Kiểm tra 1 tiết lớp 11 KÌ II

Câu 1: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của benzen:

A. tan trong nước B. là chất lỏng ở nhiệt độ phòng

C. hòa tan nhiều chất như: dầu ăn, cao su. D. có mùi thơm nhẹ

Câu 2: Hiđrocacbon X có CTPT là C8H10, vậy số đồng phân chứa vòng benzen của X là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lớp 11 KÌ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn........................................ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 11
Điểm
Lời phờ của cụ giỏo
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào ô trống
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu
 16
17
18 
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của benzen:
A. tan trong nước	B. là chất lỏng ở nhiệt độ phòng
C. hòa tan nhiều chất như: dầu ăn, cao su.	D. có mùi thơm nhẹ
Câu 2: Hiđrocacbon X có CTPT là C8H10, vậy số đồng phân chứa vòng benzen của X là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 3: Dãy gồm các chất được xếp thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. C4H10, C3H8, C2H6, CH4	B. CH4,C3H8, C2H6, C4H10
C. CH4,C2H6, C3H8, C4H10	D. C4H10, CH4, C2H6, C3H8
Câu 4: Dãy bao gồm những chất tác dụng với dung dịch brom là:
A. metan, xiclopropan, etilen	B. stiren, etilen, axetilen
C. benzen, toluen, butan 	D. axetilen, pentan, hex-l-in
Câu 5: Ankan X có tỷ khối hơi đối với không khí bằng 2. Công thức phân tử của X và số đồng phân của X là:	A. C2H6, 1 đồng phân 	B. C3H8, 1 đồng phân 
C. C4H10, 2 đồng phân 	D. C4H10, 3 đồng phân
Câu 6: C3H8 tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm thế chứa clo của C3H8 là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 7: Để tinh chế etan có lẫn etilen và SO2, người ta dẫn hỗn hợp qua:
A. dung dịch Ca(OH2) dư	B. dung dịch brom dư
C. dung dịch AgNO3/NH3	D. H2O
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách: 
A. nhiệt phân CH3COONa với vôi tôi xút	B. từ cacbon và hiđrô
C. crackinh butan	D. thủy phân CaC2
Câu 9: Dẫn một hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom, hiện tượng quan sát được:
A. màu của dung dịch bị nhạt dần, không có khí thoát ra.
B. màu của dung dịch không đổi và có khí thoát ra.
C. màu của dung dịch không đổi.
D. màu của dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra
Câu 10: Số lượng đồng phân của chất có công thức phân tử: C4H8 là 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 11: Thuốc thử để phân biệt các chất có trong hỗn hợp sau: C2H2, C2H4, C2H6 là:
A. dung dịch brom 	B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch KOH	D. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch brom
Câu 12: Sản phẩm chính của phản ứng giữa propen và HCl là:
A. 1- clo propan.	B. 2- clopropan.	C. 2- clopropen.	D. 1- clopropen.
Câu 13: Thuốc thử duy nhất để phân biệt: toluen, stiren, benzen là:
A. dung dịch KMnO4 lạnh và đun nóng.	B. HNO3 đậm đặc
C. dung dịch brom.	D. H2SO4 đặc.
Câu 14: Stiren còn có tên gọi:
A. vinyl benzen	B. anlyl benzen	C. etyl benzen	D. metyl benzen
Câu 15: 2- metyl butan còn có tên gọi là:
A. iso butan	B. iso pentan	C. iso hexan	D. neo butan
Câu 16: Etylbenzen và stiren có tính chất hóa học nào chung sau đây:
A. có phản ứng cộng với brom trong dung dịch	 B. có phản ứng thế brom khi đun nóng
C. có phản ứng thế brom khi đun nóng có mặt bột sắt	D. phản ứng trùng hợp.
Câu 17: Cho 4,48lít ở (đkc) hỗn hợp gồm 2 anken X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng lên 9,8g. CTPT của X, Y và % thể tích của X, Y là:
A. C2H4 (50%); C3H6 (50%)	B. C3H6 (50%); C4H8 (50%)
C. C3H6 (40%); C4H8 (40%)	D. C4H8 (40%); C5H10 (60%)
Câu 18: Số lượng đồng phân của xicloankan có CTPT C5H10 là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 19: Dãy bao gồm những chất tác dụng với H2 (Ni t0) là:
A. etan, etilen, propilen	B. xiclo propan, axetilen, vinylclorua
C. stiren, toluen, xiclohexan	D. benzen, toluen, hexan
Câu 20: Cho m (g) hỗn hợp gồm axetilen và etan qua dd brom dư thì thấy có 100ml dd brom 2M phản ứng và có 2,24lít khí bay ra (đkc) m có giá trị.
A. 4,3 (g)	B. 5,6 (g)	C. 5,2(g)	D. 4,8(g)
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. stiren thuộc loại anken vì tác dụng được với dung dịch brom.
B. naphtalen thuộc loại hidrocacbon no vì có tham gia phản ứng thế.
C. stiren là monome dùng để sản xuất chất dẻo polistiren
D. etyl benzen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ phòng.
Câu 22: ứng dụng nào sau đây không phải của naphtalen là:
A. nguyên liệu để sản xuất phẩm nhuộm, một số chất màu.
B. điều chế đecalin là dung môi rất quý.
C. làm thuốc chống gián.	D. sản xuất kính ôtô, bơm tim.
Câu 23: Benzen, hexen và toluen đều phản ứng được với chất:
A. H2 (Ni, t0)	B. dung dịch brom	C. dd KMnO4, t0	 D. HBr
Câu 24: Cho 13,44lít (đkc) C2H2 qua ống đựng than nung nóng ở 6000C thu được 14,04gam benzen. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 75%	B. 80%	C. 85%	D. 90%
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm axetilen và etilen qua dung dịch AgNO3 trong amoniac dư thu được 24g kết tủa. Nếu dẫn toàn bộ hỗn hợp trên qua dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng lên 5gam. Phần trăm khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 48%	B. 26%	C. 25%	D. 75%
Câu 26: Ankylbenzen X có % khối lượng của C là 91,3%. CTPT của X là :
A. C7H8	B. C8H10	C. C8H8	D.C9H12
Câu 27: Benzen tác dụng với HNO3 đặc để điều chế nitrobenzen, trong quá trình phản ứng có sinh ra khí NO2 gây ô nhiễm môi trường, để loại bỏ khí này dùng chất sau:
A. dd Ca(OH)2	B. Nước 	C. H2SO4	D. CaO
Câu 28: Đốt cháy một hidrocacbon X thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 công thức tổng quát của X là:	A. CnH2n	B. CnH2n + 2	C. CnH2n - 2	D. CnH2n-6
Câu 29: Anken có thể tham gia phản ứng:
A. cộng với H2,Br2	B. cộng H2O	 C. phản ứng trùng hợp D. tất cả phản ứng trên
Câu 30: Dãy gồm các chất cho được phản ứng trùng hợp:
A. etilen, propan, xiclohexan	B. etilen, stiren, buta-1,3-đien
C. xiclopentan, etilen, axetilen	D. etilen, pentan, propin

File đính kèm:

  • docKiem tra 11-sô 2 kì II.doc
Giáo án liên quan