ không độc hại đối với con người. 
B.
Photpho đỏ không dễ gây hoả hoạn như photpho trắng
C.
Photpho trắng là hoá chất độc, hại.
D.
A, B, C đều đúng.
Câu 3 : 
Cho ba dung dịch cú cựng giỏ trị pH, cỏc dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: 
A.
0,56 gam
B.
1,12 gam
C.
11,2 gam.
D.
5,6 gam.
Câu 5 : 
Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A.
2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
B.
NH3 + HCl đ NH4Cl
C.
Không có phản ứng nào
D.
2NH3 + H2SO4 đ (NH4)2SO4
Câu 6 : 
Chất A() phản ứng với chất B() theo phương trỡnh phản ứng sau:.Theo thuyết Bronsted, hóy chọn nhận xột đỳng:
A.
A là bazơ, B là axit. 
B.
A là axit, B là mụi trường phản ứng.
C.
A là axit, B là bazơ.
D.
A là mụi trường phản ứng, B là bazơ
Câu 7 : 
Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)?
A.
Dung dịch FeCl3. 
B.
Dung dịch HCl.
C.
Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
D.
Dung dịch axit HNO3
Câu 8 : 
Khi nhỏ từ từ dung dịch cho đến dư vào dung dịch NaOH sẽ xảy ra hiện tượng:
A.
Cú kết tủa keo trắng xuất hiện nhiều dần, sau đú tan từ từ rồi mất hẳn
B.
Cú kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đú lượng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần
C.
Lượng kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại
D.
Kết quả khỏc
Câu 9 : 
Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B.
Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C.
Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D.
Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
Câu 10 : 
Cho sơ đồ chuyển húa sau:
Khớ A dung dịch A Bkhớ A C D + H2O.
	Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Hỏi A, B, C, D lần lượt là dóy cỏc chất nào sau đõy?
A.
NH3 ; NO ; HNO3 ; NH4NO3
B.
NH3 ; NH4Cl ; NH4NO3 ; N2O
C.
NH3 ; NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; NO
D.
NH3 ; NO2 ; N2O5 ; HNO3
Câu 11 : 
Theo khái niệm về A-B của Areniuyts thì kết luận nào sau đây đúng:
A.
Axit là chất cho proton
B.
Bazơ là những chất trong phân tử có thể không có nhóm OH-
C.
Bazơ là chất nhận proton
D.
Axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion H+
Câu 12 : 
Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai? Từ nitơ đến bitmut:
A.
tính axit của các hiđroxit tăng dần.
B.
độ âm điện giảm dần.
C.
nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần.
D.
tính phi kim giảm dần.
Câu 13 : 
Chọn cõu đỳng nhất trong cỏc mệnh đề sau:
A.
Chỉ cú hợp chất ion mới bị điện li khi hũa tan trong nước.
B.
Độ điện li của chất điện li yếu cú thể bằng 1.
C.
Với chất điện li yếu, độ điện li giảm khi nồng độ tăng
D.
Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất điện li.
Câu 14 : 
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A.
ns2np3
B.
ns2np4
C.
(n -1)d10 ns2np3 	
D.
ns2np5
Câu 15 : 
Một dung dịch chứa a(mol) Na+ ; b(mol) Ca2+ ; c(mol) HCO3- , d(mol) Cl-.
Đun nóng dd tới p/ư hoàn toàn sau đó cô cạn ta thu được khối lượng muối khan là:
A.
Kết quả khác .
B.
(23a + 40b + 60c + 35,5d) (g)
C.
23a + 40( b - c/2) + 35,5d (g)	
D.
(23a + 40b + 30c + 35,5d) (g)	
Câu 16 : 
Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây? 
A.
Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B.
Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững.
C.
Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
D.
Phân tử N2 có liên kết ion.
Câu 17 : 
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh: 
A.
CaCl2 , CuSO4 , CH3COOH , HNO3
B.
HNO3 , Cu(NO3)2 , Ca3 (PO4)2 , H3PO4 
C.
KCl , H2SO4 , H2O , CaCl2.
D.
H2SO4 , NaCl , KNO3 , Ba(NO3)2, NaOH
Câu 18 : 
Chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về p/ư axit – bazơ theo quan điểm của Bronsted. 
A.
P/ư axit – bazơ là p/ư xảy ra giữa oxit axit và oxit bazơ.
B.
P/ư axit – bazơ là p/ư xảy ra giữa 1 axit (HnA) và 1 bazơ ( M(OH)n).
C.
P/ư axit – bazơ là p/ư xảy ra do có sự cho nhận e.
D.
P/ư axit – bazơ là p/ư có sự cho và nhận proton
Câu 19 : 
Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A.
NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc
B.
. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.
C.
Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.
D.
NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc
Câu 20 : 
Khi axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại giải phóng khí NO2. Nhưng khi axit HNO3 loãng tác dụng với kim loại giải phóng khí NO. Điều kết luận nào sau đây là không đúng? 
A.
Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hoá mạnh hơn axit HNO3 loãng.
B.
Yếu tố tốc độ phản ứng hoá học tạo nên sự khác biệt giữa hai trường hợp.
C.
Axit HNO3 đặc có tính chất oxi hoá yếu hơn axit HNO3 loãng.
D.
Axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại, sản phẩm NO2 thoát ra nhanh nhất
Câu 21 : 
Dung dịch nước của chất A làm quỳ tớm húa xanh, cũn dung dịch nước của muối B làm quỳ húa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trờn vào nhau thỡ xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : 
Chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây
	1) Chất điện li là những chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện.
	2) Những chất tan trong nước đều là những chất điện li.
 3) Chất không điện li là những chất không tan trong nước hoặc tan trong nước nhưng không tạo thành dung dịch dẫn điện.
	4) Chất điện li mạnh là những chất phân li hoàn toàn.
	5) Chất điện li yếu là những chất chỉ phân li một phần.
	6) Axit, bazơ, muối đều là những chất điện li mạnh. 
A.
1, 2, 5.
B.
1, 3, 4, 5,6.
C.
1, 2, 3, 4.
D.
1, 3, 4, 5.
Câu 23 : 
Nhận định nào sau đây về axit HNO3 là sai?
A.
Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO3 đều là axit mạnh
B.
Axit HNO3 có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt
C.
Axit HNO3 có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.
D.
Axit HNO3 có thể tác dụng với một số phi kim như C, S
Câu 24 : 
Hoà tan 0,963(g) NH4Cl vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,165M. Đun nóng cho NH3 giải phóng hết. Cho tiếp quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Hiện tượng xảy ra là: 
A.
Quỳ tím không chuyển màu
B.
Quỳ tím chuyển màu đỏ	
C.
Quỳ tím mất màu
D.
Quỳ tím chuyển màu xanh
Câu 25 : 
Nước cường toan là hỗn hợp một thể tích axit HNO3 đặc với ba thể tích axit HCl đặc, có tính chất oxi hoá rất mạnh. Nó có thể hoà tan đựoc mọi kim loại, kể cả vàng và bạch kim. Nguyên nhân tạo nên tính chất oxi hoá mạnh của nước cường toan là:
A.
do tính chất oxi hoá mạnh của ion NO3-.
B.
do tạo ra clo nguyên tử có tính chất oxi hoá mạnh.
C.
do một nguyên nhân khác.
D.
do tính chất axit mạnh của HNO3 và HCl.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong 1chuong 2 lop 11.doc