Kiểm tra 1 tiết bài số 4 - Lớp 11
Câu 1. Anken X có CTCT CH3- CH = C - CH - CH3, tên gọi của X là:
A. 2,3-đimetylpent-3-en B. 2,3-đimetylpent-2-en
C. 3-4-đimetylpent-2-en D, 3,4-đimetylpent-2-en
) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung núng, thu được khớ Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khớ đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cũn lại khớ Z. Đốt chỏy hoàn toàn khớ Z thu được 2,24 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giỏ trị của V bằng: A. 13,44. B, 11,2. C. 8,96. D. kết quả khác Câu 20. Hidrocacbon X có công thức đơn giản nhất là CH. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình NaOH tăng 4,24 gam. X có công thức phân tử là: A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D, C8H8 Kiểm tra 1 tiết bài số 4 - lớp 11 NC Họ và tên: Lớp 11A9 Mã đề 102 điểm: Khoanh tròn 1 đáp án đúng trong các câu sau CH3 CH3 Câu 1. Anken X có CTCT CH3-CH2- CH = C - CH - CH3, tên gọi của X là: A. 2,3-đimetylhept-3-en B, 2,3-đimetylhex-3-en C. 4,5-đimetylhex-3-en D. 4,5-đimetylhex-2-en Câu 2. Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C5H10 là: A. 4 B. 5 C, 6 D. 7 Câu 3. Từ CTPT C5H8 ta có thể viết được bao nhiêu CTCT các đồng phân ankadien ? A. 5 B, 6 C. 7 D. đáp án khác Câu 4. Khi cộng 0,1 mol H2 vào 0,15 mol benzen (xt Ni, t0) thì thu được sản phẩm là chất nào sau đây ? A. B. C. D. Cả A, B và C Câu 5. Hidrocacbon nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường? A. Toluen B, Stiren C. Etylbenzen D. A, B, C đều đúng Câu 6. Có thể điều chế trực tiếp poliisopren từ chất nào sau đây? A. butadien B. vinylaxetilen C, 2-metylbuta-1,3-đien D. Benzen Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử etan, các nguyên tử cacbon đều lai hóa sp3. B. Trong phân tử axetilen, các nguyên tử cacbon đều lai hóa sp. C, Trong phân tử propen, các nguyên tử cacbon đều lai hóa sp2. D. Trong phân tử benzen , các nguyên tử cacbon đều lai hóa sp2. Câu 8. Sản phẩm thu được khi cho toluen tác dụng với Br2 (xúc tác bột Fe, t0) là: A. o-bromtoluen và m-bromtoluen B, o-bromtoluen và p-bromtoluen C. p-bromtoluen và m-bromtoluen D. chỉ có benzylbromua Câu 9. Để phân biệt các chất lỏng benzen, toluen và stiren đựng trong các lọ riêng biệt, ta có thể dùng các thuốc thử nào sau đây? A. quỳ tím và nước brom B, dung dịch thuốc tím C. nước brom và dung dịch AgNO3 trong NH3 D. A, B, C đều đúng Câu 10. Hỗn hợp khí nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2? A. metan, eten, etin B, butan, isopentan, etan C. SO2, CO2 , propan D. H2, axetilen, etilen Câu 11. Để khai thác tecpen người ta thường dùng phương pháp nào? A. Chưng cất phân đoạn B. Chưng cất thường C. Chưng cất ở áp suất thấp D, Chưng cất lôi cuốn hơi nước Câu 12. Sản phẩm chính của phản ứng giữa 2-metylbut-2-en với HCl là: A. ClCH2CH(CH3)CH2CH3 B, CH3CCl(CH3)CH2CH3 C. CH3CH(CH3)CHClCH3 D. CH3CH(CH3)CH2CH2Cl Câu 13. Chia hỗn hợp ankin thành 2 phần bằng nhau, phần một đốt cháy hoàn toàn thu được khí B. Cho B đi từ từ lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, dư và bình (2) chứa 100 ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,5M, thấy khối lượng bình (1) tăng 0,54 gam và ở bình (2) có 4 gam chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng brom tham gia phản ứng là: A. 3,2 gam hoặc 9,6 gam B. 9,6 gam C. 3,2 gam D. 3,2 gam hoặc 6,4 gam (15000C) (Xt, t0) Câu 14. Cho sơ đồ biến hóa : CH4 X Y Y làm mất màu nước brom. X, Y lần lượt là những chất nào sau đây ? A. axetilen và bezen B, axetilen và vinylaxetilen C. axetilen và etilen D. etilen và benzen Câu 15. Có thể làm sạch etan có lẫn khí etin bằng hóa chất nào sau đây? A. dung dịch thuốc tím B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dung dịch nước brom D, A, B, C đều đúng. Câu 16. Đốt cháy m gam hỗn hợp khí C2H4, C3H6 và C4H8 thu được 0,672 lít CO2 (đktc). m có giá trị là A, 0,42 B. 0,40 C. 4,20 D. 4,00 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,448 lít (đktc) hỗn hợp hai hidrocacbon là đồng đẳng của nhau, thu được 3,08 gam CO2 và 1,26 gam H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Xicloankan C. Anken D, B hoặc C đúng Câu 18. Đốt chỏy hoàn toàn một thể tớch khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khụng khớ (trong khụng khớ, oxi chiếm 20% thể tớch), thu được 4,48 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Thể tớch khụng khớ (ở đktc) nhỏ nhất cần dựng để đốt chỏy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trờn là: A, 39,2 lít B. 7,84 lớt C. 78,4 lớt D. kết quả khác Câu 19. Dẫn V lớt (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung núng, thu được khớ Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khớ đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cũn lại khớ Z. Đốt chỏy hoàn toàn khớ Z thu được 2,24 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Giỏ trị của V bằng: A. 5,60. B. 14,56. C, 12,32. D. Kết quả khác. Câu 20. Hidrocacbon X có công thức đơn giản nhất là CH. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình NaOH tăng 3,18 gam. X có công thức phân tử là: A. C2H2 B. C4H4 C, C6H6 D. C8H8 Kiểm tra 1 tiết bài số 4 - lớp 11 NC Họ và tên: Lớp 11A9 Mã đề 103 điểm: Khoanh tròn 1 đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Hidrocacbon nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng (khoảng 1000C)? A. Toluen B. Stiren C. Benzen D, A, B đều đúng Câu 2. Chia hỗn hợp ankin thành 2 phần bằng nhau, phần một đốt cháy hoàn toàn thu được khí B. Cho B đi từ từ lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, dư và bình (2) chứa 100 ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,5M, thấy khối lượng bình (1) tăng 0,54 gam và ở bình (2) có 4 gam chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng brom tham gia phản ứng là: A. 3,2 gam hoặc 9,6 gam B. 9,6 gam C. 3,2 gam D. 3,2 gam hoặc 6,4 gam Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử etan, các nguyên tử cacbon đều lai hóa sp3. B, Trong phân tử propen, các nguyên tử cacbon đều lai hóa sp2. C. Trong phân tử axetilen, các nguyên tử cacbon đều lai hóa sp. D. Trong phân tử benzen , các nguyên tử cacbon đều lai hóa sp2. Câu 4. Để khai thác tecpen người ta thường dùng phương pháp nào? A, Chưng cất lôi cuốn hơi nước B. Chưng cất thường C. Chưng cất ở áp suất thấp D. Chưng cất phân đoạn Câu 5. Sản phẩm chính của phản ứng giữa 2-metylbut-2-en với HCl là: A. ClCH2CH(CH3)CH2CH3 B, CH3CCl(CH3)CH2CH3 C. CH3CH(CH3)CHClCH3 D. CH3CH(CH3)CH2CH2Cl Câu 6. Khi cộng H2 (xt Ni, t0) vào chất nào sau đây thì thu được ankan ? A. naphtalen B, Butadien C. limonen D. B, C đúng (15000C) (Xt, t0) Câu 7. Cho sơ đồ biến hóa : CH4 X Y Biết rằng Y không làm mất màu nước brom. X, Y lần lượt là những chất nào sau đây ? A, axetilen và bezen B. axetilen và vinylaxetilen C. axetilen và etilen D. etilen và benzen Câu 8. Có thể làm sạch etilen có lẫn khí propin bằng hóa chất nào sau đây? A. dung dịch thuốc tím B, dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dung dịch nước brom D. A, B, C đều đúng. Câu 9. Đốt cháy m gam hỗn hợp khí C2H4, C3H6 và C4H8 thu được 6,72 lít CO2 (đktc). m có giá trị là A. 3,6 B. 4,0 C, 4,2 D. 18,6 Câu 10. Sản phẩm thu được khi nitro hóa toluen (tỉ lệ mol 1:1) bằng hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc là: A. o-nitrotoluen và m-nitrotoluen B, o-nitrotoluen và p-nitrotoluen C. p-nitrotoluen và m-nitrotoluen D. chỉ có m-nitrotoluen Câu 11. Để phân biệt các khí etan, etilen và axetilen đựng trong các lọ riêng biệt, ta có thể dùng các thuốc thử nào sau đây ? A. Chỉ dùng dung dịch nước brom B. Nước brom và dung dịch thuốc tím C, Nước brom và dung dịch AgNO3 trong NH3 D. A, B, C đều đúng Câu 12. Nhóm nào sau đây gồm các chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 trong CCl4? A. metan, eten, etin B. butađien, isopren, benzen C. stiren, toluen, naphtalen D, cis-but-2-en, stiren, axetilen Câu 13. Từ CTPT C6H10 ta có thể viết được bao nhiêu CTCT các đồng phân ankadien liên hợp? A, 5 B. 6 C. 7 D. đáp án khác Câu 14. Đốt chỏy hoàn toàn một thể tớch khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khụng khớ (trong khụng khớ, oxi chiếm 20% thể tớch), thu được 7,84 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tớch khụng khớ (ở đktc) nhỏ nhất cần dựng để đốt chỏy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trờn là: A. 56,0 lít B. 84,0 lớt C. 78,4 lớt D, 70,0 lớt Câu 15. Dẫn V lớt (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung núng, thu được khớ Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khớ đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cũn lại khớ Z. Đốt chỏy hoàn toàn khớ Z thu được 2,24 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giỏ trị của V bằng: A. 13,44. B, 11,2. C. 8,96. D. kết quả khác Câu 16. Hidrocacbon X có công thức đơn giản nhất là CH. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình NaOH tăng 4,24 gam. X có công thức phân tử là: A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D, C8H8 CH3 CH3 Câu 17. Anken X có CTCT CH3- CH = C - CH - CH3, tên gọi của X là: A. 2,3-đimetylpent-3-en B. 2,3-đimetylpent-2-en C. 3-4-đimetylpent-2-en D, 3,4-đimetylpent-2-en Câu 18. Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8 là: A. 2 B. 3 C, 4 D. 5 Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon, mạch hở, là đồng đẳng liên tiếp, thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Xicloankan C, Anken D. B và C đúng Câu 20. Khi cộng Br2 vào butadien (tỉ lệ mol 1:1) thì số sản phẩm tối đa thu được là bao nhiêu chất ? A. 2 B, 3 C. 4 D. 5 Kiểm tra 1 tiết bài số 4 - lớp 11 NC Họ và tên: Lớp 11A9 Mã đề 104 điểm: Khoanh tròn 1 đáp án đúng trong các câu sau Câu 1. Hidrocacbon nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường? A. Toluen B, Stiren C. Etylbenzen D. A, B, C đều đúng Câu 2. Có thể điều chế trực tiếp poliisopren từ chất nào sau đây? A. butadien B. vinylaxetilen C, 2-metylbuta-1,3-đien D. Benzen Câu 3. Để phân biệt các chất lỏng benzen, toluen và stiren đựng trong các lọ riêng biệt, ta có thể dùng các thuốc thử nào sau đây? A. quỳ tím và n
File đính kèm:
- Bai kiem tra so 4Lop 11NCrat hay.doc