Kiểm tra 15 phút môn Hóa học 10

1. Trong hạt nhân nguyên tử thì loại hạt nào mang điện?

 A. Proton B. Electron và proton C. nơtron D. Electron

2. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số.nhưng khác nhau số.

 A. nơtron/electron B. proton/electron C. proton/nơtron D. electron/proton

3. Những electron có mức năng lượng . thì được xếp vào cùng một phân lớp

 A. cao nhất B. gần bằng nhau C. thấp nhất D. bằng nhau

4. Các nguyên tử có 5, 6, 7 e lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của nguyên tố nào?

 A. Phi kim B. Kim loại C. Khí hiếm D. Kim loại hoặc phi kim

5. Trong tự nhiên xem như hiđro có 2 đồng vị 1H và 2H, biết nguyên tử khối trung bình của hiđro là 1,008. Vậy phần trăm số lượng nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt là:

 A. 99% và 1% B. 99,2% và 0,8% C. 0,8% và 99,2% D. kết quả khác

6. Nguyên tử có cấu hình lớp ngoài cùng là 3s23p3 thì có số thứ tự là bao nhiêu?

 A. 5 B. 6 C. 15 D. 3

7. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H và 3H, Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Trong tự nhiên phân tử H2O có khối lượng nặng nhất là bao nhiêu?

 A. 24 B. 60 C. 6 D. 28

8. Nguyên tử nào sau đây là nguyên tử khí hiếm?

 A. N(Z=19) B. M(Z=18) C. X(Z=4) D. Y(Z=8)

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn Hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó 3 đồng vị 1H, 2H và 3H, Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Trong tự nhiên phân tử H2O có khối lượng nặng nhất là bao nhiêu?
	A. 24	B. 60	C. 6	D. 28
8. Nguyên tử nào sau đây là nguyên tử khí hiếm?
	A. N(Z=19)	B. M(Z=18)	C. X(Z=4)	D. Y(Z=8)
9. Một nguyên tử T có cấu tạo gồm 58 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 18 hạt. Vậy nguyên tử T có số khối là bao nhiêu?
	A. 76	B. 40	C. 39	D. 18
10. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào?
	A. Electron, proton, nơtron	B. Electron và proton	B. Nơtron và proton	D. Electron
11. Trong nguyên tử thì loại hạt nào không mang điện?
	A. Electron và proton	B. Nơtron	C. proton, nơtron	D. Electron
12. Trong nguyên tử thì hai loại hạt nào có khối lượng xắp xỉ gần bằng nhau?
	A. Electron và Nơtron	B. Electron và proton	C. Nơtron và proton	D. Tất cả đều đúng
13. Căn cứ vào đâu mà các electron được phân chia thành từng lớp và phân lớp khác nhau?
	A. khối lượng electron	B. Mức năng lượng	C. điện tích của electron	D. không căn cứ
14. Các electron được xếp vào các phân lớp theo
	A. Mức năng lượng các phân lớp từ thấp đến cao	B. Trình tự các lớp 1 tới 2 rồi tới 37
	C. Thứ tự các phân lớp	D. Mức năng lượng các phân lớp từ cao đến thấp
15. Số electron tối đa ở lớp thứ n là bao nhiêu?
	A. 2n2	B. 2n	C. n2	D. (n-1)x2
16. Nguyên tử X có số khối là 7 và số hiệu là 3 thì có bào nhiêu hạt nơtron?
	A. 4	B. 10	C. 21	D. 1
17. Đồng có 2 đồng vị 63Cu va 65Cu, Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Trong tự nhiên có bao nhiêu phân tử CuO khác nhau được tạo thành từ các đồng vị trên?
	A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
18. Nguyên tử X(Z=17) thì có câu hình electron lớp ngoài cùng?
	A. 3s10 3p7	B. 3s3 3p5	C. 3s1 3p7	D. 3s2 3p5 
19. Nguyên tử nào sau đây có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron?
	A. M(Z=15)	B. N(Z=19)	C. X(Z=11)	D. Y(Z=13)
20. Số khối của nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?
	A. A = N + Z	B. A = N + P	C. A = P + E	D. A và B đều đúng
BAI TAP THAM KHAO
1/.Trong số các câu sau, câu nào đúng?
A/.Nguyên tử là hạt tích điện dương 	B/.Nguyên tử là hạt không mang điện
C/.Proton và electron có điện tích như nhau	 D/.Nơtron và proton có điện tích như nhau
2/.Nguyên tử hidro là nguyên tử đơn giản nhất. Nó được tạo bởi:
A/.Một proton và hai electron	B/.Một proton và một electron
C/. Một nơtron và hai electron	.Một proton, một nơtron và một electron
3/.Tìm câu phát biểu sai
A/.Trong các nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân 
B/.Tổng số proton và electron trong một nguyên tử gọi là số khối
C/.Số khối A của hạt nhânlà khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 
D/.Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
4/.Nguyên tử các đồng vị của một nguyên tố hoá học khác nhau:
A/.Số proton B/.Số nơtron C/.Số electron 	D/.Điện tích của hạt nhân
5 /.Tất cả những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học giống nhau về 
A/.Số proton và số nơtron 	B/.Số electron và số nơtron 
C/.Số proton và số electron	D/. Số proton ,ø số nơtron và số electron
6/.Một nguyên tử có số hiệu ng.tử là 29 và số khối là 61 thì phải có
A/.90 nơtron	B/.29 electron	C/.29 nơtron	D/.61 electron
7/.N.tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. N.tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 nơtron. Có thể kết luận
A/.Nguyên tử X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố C/.Nguyên tử X và Y có cùng số khối
B/.Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử	D/.Nguyên tử X có số khối lớn hơn nguyên tử Y
8/.Một nguyên tử có 8 proton, 8 notron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó
A/. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron	B/.8 proton, 9 nơtron, 9 electron
C/.9 proton, 8 nơtron, 9 electron	D/.8 proton, 9 nơtron, 8electron
9/.Mệnh đề nào sau đây không đúng?
I. Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học II. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
III. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron IV. Chỉ có vỏ nguyên tử oxi mới có 8 electron
A/.III	B/.IV	C/.II và III	D/.III và IV
10/.Những nguyên tử 4020Ca , 3919K ,4121Sc có cùng
A/.Số electron	B/.Số hiệu nguyên tử 	C/.Số nơtron 	D/.Số khối
11/.Một đồng vị của nguyên tố 5626Fe. Nguyên tử của đồng vị này gồm có:
A/.26proton ,26electron ,56nơtron 	B/.56proton ,26electron ,26nơtron
C/.56electron ,56proton ,26nơtron	D/.26proton ,26electron ,30nơtron
15/.Sốproton, electron, nơtron trong dãy nào dươí đây là của nguyên tử urani-235
(235 92U)
	Proton	Electron	Nơtron
	A/.	46	46	143
	B/.	92	92	143
	C/.	92	92	92
	D/.	143	92	235
17/.Số phân lớp electron của lớp N (n=4) là:
	A/.2	B/.4	C/.8	D/.3
18/.Lớp L( n=2) có số phân lớp electron là:
A/.1 B/.2 C/.3 D/.4
19/.Nguyên tử photpho(P) có số electron hoá trịlà
A/.1e B/3e C/.5e D/.7e
20/.Nguyên tử 199F có số khốilà
A/.9 B/10 C/.19 D/.28
21/. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom là 79,91. Brôm có 2 đồng vị. Đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Hỏi khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?
	A/. 80	B/. 80,82	C/. 81	D/.81,82
22. Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Xác định số khối của X.
A/.66 B/.108 C/.122 D/.188
Họ và tên: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 10	MÔN HÓA HỌC K10
(Tô đen và câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu )
1. Trong nguyên tử thì loại hạt nào mang điện?
	A. Electron và proton	B. Electron, proton, nơtron	C. Nơtron và proton	D. Electron
2. Trong nguyên tử thì hai loại hạt nào luôn có số lượng bằng nhau?
	A. Electron và proton	B. Nơtron và proton	C. Electron và Nơtron	D. Tất cả đều đúng
3. Những electron có mức năng lượng . thì được xếp vào cùng một lớp 
	A. bằng nhau	B. gần bằng nhau	C. lớn nhất	D. nhỏ nhất
4. Số electron lớp ngoài cùng tối đa của một nguyên tử là bao nhiêu?
	A. 2	B. 6	C. 8	D. 10
5. Mối liên hệ giữa số khối A, số nơtron N, số hiệu nguyên tử có biểu thức đúng là
	A. A = N + Z	B. N = A - Z	C. A, B và Cđều đúng	D. Z = A - N
6. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng.?
	A. số khối 	B. số hạt nơtron	C. điện tích hạt nhân.	D. kích thước
7. Nguyên tử A có cấu tạo gồm 15 electron, 15 proton và 16 nơtron thì có số khối là bao nhiêu?
	A. 30	B. 31	C. 46	D. 16
8. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H và 3H, Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Trong tự nhiên phân tử H2O có khối lượng nhẹ nhất là bao nhiêu?
	A. 6	B. 60	C. 18	D. 27
9. Nguyên tử nào sau đây có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron?
	A. M(Z=15)	B. N(Z=19)	C. X(Z=11)	D. Y(Z=13)
10. Clo có 2 đồng vị 35Cl va 37Cl, Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H và 3H. Trong tự nhiên có bao nhiêu phân tử HCl khác nhau được tạo thành từ các đồng vị trên?
	A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
11. Nguyên tử nào sau đây có là kim loại?
	A. X(Z=7)	B. N(Z=17)	C. M(Z=19)	D. Y(Z=17)
12. Trong hạt nhân nguyên tử thì loại hạt nào không mang điện?
	A. Nơtron	B. Electron và proton	C. proton, nơtron	D. Electron
13. Electron chuyển động xung quanh nguyên tử có những đặc điểm nào sau đây?
	A. Vận tốc rất chậm, quỹ đạo xác định.	B. Vận tốc rất nhanh, quỹ đạo xác định.
	C. Vận tốc rất chậm, quỹ đạo không xác định.	D. Vận tốc rất nhanh, quỹ đạo không xác định.
14. Lớp thứ 6 có .
	A. tối đa 2.62 = 72 e	B. 6 electron	C. 6 phân lớp electron	D. 62 = 36 e
15. Số electron tối đa ở các phân lớp 2s, 3s, 3d lần lượt là bao nhiêu?
	A. 2, 2, 10	B. 2, 6, 10	C. 2, 3, 3	D. kết quả khác
16. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây cho biết lớp ngoài cùng đã bảo hòa?
	A. 1s2 2s1	B. 1s2	C. 1s2 2s2	D. 1s2 2s2 2p6 3s1
17. Clo có 2 đồng vị 35Cl chiếm 75,77% còn lại là 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là bao nhiêu?
	A. 37,77	B. 35,4847	C. 35,35	D. 35,4846
18. Nguyên tử X có 1 electron ở lớp ngoài cùng là lớp thứ 4. Vậy X có số hiệu nguyên tử là:
	A. 5	B. 16	C. 19	D. 4
19. Nguyên tử X(Z=16) thì lớp ngoài cùng là lớp nào?
	A. 3p	B. 3	C. 3p4	D. 16
20. Một nguyên tử T có cấu tạo gồm 58 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 18 hạt. Vậy nguyên tử T có số khối là bao nhiêu?
A. 39	B. 40	C. 76	D. 58
BAI TAP THAM KHAO
1/.Trong số các câu sau, câu nào đúng?
A/.Nguyên tử là hạt tích điện dương 	B/.Nguyên tử là hạt không mang điện
C/.Proton và electron có điện tích như nhau	 D/.Nơtron và proton có điện tích như nhau
2/.Nguyên tử hidro là nguyên tử đơn giản nhất. Nó được tạo bởi:
A/.Một proton và hai electron	B/.Một proton và một electron
C/. Một nơtron và hai electron	.Một proton, một nơtron và một electron
3/.Tìm câu phát biểu sai
A/.Trong các nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân 
B/.Tổng số proton và electron trong một nguyên tử gọi là số khối
C/.Số khối A của hạt nhânlà khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 
D/.Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
4/.Nguyên tử các đồng vị của một nguyên tố hoá học khác nhau:
A/.Số proton B/.Số nơtron C/.Số electron 	D/.Điện tích của hạt nhân
5 /.Tất cả những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học giống nhau về 
A/.Số proton và số nơtron 	B/.Số electron và số nơtron 
C/.Số proton và số electron	D/. Số proton ,ø số nơtron và số electron
6/.Một nguyên tử có số hiệu ng.tử là 29 và số khối là 61 thì phải có
A/.90 nơtron	B/.29 electron	C/.29 nơtron	D/.61 electron
7/.N.tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. N.tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 nơtron. Có thể kết luận
A/.Nguyên tử X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố C/.Nguyên tử X và Y có cùng số khối
B/.Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử	D/.Nguyên tử X có số khối lớn hơn nguyên tử Y
8/.Một nguyên tử có 8 proton, 8 notron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó
A/. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron	B/.8 proton, 9 nơtron, 9 electron
C/.9 proton, 8 nơtron, 9 electron	D/.8 proton, 9 nơtron, 8electron
9/.Mệnh đề nào sau đây không đúng?
I. Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hóa học II. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
III. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron IV. Chỉ có vỏ nguyên tử oxi mới có 8 electron
A/.III	B/.IV	C/.II và III	D/.III và IV
10/.Những nguyên tử 4020Ca , 3919K ,4121Sc có cùng
A/.Số 

File đính kèm:

  • doc7. kt 15p lần 1.doc