Kiểm tra 1 tiết Hóa 10 (nâng cao) môn: Hoá học - Mã đề 123

I. Trắc nghiệm khách quan (5 Điểm) .

Câu 1: Hóa chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là:

A. Quỳ tím và dd AgNO3 B. Dung dịch AgNO3.

C. Quỳ tím và dd Ba(NO3)2 D. Quỳ tím

Câu 2: Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu đ¬¬ược brom nguyênchất cần làm cách nào sau đây?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng. B. Dẫn hỗn hợp đi qua n¬ước.

C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.

Câu 3. Chất tan trong dung dịch HI không tạo dung dịch trong suốt là

A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeCO3.

Câu 4. Tính chất hoá học chung của các nguyên tố halogen là

A. dễ bị oxi hoá. B. rất dễ bị khử. C. tính oxi hoá. D. tính khử mạnh.

Câu 5: Trong số các axit halogen hiđric sau : HCl ; HI; HBr; HF. Axit nào yếu nhất?

A. HI B. HCl C. HF D. HBr

Câu 6: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là:

A. 2 lít B. 1,82 lít C. 2,905 lít D. 1,904 lít.

 

doc13 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Hóa 10 (nâng cao) môn: Hoá học - Mã đề 123, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH
TỔ HÓA-ĐỊA
Kiểm tra 1 tiết HÓA 10 (nâng cao)
Môn: Hoá học 
Họ và tên........................................
Lớp 10A1
Điểm
 Mã đề 357 
I. Trắc nghiệm khách quan (5 Điểm) .
Câu 1. Dung dịch hidro peoxit có nồng độ 3% theo thể tích, khối lượng riêng là 1,44 g/cm3. Dung dịch hidro peoxit bị phân huỷ theo phản ứng sau: 2H2O2 2H2O + O2. Thể tích khí oxi (ở đkc) thu được khi 1 lít dung dịch hidro peoxit bị phân huỷ là
A. 14,224 lít. 	B. 7,112 lít. 	C. 10,668 lít. 	D. 16,002 lít.
Câu 2. Tính chất hoá học chung của các nguyên tố halogen là
A. dễ bị oxi hoá. 	B. rất dễ bị khử.	C. tính oxi hoá.	D. tính khử mạnh. 
Câu 3: Hóa chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
A. Dung dịch AgNO3.	B. Quỳ tím và dd AgNO3
C. Quỳ tím và dd Ba(NO3)2	D. Quỳ tím
Câu 4: Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom nguyênchất cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng.	B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.	D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.
Câu 5: Trong phản ứng : O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2. O3(ozon)đóng vai trò?
 A. chất oxi hoá	B. Chất khử
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá	D. chất làm môi trường
Câu 6: Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A.Nitơ.	B. Cacbon.	C. Flo.	D. Lưu huỳnh.
Câu 7: Trong số các axit halogenhiđric sau : HCl ; HI; HBr; HF. Axit nào yếu nhất?
A. HF	B. HCl	C. HI	D. HBr
Câu 8. 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 15 gam hỗn hợp Mg và Al tạo ra 34,9 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm về thể tích của clo và oxi trong hỗn hợp A lần lượt là 
A. 20% và 80%.	B. 80% và 20%. C. 68% và 32%. D. 32% và 68%. 
Câu 9: Cho 30,6 g hốn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: 
21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác
Câu 10: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là:
A. 2 lít	B. 1,82 lít	C. 2,905 lít	D. 1,904 lít.
Câu 11:Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với:
A. (1), (2), (3), (4).	B. (1), (2), (4), (5).	C. (3), (4), (5), (6).	D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của phi kim người ta thường xem xét qua khả năng phản ứng:
A. Với kiềm.	B. Với dung dịch muối.
C. Với oxi	D. Với hiđrô hoặc với kim loại. 
Câu 13: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3.33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2 M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57ml.	B. 75ml.	C. 50ml.	D. 90ml.
Câu 14. Chất chỉ có tính oxi hoá là 
 A. flo. 	B. clo. 	C. brom. 	D. iot.
Câu 15. Chất tan trong dung dịch HI không tạo dung dịch trong suốt là
A. Fe(OH)2.	B. FeO.	C. Fe3O4. 	D. FeCO3.
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): 
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau (Ghi rõ điều kiện nếu có)
 KMnO4 Cl2 HCl Cl2 NaCl Cl2 Br2 
 (7) (8)
 O2 HBrO3
Câu2: (2 điểm) Cho 34,8 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đăc, dư thu được V lít khí (đktc).
 a) Tính V.
 b) Dẫn khí thoát ra vào 500 ml dung dịch NaOH 2M (ở nhiệt độ thường). Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dich sau phản ứng (Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 3: (1 điểm) Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan?
	Đáp án
1-Trắc nghiệm
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
2-Tự luận
II.PhÇn tù luËn: 
C©u 1: (2 ®iÓm) ViÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng thùc hiÖn d·y biÕn ho¸ sau (Ghi râ ®iÒu kiÖn nÕu cã)
 KMnO4 Cl2 HCl Cl2 NaCl Cl2 Br2 
 (7) (8)
 O2 HBrO3
(1) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (2) Cl2 + H2 2HCl	 (3) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O	 (4) Cl2 + 2Na 2NaCl
(5) 2NaCl + 2H2O 	Cl2 + H2 +2NaOH	 (6) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2	
(7) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (8) Br2 + 6H2O + 5Cl2 2HBrO3 + 10HCl	
C©u2: (2 ®iÓm) Cho 34,8 gam MnO2 t¸c dông víi dung dÞch HCl ®¨c, d­ thu ®­îc V lÝt khÝ (®ktc).
 a) TÝnh V.
 b) DÉn khÝ tho¸t ra vµo 500 ml dung dÞch NaOH 2M (ë nhiÖt ®é th­êng). X¸c ®Þnh nång ®é mol cña nh÷ng chÊt cã trong dung dich sau ph¶n øng (BiÕt thÓ tÝch dung dÞch thay ®æi kh«ng ®¸ng kÓ)
Gi¶i: a) nMnO= = 0,4 mol 
Ptp­: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Theo pt: nCl= nMnO= 0,4 mol VCl= 0,4.22,4=8,96 lÝt
b) nNaOH = 0,5.2=1mol
Ptp­: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Ban ®Çu: 0,4 1	 (mol)
Ph¶n øng: 0,4 0,8	0,4	 0,4 (mol)
VËy: C¸c chÊt cã trong dd sau ph¶n øng: NaCl(0,4mol); NaClO(0,4mol); NaOHd­ (0,2mol)
 CM= CM = = 0,8 M
 CMd­ = = 0,4 M
C©u 3: (1 ®iÓm) Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được bao nhiªu gam muèi khan?
Gi¶i: Khi cho hîp kim t¸c dung víi HCl x¶y ra p­:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1).
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (2).
VËy chÊt r¾n Y lµ Cu víi m = 2,54 gam mMg + Al = 9,14 – 2,54 = 6,6 gam
nH= = 0,35 mol mH= 0,7 gam; theo (1), (2) th× nHCl = 2nH= 0,7 mol mHCl = 0,7. 36,5 = 25,55 gam
¸p dông ®lbt khèi l­îng cho 1,2: mMg + Al + mHCl = m2muèi + mH m2muèi = 6,6 + 25,55 – 0,7 = 31,45 gam
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET HOA 10 NC LAN 3.doc
Giáo án liên quan