Kiểm tra 1 tiết - Chuong: Nitophotpho

Câu 1: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?

A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4

C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-

Câu 2: Độ dinh dư¬ỡng của phân kali đ¬ược đánh giá bằng hàm l¬ượng % của

A. K+ B. K2O C. KCl D. K

Câu 3: Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch FeCl3.

C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3¬ và HCl. D. Dung dịch axit HNO3.

Câu 4: Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối

A. (NH4)2CO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. NaHCO3

Câu 5: Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất

A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2, N2 và CO2. C. KNO2 và NO2. D. KNO2 và O2.

Câu 6: Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :

A. (NH4)2CO3 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. NH4NO2

Câu 7: Nung 20 gam hỗn hợp A gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối l¬ượng không đổi thì thu được 7,45 gam chất rắn. Phần trăm về khối l¬ượng muối NH4Cl và KCl trong hỗn hợp lần l¬ượt là

A. 71,16% và 28,84%. B. 28,84% và 71,16% C. 62,75% và 37,25% D. 80% và 20%.

Câu 8: Để làm khô khí NH3 bị lẫn hơi nư¬ớc, ta có thể dùng

A. Ba(OH)2 đặc. B. H2SO4 đặc. C. P2O5. D. CaO khan.

Câu 9: Đổ dung dịch có chứa 13,72 g H3PO4 vào dung dịch chứa 19,6 g NaOH. Muối tạo thành là

A. Na2HPO4 và Na3PO4. B. Na2HPO4

C. Na3PO4 D. NaH2PO4

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1655 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Chuong: Nitophotpho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiem tra
Câu 1: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A. NH3 + HCl ® NH4Cl	B. 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O	D. NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-
Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K+	B. K2O	C. KCl	D. K
Câu 3: Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu)?
A. Dung dịch HCl.	B. Dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.	D. Dung dịch axit HNO3.
Câu 4: Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối
A. (NH4)2CO3	B. Na2CO3	C. NH4HCO3	D. NaHCO3
Câu 5: Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất
A. KNO2, N2 và O2.	B. KNO2, N2 và CO2.	C. KNO2 và NO2.	D. KNO2 và O2.
Câu 6: Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A. (NH4)2CO3	B. NH4NO3	C. (NH4)2SO4	D. NH4NO2
Câu 7: Nung 20 gam hỗn hợp A gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối lượng không đổi thì thu được 7,45 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng muối NH4Cl và KCl trong hỗn hợp lần lượt là
A. 71,16% và 28,84%.	B. 28,84% và 71,16%	C. 62,75% và 37,25%	D. 80% và 20%.
Câu 8: Để làm khô khí NH3 bị lẫn hơi nước, ta có thể dùng
A. Ba(OH)2 đặc.	B. H2SO4 đặc.	C. P2O5.	D. CaO khan.
Câu 9: Đổ dung dịch có chứa 13,72 g H3PO4 vào dung dịch chứa 19,6 g NaOH. Muối tạo thành là
A. Na2HPO4 và Na3PO4.	B. Na2HPO4
C. Na3PO4	D. NaH2PO4
Câu 10: Chỉ ra nội dung sai :
A. Phân tử nitơ rất bền.
B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.
C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động.
D. Tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ.
Câu 11: Công thức hoá học của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.	B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.	D. Ca3(PO4)2.
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là
A. (n -1)d10 ns2np3	B. ns2np3	C. ns2np5	D. ns2np4
Câu 13:Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây ?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Nhiệt phân NH4NO3 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí
D. Cho không khí đi quan bột đồng nung nóng.
Câu 14:Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc
C. Dd NaNO3 và dung dịch HCl đặc
D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc
Câu 15: Hóa chất cần dùng để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm:
A. Khí nitơ và hiđro
B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc
C. Muối amoni và Ca(OH)2
D. NH4NO2
Câu 16: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm vì khi đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ ẩm
C. Thoát ra một khí không màu, không mùi.
D. Thoát ra một khí không màu
C. Thoát ra một khí không màu, không mùi.
Câu 17: Thuốc thử để nhận biết muối nitrat là:
A. AgNO3
B. BaCl2
C. Dung dịch kiềm
D. Vụn đồng và H2SO4 loãng (hoặc HCl)
Câu 18: Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây:
A. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực
B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong nhóm
C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững
D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
Câu 19: Thành phần của dung dịch amoniac là:
A. NH3, H2O
B. NH3, , 
C. , , H2O
D. NH3, , , H2O
Câu 20: Nhận xét nào sau đây về NH3 là không đúng:
A. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp
B. NH3 là phân tử không cực
C. Nitơ trong NH3 có cộng hóa trị 3
D. NH3 tan nhiều trong nước
Câu 21: Khi cho NaOH dư tác dụng với 300 ml dung dịch (NH4)2SO4 0,5M và đung nóng nhẹ, thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36
B. 6,72
C. 8,96
D. 13,44
Câu 22: NH3 đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây: 
A. NH3 + HCl " NH4Cl
B. 4NH3 + 3O22N2 + 6H2O
C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3"Al(OH)3$ + 3NH4Cl
D. NH3 + H2O ó + OH- 
Câu 23:Dung dịch HNO3 đặc không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển sang màu
A. Đen thẫm	
B. Màu nâu	
C. Màu vàng	
D. Màu trắng sữa
Câu 24: Axit nitric là một chất:
A. Có tính khử mạnh
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Có tính axit yếu
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn Mg(NO3)2 thu được sản phẩm nào sau đây:
A. Mg, NO2, O2
B. Mg(NO2)2, O2
C. MgO, NO2, O2 
D. MgO, O2
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II), thu được 8,0 gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây ?
A. Mg.	B. Zn.	C. Cu.	D. Ca.
Câu 27: Kim loại nào dưới đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A. Mg, Al
B. Al, Zn
C. Al, Fe
D. Al, Mn
Câu 28: Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra khí:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe
Câu 29: Ở nhiệt độ thường,nito phản ứng được với:	
	a	F2	b	Pb	c	Li	d	Cl2
Câu 30: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm:M(NO2 )n+ O2?
	a	NaNO3;AuNO3;Hg(NO3)2 b Ca(NO3)2;Ba(NO3)2;Ni(NO3)2
 c LiNO3;NaNO3;KNO3	 d	KNO3;Cu(NO3)2;Ni(NO3)2
Câu 31: Phản ứng nào sau chứng minh NH3 có tính bazo?
	a	NH3+Cl->N2+HCl	b	NH3+O2->N2+H2O	c	NH3+HCl->NH4Cl
	d	NH3->N2+H2
Câu 32: Trong hợp chất hóa học sau, hợp chất nào Nito có số oxi hóa cựa tiểu?	
aNO2	 b(NH4)2SO4 c	N2	 d HNO2
Câu 33: Phản ứng nào sau NO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
 a NO2+NaOH->NaNO2+NaNO3+H2O b 2NO2->N2O4
	 c Cu+HNO3->Cu(NO3)2+NO2+H2O	d	NO+O2->NO2
Câu 34: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. NH4NO2 N2 + 2H2O	B. NH4NO3 NH3 + HNO3
C. NH4ClNH3 + HCl	D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
Câu 35:Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:
A. 13.	B. 38.	C. 46.	D. 64.

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet chuong nitophotpho.doc
Giáo án liên quan