Bài tập trắc nghiệm chương I môn: Hóa học 11

1/Axit CH3COOH có KCH3COOH = 1,8.10-5, độ điện li α của axit axit CH3COOH trong dung dịch 0,1M là:

A. 1,43% B. 1,36% C. 1,35% D. 1,34%

2/Dung dÞch A chøa c¸c ion NH4+, SO42, Cl-. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch NaOH d­ thu 8,96l khÝ ®ktc. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch BaCl2d­ thu ®­îc 23,3g kÕt tña. C« c¹n dung dÞch A ®­îc m(g) muèi khan. TÝnh m.

 A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g

3/Chọn phát biểu sai:

Trong các tiểu phân tử NH4+ - , Na+ , Fe(H2O)3+ , H2O theo thuyết Bronsted:

A:Acid là tiểu phân NH4+ , Fe(H2O)3+ C:Lưỡng tính: HS-

B:Bazơ là các tiểu phân CO32- , D:Trung tính là các tiểu phân H2O , Na+

4/Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2 (4), K+ (5), Cl- (6)

A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ C. (4), (2) là lưỡng tính D. (1), (2) là axit

5/Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?

A. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3.

C. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.

6/Trong 1ml dung dịch HX a mol (nồng độ ban đầu pha chế) có 5,4.1019 phân tử HX, 0,6.1019 ion X-. Tính a

A. 0,1M B.0,12M C.0,15M D. 0,2M

7/. Cho 0,224 lít CO2(đktc) hấp thụ vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có giá trị pH như sau:

A. <7 B. =7 C.>7 D. pH có thể <7 hoặc >7

8/: Nhỏ từ từ dd AlCl3 vào ống nghiệm đựng dd NaOH . Hiện tượng quan sát được:

A:Xuất hiện kết tủa màu keo trắng C:Xuất hiện kết tủa rồi tan ngay

B:Xuất hiện kết tủa keo trắng và tăng dần đến cực đại, sau đó tan dd trở nên trong suốt D:Xuất hiện kết tủa xanh

9/Chọn câu phát biểu đúng

• Axit là những chất có khả năng cho proton

• Bazơ là những chất có khả năng nhận proton

• Phản ứng giữa một axit với một bazơ là phản ứng cho nhận proton

• Tất cả đều đúng

 

doc6 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương I môn: Hóa học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 [OH-]. 	D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14.
32/ H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau 
A. [H+] < [H+]< [H+] .	B. [H+] < [H+] < [H+].
C. [H+] < [H+]< [H+] .	D. [H+]< [H+] < [H+] .
33/Trong các phản ứng sau: HSO4- + H2O H3O+ + SO42- (1)
 	 H3COOH + OH- (2)
Nước đã thể hiện vai trò:
A:Acid ở (1) và bazơ ở (2) C: Acid ở cả (1) và (2)
B:Acid ở (2) và bazơ ở (1) D:Bazơ ở cả (1) và (2)
34/Dãy các dd có cùng nồng độ mol được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH là:
A:H2S , KCl , HNO3 , KOH 	C:KOH , KCl , H2S , HNO3
B:HNO3 , H2S , KCl , KOH	D:HNO3 , KOH , NaCl , H2S
35/Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? 
A. Fe3+, Na+, NO3-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-
36/ Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là 
A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2. 	B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. 	D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2. 	
37/Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa 
A. H2S, H+, HS-, S2-. 	B. H2S, H+, HS-. 	D. H+, HS-. 	D. H+ và S2-.
38/Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là 
A. 50 ml. 	B. 45 ml. 	C. 25 ml. 	D. 15 ml.
39/Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH=3. Hằng số axit Ka bằng:
A. 2.10-5	B. 10-5	C. 5.10-6	D.1,5.10-6?
40/ Trong 1ml dung dịch HX a mol (nồng độ ban đầu pha chế) có 5,4.1019 phân tử HX, 0,6.1019 ion X-. Tính a
A. 0,1M	B.0,12M	C.0,15M	D. 0,2M
41/Cặp chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dd
A: HCl , H2SO4	B: KCl , NaNO3	 C: NH4Cl , AlCl3	D: NaHSO4 , Na2C
42/: Cho 3 dd có cùng nồng độ mol/l: ), NaOH(2), Ba(OH) pH của dd này được xếp theo dãy:
A: (1) < (2) < (3)	B: (3) < (2) < (1)	 C: (2) < (3) < (1)	D: (2) < (1) < (3)
43/Cho 0,224 lít CO2(đktc) hấp thụ vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có giá trị pH như sau:	
A. 7	D. pH có thể 7
44/Cho biết H2O H+ +OH- (H>0)ở 250C có môi trường trung tính pH=7, nếu đun nước nóng lên 600C thì môi trường trung tính có giá trị pH thay đổi như thế nào?
A. 7	D. pH có thể 7
45/Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là
a. 1,0.10 -14 M	b. 1,0.10-4 M	c. 1,0.10-5 M	d. >1,0.10-5M
46/ Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
a.những ion nào tồn tại trong dung dịch	b.nồng độ các ion trong dung dịch
c.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li	d.không cho biết được điều gì
47/Nhỏ từ từ dd AlCl3 vào ống nghiệm đựng dd NaOH . Hiện tượng quan sát được:
A:Xuất hiện kết tủa màu keo trắng	 C:Xuất hiện kết tủa rồi tan ngay
B:Xuất hiện kết tủa keo trắng và tăng dần đến cực đại, sau đó tan dd trở nên trong suốt D:Xuất hiện kết tủa xanh
48/: Dd chứa ion không phản ứng với các dd chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn náo dưới đây:
A: HCO3- , HSO3- , AlO2-	 C: CaCO3 , SO32- , OH- , S2-
B: Cu(OH)2 , FeO , CuO , Al2O3 D: FeS2 , CuS , BaSO4
49/Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là 
a. dd D, dd A, dd B, dd C 	b. dd D, dd B, dd C, dd A 	
c. dd C, dd B, dd A, dd D 	c. dd A, dd B, dd C, dd D 
50/ Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
	A. Các cation và anion.	B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
	C. Các ion và .	D. Các ion nóng chảy phân li.	
51/ Hãy sắp xếp các dung dịch cùng nồng độ mol cho dưới đây theo thứ tự tăng dần của giá trị pH của dung dịch: NaCl, H2SO4, NaOH, NH3, Ba(OH)2, HCl, CH3COOH
A. HCl=H2SO4<CH3COOH<NaCl<NH3<NaOH=Ba(OH)2
B. H2SO4<HCl<CH3COOH<NaCl<NH3<NaOH=Ba(OH)2
C. H2SO4<HCl<CH3COOH<NaCl<NH3<Ba(OH)2<NaOH
D. H2SO4<HCl<CH3COOH<NaCl<NH3<NaOH<Ba(OH)2
52/. Dung dịch chứa ion H+ (vd: HCl) có thể tác dụng với tất cả các ion nào dưới đây?
A. HSO4-, HCO3-, Cl-	B. HSO4-, HCO3-, CO32-
C. HCO3-, CO32-, S2-	D. HSO4-, CO32-, S2-
53/Độ điện li α của một chất điện li có thể biểu thị toán học bằng công thức:
a) α = n.N	b) α = n.N.100% c) α = .100%	d) α = .100%
Trong đó: n là số mol chất bị phân li ra ion
54/ Độ điện li α của một axit đơn chức trong dung dịch có nồng độ 0,2 mol/l bằng 0,15 (15%). Khối lượng ion H+ trong 2 lít dung dịch là: (bỏ qua sự điện li của nước)
a) 6g	b) 0,6g c) 0,06g	d) 60g
55/ Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
	A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.	B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
	C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.	D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
56/ Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu?
A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19
57/ Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được?
A. 0,005 M B. 0,003 M C. 0,06 M D. Kết qủa kháC. 
58/Dung dịch chứa ion OH- (vd: NaOH) có thể tác dụng với tất cả các ion nào dưới đây?
A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+	B.Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+
C. NH4+, Fe2+, Fe3+, Al3+	D. NH4+, Fe3+, Al3+, Ba2+
59/Dung dịch chứa ion CO32- (vd: Na2CO3) có thể tác dụng với tất cả các ion nào dưới đây?
A. H+, Al3+, Ca2+, Fe2+	B. H+, Ca2+, K+, Mg2+
B. H+, Al3+, Ba2+, K+ 	D. H+, Ca2+, Ba2+, K+
60/ Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dung dịch X tác dụng dung dịch BaCl2 dư được 43g kết tủa. Số mol mỗi ion trong dung dịch X là:
A. 0,5 mol	B. 0,1 mol	C. 0,15 mol	D. 0,2 mol
61/Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
62/ Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)? Chọn đáp án đúng.
A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4
63/ Các chất trong các nhóm nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A.Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4
C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4 D. Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH
64/Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là: 
 A.3,13 B.3 C.2,7 D.6,3 E.0,001
65/Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
	A. Al(OH)3 , Fe(OH)2	B. Cr(OH)2 , Fe(OH)2. C. Al(OH)3 , Zn(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2.
66/ Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit. B. chất có khả năng phân li ra ion trong nước là axit.
	C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
67/ Phát biểu nào sau đây không đúng ? Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi 
	A. Có phương trình ion thu gọn B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
	C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu. D. Các chất tham gia phải là chất điện li
68/Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau: 
1. HCO3– 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2 
5. HPO4 2– 6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. NH4Cl 
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,6,8
69/Pha thm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có pH bằng:
 A.3 B.3,3 C.3,5 D.2 
70/ Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4 " BaSO4 $+ 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây?	
	A. Ba2+ + SO42- BaSO4 $ B. Ba2+ + 2H2PO4- + 2H+ + SO42- BaSO4 $ + 2H3PO4	
	C. H2PO4- + H+ H3PO4	 D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- BaSO4 $ + H3PO4
71/Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?
	A. CaF2 và H2SO4.	B. CH3COOK và BaCl2.	C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4.
72/. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
a.Ba + + CO3 2- 	BaCO3	b. Ba + + CO3 _ 	BaCO3
c.Ba 2+ + CO3 2_ 	BaCO3	d. Ba + + CO3 2- 	 BaCO3
73/Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1 M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng.
a. [ H+ ]>0,1 M	b. [ H+ ]< 0,1 M	c. [ H+] = 0,1 M	 d. [ H+ ] < [ CH3COO-] 
74/. Có 300ml dung dịch axit CH3COOH 0,2M (Ka = 1,8.10-5). Nếu muốn độ điện li tăng gấp đôi thì số ml nước cần phải thêm vào là: 
A. 790ml	B. 820ml C. 850ml	D. Kết quả khác
75/ Nồng độ của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013mol/l. Độ điện li của axit ở nồng độ đó là:
A. 2,3%	B. 1,3% C. 1,2%	D. 1,32%
76/ Một dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α là 1,32%. Hằng số phân li của axit là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 1,78.10-5	B. 1,75.10-5 C. 1,74.10-5	D. 1,77.10-5
77/ Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ (ion/l) trong dung dịch là:
A. 7,07.10-3	B. 7,07.10-2 C. 7,5.10-3	D. 8,9.10-3
78/Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A:Dd NH4Cl , CuCl2 , < 7 C:Dd NaCl , KNO3 , H2O đều có pH = 7
C:Dd NaHCO3 , KHS , NaHSO4 có pH < 7	 D:Dd Al(NO3)3 ,FeCl2 , CuSO4 có pH < 7
79/Để nhận biết được dd đựng trong 4 lọ khác nhau là NH4Cl, Na2SO4, (NH4)2SO4 ta chỉ cần dùng thêm một trong 4 chất
A:Dd AgNO3	B:Dd BaCl2	C:Dd NaOH	D:Dd BaCl2
80/Có 4 lọ mất nhãn (dd): MgCl2, AlCl3, FeCl3có thể dùng 1 hóa chất duy nhất nào sau đây để nhận biết chúng:
A:Dd HCl dư	B: KCl	 C: H2SO4	D: Dd NaOH
81/Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất 
a. khi tan trong nước phân li ra ion OH_ 	b. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
c. khi tan trong nước phân li ra ion H+	d. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
82/ Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
	A. ; ; ; ; 	B. , ; ; ; 
	C. ; ; ; HCO3-; OH-	D. ; ; ; ;-
83/. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l:
	A. 1,5M 	B. 1,2M 	C. 1,6M 	D. 0,15M 	E. Tất cả đều sai
84/Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
	A. Zn(OH)2	B. Pb(OH)2.	C. Al(OH)3.	D. Tất cả.
85/Có 500ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32-, SO42-. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu2,24 lít khí CO2(đktc). 

File đính kèm:

  • docsu dien lycoco.doc
Giáo án liên quan