Kiểm tra 15 phút Lớp: 9 Môn : Hoá học Đề 1
1. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
Họ và tªn: Kiểm tra 15 phót Lớp: 9 .. M«n : Ho¸ häc §Ò 1 Điểm Lời phª cña c« gi¸o I) Tr¾c nghiÖm :4,5 ®iÓm 1. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 2.Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là: A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H2SO4 đặc 3. Khi trung hòa 0,1 mol HCl với 0,2 mol NaOH thì dung dịch có tính gì? a/ axit c/ trung tính b/ kiềm d/ lưỡng tính 4. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 5. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Phenolphtalein C. Quỳ tím B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 II) Tù luËn :5,5 ®iÓm Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và nước. a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng. b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. Biết S = 32 ; O = 16 ; K = 39 ; H = 1 ; Na = 23 ; Cl = 35,5; Ca = 40; C = 12 Họ và tªn: Kiểm tra 15 phót Lớp: 9 .. M«n : Ho¸ häc §Ò 2 Điểm Lời phª cña c« gi¸o I) Tr¾c nghiÖm :4,5 ®iÓm 1. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 2.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch: A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit 3. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO3 C. SO2 D.CO2 4. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắng B. Chất khí màu xanh C. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh 5. Độ axít tăng dần khi: a/ pH từ 0 đến 7 pH từ 7 đến 14 d/ pH từ 14 về 7 pH từ 7 về 0 6. Số mol HCl có trong 200ml dd HCl 2M là: a/ 0,5 mol c/ 0,2 mol b/ 0,4 mol d/ 400 mol II) Tù luËn :5,5 ®iÓm Biết 3,36 lít SO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 100ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là CaSO3 và nước. a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng. b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. Biết S = 32 ; O = 16 ; K = 39 ; H = 1 ; Na = 23 ; Cl = 35,5; Ca = 40; C = 12 Họ và tªn: Kiểm tra 15 phót Lớp: 9 .. M«n : Ho¸ häc §Ò 3 Điểm Lời phª cña c« gi¸o I) Tr¾c nghiÖm :4,5 ®iÓm 1. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắng B. Không hiện tượng gì C. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh 2. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. KOH B. Ba(OH)2 C. Al(OH)3 D. A & B 3. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 10g B. 8g C. 9g D. 15g 4. Canxi hydroxit dùng để: a/ Khử chua, khử độc, diệt trùng c/ Xử lý chất thải, điều chế CaO b/ Quét tường nhà, sản xuất vôi d/ Khử chua, sản xuất đá vôi 5. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra các chất: HCl, H2SO4, K2SO4 a/ Quỳ tím c/ Quỳ tím và BaCl2 b/ BaCl2 d/ Không nhận được 6: Đất kiềm có độ pH: a/ pH = 7 c/ pH > 7 b/ pH < 7 d/ pH ≤ 7 II) Tù luËn :5,5 ®iÓm Biết 4,48 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 150ml dd NaOH, sản phẩm là Na2CO3 và nước. a. Tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng. b. Tính khối lượng mu ối thu được sau ph ản ứng? Biết S = 32 ; O = 16 ; K = 39 ; H = 1 ; Na = 23 ; Cl = 35,5; Ca = 40; C = 12 Họ và tªn: Kiểm tra 15 phót Lớp: 9 .. M«n : Ho¸ häc §Ò 4 Điểm Lời phª cña c« gi¸o I) Tr¾c nghiÖm :4,5 ®iÓm 1. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắng B. Chất khí màu xanh C. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh 2.Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là bazơ: a/ KOH, NaHCO3, Cu(OH)2 b/ Zn(OH)2, HCl, ZnCl2 c/ CuO, Cu(OH)2, AlCl3 d/ Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3 3. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: A. 0,25M B. 0,7M C. 0,45M D. 0,5M 4: Khi trung hòa 0,3 mol HCl với 0,2 mol NaOH thì dung dịch có tính gì? a/ axit c/ trung tính b/ kiềm d/ lưỡng tính 5. Độ axít tăng dần khi: a/ pH từ 0 đến 7 b/ pH từ 7 đến 14 d/ pH từ 14 về 7 c/ pH từ 7 về 0 6. Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là: A. KOH B. CaCl2 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc II) Tù luËn :5,5 ®iÓm Biết 6,72 lít SO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 300ml dd KOH, sản phẩm là K2SO3 và nước. a. Tính nồng độ mol của dd KOH đã dùng. b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Biết S = 32 ; O = 16 ; K = 39 ; H = 1 ; Na = 23 ; Cl = 35,5; Ca = 40; C = 12 5 . Số gam NaOH có trong 200g dd NaOH 20% là: a/ 40g c/ 400g b/ 20g d/ 200g 18: Canxi hydroxit dùng để: a/ Khử chua, khử độc, diệt trùng b/ Quét tường nhà, sản xuất vôi c/ Xử lý chất thải, điều chế CaO d/ Khử chua, sản xuất đá vôi 19: Đất kiềm có độ pH: a/ pH = 7 b/ pH < 7 c/ pH > 7 d/ pH ≤ 7 21: Khi trung hòa 0,1 mol HCl với 0,2 mol NaOH thì dung dịch có tính gì? a/ axit b/ kiềm c/ trung tính d/ lưỡng tính 22: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra các chất: HCl, H2SO4, K2SO4 a/ Quỳ tím b/ BaCl2 c/ Quỳ tím và BaCl2 d/ Không nhận được 23: Số mol HCl có trong 200ml dd HCl 2M là: a/ 0,5 mol b/ 0,4 mol c/ 0,2 mol d/ 400 mol 24: Số gam NaOH có trong 200g dd NaOH 20% là: a/ 40g b/ 20g c/ 400g d/ 200g 21: Khi trung hòa 0,1 mol HCl với 0,2 mol NaOH thì dung dịch có tính gì? a/ axit c/ trung tính b/ kiềm d/ lưỡng tính
File đính kèm:
- Kiem Tra 15 phut hoa 4 de.doc