Đề 4 kiểm tra học kỳ 1 ( 2007 – 2008 ) . môn hóa học . khối 11 thời gian 50 phút

1/ Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây ?

A/ SiO

B/ SiH4

C/ Mg2Si

D/ SiO2

K: D

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 kiểm tra học kỳ 1 ( 2007 – 2008 ) . môn hóa học . khối 11 thời gian 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Ngô Gia Tự 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( 07 – 08 ) . 
MÔN HÓA HỌC . KHỐI 11
THỜI GIAN 50 PHÚT .
I) Phần trắc nghiệm : ( 3đ)
1/ Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây ?
A/ SiO 	
B/ SiH4	
C/ Mg2Si 	
D/ SiO2
K: D	
2/ Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện . Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trìng hóa học của phản ứng là :
A/ 6 	
B/ 4	
C/ 5 	
D/ 7
K: B
 3/ Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây ?
A/ C + 2CuO 2Cu + CO2 	
B/ C + O2 CO2
C/ C + H2O CO + H2 	
D/ 3C + 4Al Al4C3
K: D
4/ HNO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy dưới đây . Chọn đáp án sai ?
A/ CaCO3 , Al , S 	
B/ FeO , Ba(OH)2 , Zn	
C/ CuO , Au , Fe(NO3)2 	
D/ NaOH , Mg , C
K: C
5/ Điều nào sau đây không đúng khi cho khí CO tác dụng với khí O2 ?
A/ Phản ứng có kèm theo sự giảm thể tích 	
B/ Phản ứng tỏa nhiệt
C/ Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường 	
D/ Phản ứng thu nhiệt
K: D
6/ Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành , nếu oxit axit đó là:
A/ Silic đioxit	
B/ Lưu huỳnh đioxit
C/ Đinitơ pentaoxit 	
D/ Cacbon đioxit 
K: A
7/ Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào ?
A/ 3C + 4Al Al4C3 
B/ C + CO2 2CO 
C/ 2C + Ca CaC2 	
D/ C + 2H2 CH4 
K: B
8/ Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A/ CH4 	
B/ C2H4	
C/ C6H6	
D/ CH3COOH
K: A
9/ Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể ion H+ và ion OH- của nước ) :
A/ H+ , PO43- 	
B/ H+ , HPO42- , PO43-
C/ H+ , H2PO4- , PO43-, HPO42- . 	 
D/ H+ , H2PO4- , PO43-
K: C
10/ Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch ?
A/ Axit nitric và đồng (II) nitrat 	
B/ Bari hiđroxit và axit photphoric
C/ Đồng (II) nitrat và amoniac 	
D/ Amoni hiđrophotphat và kali hiđroxit
K: A
11/ Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh .
B/ Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau .
C/ Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo 1 hướng xác định .
D/ Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo 1 hướng nhất định .
K: B
12/ Axit H3PO4 :
A/ Có tính axit và tính khử 	 
B/ Có tính lưỡng tính
C/ Có tính axit 	 
D/ Có tính axit và tính oxi hoá
K: C
II) Phần tự luận : ( 7đ )
NO2 à HNO3 à Al(NO3)3 à Al2O3 
 NO
1/ Thực hiện chuỗi phản ứng sau :( 2đ )
 a)
 b) P à P2O5 à H3PO4 à Na3PO4 à Ag3PO4
2/ Nhận biết các dung dịch sau : Na2CO3 , Mg(NO3)2 , K2SO4 , Cu(NO3)2 , KNO3 . ( 2đ )
3/ Cho 3g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư , đun nóng sinh ra 4,48 lit khí duy nhất là NO2 ( đkc ) . Xác định % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu . ( 2đ ) 
4/ Đốt 0,3g chất A ( chứa C , H , O ) thu 0,44g CO2 và 0,18g H2O . Thể tích hơi của 0,3g chất A bằng thể tích hơi của 0,16g khí O2 . Xác định CTPT của chất đó . ( 1đ )
Trường THPT Ngô Gia Tự 
DAP AN 
 MA DE : 113
1. D 2. D 3. D 4. C 5. D 6. B 7. D 8. C 9. D 10. D 
11. B 12. A 
MA DE : 213
1. C (7) 2. D (2) 3. B (3) 4. C (1) 5. C (11) 6. D (5) 7. B (4) 8. B (6) 9. B (12) 
10. B (8) 11. C (9) 12. C (10) 
MA DE : 313
1. D (6) 2. D (4) 3. C (12) 4. B (9) 5. B (2) 6. A (5) 7. D (8) 8. A (7) 9. C (10) 
10. D (1) 11. A (3) 12. A (3) 
MA DE : 413
1. D (11) 2. D (2) 3. C (12) 4. A (9) 5. D (1) 6. C (6) 7. A (5) 8. B (7) 9. C (3) 
10. D (8) 11. A (4) 12. C (10) 
Đáp án phần tự luận :
1/ Mỗi pư , cân bằng hoàn chỉnh . 0,25đ 
( Thiếu cân bằng ) -0,125đ 
2/ Nhận được K2CO3 , viết ptpư (0,5đ)
 Nhận K2SO4 , viết ptpư ( 0,5đ)
 Nhận Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 , viết ptpư . Chất còn lại là KNO3 (1đ)
3/ Viết 2 ptpư ( 0,5đ)
 Tính số mol NO2 
 Gọi ẩn , đưa vào ptpư (0,25đ)
 Lập hệ pt (0,5đ) 
 Giải tìm x , y ( 0,25đ )
Tính khối lượng 1 kim loại ( 0,25đ )
Suy ra %m từng kim loại (0,25đ)
4/ Viết ptpư cháy (0,25đ)
Tính M . Đưa số liệu vào ptpư (0,25đ )
Lập hệ , tìm x , y , z ( 0,25đ )
Kết luận công thức ( 0,25đ )
Trường THPT Ngô Gia Tự 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( 07 – 08 ) . 
MÔN HÓA HỌC . KHỐI 10 . 
THỜI GIAN 50 PHÚT .
I) Phần trắc nghiệm : ( 3đ)
1/ Các nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau , vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có :
A/ Số electron như nhau 	
B/ Số lớp electron như nhau 
C/ Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau 	
D/ Cùng số electron s hay p
K: C
2/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6 . Cấu hình của nguyên tố R là :
A/ 1s22s22p5	
B/ 1s22s22p6	
C/ 1s22s22p63s23p1 	 
D/ 1s22s22p63s1
K: D
3/ Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là :
A/ Có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số ng.tố	
B/ Tạo ra chất khí 
C/ Có sự thay đổi màu sắc của các chất 	
D/ Tạo ra chất kết tủa
K: A 
4/ Theo qui luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì :
A/ Phi kim mạnh nhất là iot	
B/ Kim loại mạnh nhất là Liti 
C/ Phi kim mạnh nhất là flo	
D/ Kim loại yếu nhất là xesi
K: C
5/ Tìm câu sai trong những câu dưới đây :
A/ Trong chu kỳ , các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B/ Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng 1 chu kỳ có số electron bằng nhau 
C/ Trong chu kỳ , các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
D/ Chu kỳ thường bắt đầu là 1 kim loại kiềm , kết thúc là 1 khí hiếm (trừ chu kỳ 1 và chu kỳ 7) 
K: B
6/ Liên kết cộng hóa trị là liên kết :
A/ Giữa các phi kim với nhau 
B/ Trong đó cặp electron chung bị lệch về 1 nguyên tử 
C/ Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .
D/ Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron chung 
K: D
7/ Cho biết nguyên tố nitơ thuộc nhóm VA , công thức oxit cao nhất là :
A/ N2O5	
B/ NO2	
C/ N2O3	
D/ NO 
K: A
8/ Số oxi hóa của nitơ trong NH4+ , S trong H2SO3 và Fe trong Fe2O3 lần lượt là :
A/ +4 , -3 , +3 	
B/ -3 , +4 , +3 	
C/ +3 , -3 , +4	 
D/ +3 , +4 , -3
K: B
9/ Trong các phản ứng sau , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ?
A/ 2HgO 2Hg + O2 	
B/ CaCO3 CaO + CO2 
C/ 2Al(OH)3 Al2O3 + H2O 	
D/ 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
K: A
10/ Một nguyên tố R thuộc nhóm VIA , chọn khẳng định đúng :
A/ Công thức oxit cao nhất là R2O6 , hợp chất khí với hiđro là RH2 
B/ Công thức oxit cao nhất là RO3 , hợp chất khí với hiđro là H2R 
C/ Công thức oxit cao nhất là R2O5 , hợp chất khí với hiđro là RH3 
D/ Công thức oxit cao nhất là RO3 , hợp chất khí với hiđro là RH3
K: B
11/ Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A/ Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh .	
B/ Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron 
C/ Mỗi nguyên tử đó nhừơng hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau 
D/ Mỗi nguyên tử đó nhừơng hoặc thu proton để trở thành các ion trái dấu hút nhau 
K: C
12/ Trong các phản ứng sau , phản ứng nào có NH3 không đóng vai trò là chất khử ?
A/ 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 	
B/ 2NH3 + 3Cl2 à N2 + 6HCl
C/ 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O 	
D/ 2NH3 + 2H2O + FeSO4 à Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
K: D
II) Phần tự luận : ( 7đ )
1/ Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron : ( 2đ )
Mg + HNO3 à Mg(NO3)2 + N2O+ H2O
H2S + O2 à S + H2O 
2/ a) Viết quá trình hình thành liên kết , viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron để tạo phân tử MgCl2 .
 b) Viết công thức electron , công thức cấu tạo của phân tử H2SO4 . ( 2đ )
Cho Z của các nguyên tố : Mg = 12 , Cl = 17 , H = 1 , S = 16 , O = 8 
3/ Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức R2O5 . R hợp với hiđro tạo hợp chất khí có chứa 8,82%H . Tìm khối lượng nguyên tố R . ( 1đ )
4/ Hòa tan hoàn toàn 4,05g kim loại A có hóa trị 3 vào 296,4g dung dịch HCl . Phản ứng vừa đủ thu được 5,04 lít H2 ( đkc ) .
Xác định tên kim loại A 
Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng . ( 2đ )
Cho Fe = 56 , Al = 27 , H = 1 , Cl = 35,5 , Ca = 40 
Đáp án phần tự luận 
1/ Mỗi pư : tìm số oxi hóa , chất oxi hóa , chất khử ( 0,25đ )
Viết 2 quá trình oxi hóa và quá trình khử (0,25đ)
Tìm hệ số	 (0,25đ)
Đưa hệ số vào pư , cân bằng	 (0,25đ)
2/ a) Viết 2 quá trình hình thành ion 	(0,5đ) 
 2 ion hút nhau	 (0,25đ)
 Viết ptpư có sự di chuyển e 	( 0,25đ )
 b) Viết CT e 	(0,5đ) 
 Viết CTCT 	 ( 0,5đ )
3/ Từ R2O5 => RH 	(0,25đ) 	
%H => %R	 (0,25đ)
 Tìm biểu thức tính 	(0,25đ) 
Tìm MR 	 (0,25đ)
4/ Viết ptpư (0,25đ) 
 Tính số mol H2 => số mol A (0,5đ)
Tính MA => tên A (0,5đ) 
Tính số mol của muối . Tính khối lượng muối (0,25đ)
Tính khối lượng dung dịch thu được (0,25đ) 
 Tính C%	 (0,25đ)

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KY I(07-08).doc