Kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 (cơ bản)
Câu 2: Tiến hành các cặp phản ứng: (1) NaOH + CH3COOH; (2) KOH + H2S; (3) Mg(OH)2 + HCl; (4) Ba(OH)2 + H2SO4; (5) Ca(OH)2 + HNO3. Có mấy phản ứng có phương trình ion rút gọn là: OH- + H+ → H2O.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 3: Để kết tủa hết ion SO42- trong 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M; H2SO4 0,2M cần 1800ml dung dịch Ba(OH)2. pH của dung dịch sau phản ứng là: A. 13. B. 2. C. 12,3. D. 1,3.
Câu 4: Vắt nước một quả chanh già và đo pH. Bốn bạn A, B, C, D cùng đo. Bạn nào sau đây đo cho kết quả chấp nhận được. A. 12,4 B. 24 C. 7 D. 2,4
Câu 5: Hoà tan 2 muối nào để được dung dịch muối chứa 4 ion: [Na+]=0,02M, [Al3+] =0,01M, [SO42-]=0,01M, [Cl-]= 0,03M. Hai muối hoà tan là:
A. Na2SO4, Al3Cl. B. NaSO4, Al2Cl3. C. Na2SO4, AlCl3. D. NaCl, Al2(SO4)3.
Câu 6: Dung dịch kiềm có nồng độ H+ là:
A. [H+] > 1,0.10-7 M B. [H+] ≥ 1,0.10-7 M C. [H+] < 1,0.10-7 M D. [H+] = 1,0.10-7 M
SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA 45 phút TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC MÔN Hóa Học 11CB Họ & tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11B1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Dùng bút chì tô đen các lựa chọn vào bảng đáp án 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 21. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 22. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 23. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 24. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Câu 1: Chọn phương trình điện li viết đúng: A. NaHCO3 ⇋ Na+ + HCO3-. B. HSO4- →H+ + SO42- C. HCl → H+ + Cl- . D. CH3COOH→CH3COO + H+. Câu 2: Tiến hành các cặp phản ứng: (1) NaOH + CH3COOH; (2) KOH + H2S; (3) Mg(OH)2 + HCl; (4) Ba(OH)2 + H2SO4; (5) Ca(OH)2 + HNO3. Có mấy phản ứng có phương trình ion rút gọn là: OH- + H+ → H2O. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 3: Để kết tủa hết ion SO42- trong 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M; H2SO4 0,2M cần 1800ml dung dịch Ba(OH)2. pH của dung dịch sau phản ứng là: A. 13. B. 2. C. 12,3. D. 1,3. Câu 4: Vắt nước một quả chanh già và đo pH. Bốn bạn A, B, C, D cùng đo. Bạn nào sau đây đo cho kết quả chấp nhận được. A. 12,4 B. 24 C. 7 D. 2,4 Câu 5: Hoà tan 2 muối nào để được dung dịch muối chứa 4 ion: [Na+]=0,02M, [Al3+] =0,01M, [SO42-]=0,01M, [Cl-]= 0,03M. Hai muối hoà tan là: A. Na2SO4, Al3Cl. B. NaSO4, Al2Cl3. C. Na2SO4, AlCl3. D. NaCl, Al2(SO4)3. Câu 6: Dung dịch kiềm có nồng độ H+ là: A. [H+] > 1,0.10-7 M B. [H+] ≥ 1,0.10-7 M C. [H+] < 1,0.10-7 M D. [H+] = 1,0.10-7 M Câu 7: Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây ? A. Fe3+; Zn2+; HS- ; SO42-. B. Fe2+; Mg2+; Cu2+; CO32-. C. Fe3+; Mg2+; Cu2+; SO42-. D. Fe2+; Mg2+; Cu2+; HSO42-. Câu 8: Trong số các muối: CH3COONa, NaHCO3, NH4Cl, Na2HPO4. Có mấy muối axit. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 9: Dung dịch nào sau đây không có phản ứng ion xảy ra? A. Mg2+, K+, CO32- . B. Ca2+, Na+, CO32- . C. Mg2+, H+, SO42-. D. Ba2+ , OH-, HCO3- . Câu 10: Dung dịch HCl có nồng độ H+ là 0,001M. pH của dung dịch là: A. 11 B. 3 C. 7 D. 13 Câu 11: Cho các chất: CO2, NaOH, HCl, H2S, Na2O, NH4Cl, NaCl, ancol etylic (C2H5OH). Có mấy chất là chất điện li? A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 12: Dãy gồm các chất điện li mạnh là: A. HCl; Ba(OH)2; H2S. B. H2SO4; H3PO4; CH3COOH. C. HCl; CuSO4; AgNO3. D. KOH; H2SO3; AgCl. Câu 13: Chọn phát biểu sai. A. nước biển không dẫn điện. B. KH2O (250C) = 1,0.10-14. C. môi trường kiềm, pH>7 D. pH<7 thì quỳ tím hoá đỏ Câu 14: Một dd X chứa 0,1mol Al3+, a mol SO42-, 0,2mol Mg2+, và 0,5mol Cl- . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Hỏi m có giá trị bao nhiêu? A. 54,65g B. 34,85g C. 44,45g D. 25,57g Câu 15: Có 4 lọ mất nhãn chứa: dung dịch HCl (pH=2), dung dịch NaOH (pH=12), dung dịch CH3COONa (pH=8,6), dung dịch NaCl (pH=7). Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được mấy lọ. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16: Phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây không có dạng: HCO3- + H+ ® H2O + CO2 A. NaHCO3 + HF B. NH4HCO3 + HClO4 C. KHCO3+ HNO3. D. Ca(HCO3)2 + HBr Câu 17: Có 4 dung dịch: NaCl; C2H5OH; CH3COOH; K2SO4 đều có cùng nồng độ 0,1M. Khả năng dẫn điện của các dung dịch này tăng theo thứ tự nào sau đây? A. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl. C. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. D. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. Câu 18: Trong dung dịch chất điện li yếu CH3COOH có chứa những phần tử nào? A. CH3COOH, CH3COO-, H+. B. H+, CH3COO-, H2O C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. H+, CH3COO-. Câu 19: Dung dịch Ba(OH)2 0,0005M. pH của dung dịch là: A. 11 B. 13 C. 7 D. 3 Câu 20: Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 tỉ lệ mol 1:1 sau khi đuổi hết khí thu được dung dịch là: A. pH 7. C. pH = 7. D. pH = 14. Câu 21: Trong các nhóm sau đây, nhóm chỉ gồm các muối trung hòa là: A. CaSO4,NH4NO2;NaHS. B. (NH4)2SO4; AlCl3; Na2HPO4. C. KNO3;CaCl2; NaHCO3. D. NH4Cl; Na3PO4; CH3COONa Câu 22: Có 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml H2SO4 0,05M cất để thu được dung dịch có pH= 2? A. 1ml. B. 90ml. C. 10ml. D. 0,9ml. Câu 23: Chọn phát biểu sai. A. muối khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc axit B. chất điện li mạnh phân li hoàn toàn thành ion. C. axit khi tan trong nước phân li ra H+. D. bazơ khi tan trong nước phân li ra OH-. Câu 24: Trộn 100ml dung dịch HCl 2M vào 200ml dung dịch CaCl2 1M. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch mới là: A. 1,5M. B. 3M. C. 2,5M. D. 2M. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: AgNO3 + BaCl2 → K2S + H2SO4 → Zn(OH)2 + KOH → Zn(OH)2 + HCl → Câu 2. Trộn 300ml dung dịch X (chứa Fe2(SO4)3 0,15M và Na2SO4 0,05M) với 200ml dung dịch BaCl2 0,5M. Viết phương trình ion xảy ra. Tính khối lượng kết tủa thu được. Cho Al: 27 S: 32 O:16 Na: 23 Fe: 56 Ba:137 Ag: 108 Cu: 64 Mg: 24 Cl: 35,5 ----------- BÀI GIẢI ---------- ĐÁP ÁN 134 Câu 1. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: Ag+ + Cl- → AgCl↓ S2- + 2H+ → H2S ↑. Zn(OH)2 + 2OH- → ZnO22- + 2 H2O Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2 H2O. Mỗi phương trình đúng được 0,5 đ. Nếu học sinh không viết được phương trình ion rút gọn mà chỉ viết được phương trình phân tử thì được 0,25 đ Câu 2. a. Viết phương trình ion xảy ra. Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-. Na2SO4→ Na+ + SO42-. BaCl2 → Ba2+ + 2Cl-. Ba2+ + SO42- → BaSO4. b. Đổi 200 ml = 0,2lit 300 ml = 0,3 lit Số mol Fe2(SO4)3 là: 0,3 . 0,15 = 0,045 mol Số mol Na2SO4 là: 0,3 . 0,05 = 0,015 mol Số mol BaCl2 là: 0,2.0,5= 0,1 mol Đặt số mol Fe2(SO4)3 , Na2SO4, BaCl2 vào PT (1), (2), (3), Ta có: Từ PT (1), (2) → số mol SO42- = 3. 0,045 + 0,015 mol = 0,15 mol (3) → số mol Ba2+ = 0,1 mol Ta có: → → mBáSO4 = 233 . 0,1 = 23,3 g 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 21. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 22. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 23. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 24. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
File đính kèm:
- KIEM TRA LAN I_HOA 11 CB_134.doc