Kiểm tra 1 tiết Lớp: 8 Môn: Toán (Đại)
1. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ ( 1điểm)
2. Thực hiện phép tính: ( 2điểm)
a) (10x4y3 – 7x3y2 + 4xy2) : 2xy2
b) (x3 – x2 – 3x – 1) : (x + 1)
3. Phân tích thành nhân tử: ( 2điểm)
a) x3 – 2x2 + x
b) 2y3(x – 1) – 6y2 + 6xy2
4. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: ( 2điểm)
A = 3(x – y)2 – 2(x + y)2 + (x – y )(x + y) tại x = 2; y = - 3
Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết Lớp: 8 Môn: Toán ( Đại ) Điểm: Lời phê của cô giáo: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ ( 1điểm) Thực hiện phép tính: ( 2điểm) (10x4y3 – 7x3y2 + 4xy2) : 2xy2 (x3 – x2 – 3x – 1) : (x + 1) Phân tích thành nhân tử: ( 2điểm) x3 – 2x2 + x 2y3(x – 1) – 6y2 + 6xy2 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: ( 2điểm) A = 3(x – y)2 – 2(x + y)2 + (x – y )(x + y) tại x = 2; y = - 3 Tìm x, biết: ( 2điểm) 2x(x – 1) + (x – 1) = 0 x2(x – 2) + 8 – 4x = 0 ( 1điểm)Tìm nỴ Z để 2n2 + 5n – 2 chia hết cho 2n - 1 Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết Lớp: 8 Môn: Toán ( Đại ) Điểm: Lời phê của cô giáo: I. Hãy chọn câu trả lời đúng: ( mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1. Kết quả của phép tính 3x.(5x2 – 2x – 1) là: a) 15x3 + 6x2 – 3x b) 8x3 – 5x2 – 4x c) 15x3 – 6x2 – 3x d) 8x2 + 5x – 4 2. Đa thức x3 – 1 được viết thành nhân tử là: a) (x – 1)3 b) (x – 1) (x + 1)2 c) (x – 1) (x2 – x + 1) d) (x – 1) (x2 + x + 1) 3. Kết quả của phép tính ( x2 – 2xy + y2) : (y – x) là: a) x – y b) y – x c) x + y d) (y – x)2 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2x + 4 là : a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 II. Tự luận Thực hiện phép tính: ( 2điểm) (10x4y3 – 6x3y2 + 4xy2) : 2xy2 (x3 – x2 – 3x – 1) : (x + 1) Phân tích thành nhân tử đđa thức sau: x3 – 2x2 + x – xy2 ( 1điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: ( 1,5điểm) A = 3(x – y)2 – 2(x + y)2 + (x – y )(x + y) tại x = 2; y = - 3 Tìm x, biết: ( 2 điểm) 2x(x – 1) + (x – 1) = 0 x2(x – 2) – 4x + 8 = 0 ( 1điểm) Tìm nỴ Z để 2n2 + 5n – 2 chia hết cho 2n – 1 (0.5điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = - x2 – 6x – 11 Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết Lớp: 8 Môn: Toán ( Đại ) Điểm: Lời phê của cô giáo: I. Hãy chọn câu trả lời đúng: ( mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1. Kết quả của phép tính 3x.(5x2 – 2x – 1) là: a) 15x3 + 6x2 – 3x b) 8x3 – 5x2 – 4x c) 15x3 – 6x2 – 3x d) 8x2 + 5x – 4 2. Đa thức x3 – 1 được viết thành nhân tử là: a) (x – 1)3 b) (x – 1) (x + 1)2 c) (x – 1) (x2 – x + 1) d) (x – 1) (x2 + x + 1) 3. Kết quả của phép tính ( x2 – 2xy + y2) : (y – x) là: a) x – y b) y – x c) x + y d) (y – x)2 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2x + 4 là : a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 II. Tự luận Thực hiện phép tính: ( 2,5điểm) (10x4y3 – 6x3y2 + 4xy2) : 2xy2 (x3 – x2 – 3x – 1) : (x + 1) Phân tích thành nhân tử đđa thức sau: x3 – 2x2 + x – xy2 ( 1điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: ( 1,5điểm) A = (x – y)2 + (x + y)2 – (x – y )(x + y) tại x = 2; y = - 3 Tìm x, biết: ( 2 điểm) 2x(x – 1) + (x – 1) = 0 x2(x – 2) – 4x + 8 = 0 ( 1điểm) Tìm nỴ Z để 2n2 + 5n – 2 chia hết cho 2n – 1
File đính kèm:
- tiet 21,5.doc