Kì thi khảo sát chất lượng lần 1 - Lớp 12 môn hoá học

Câu 1: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là:

 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 2: Cho các phản ứng:

 H2N-CH2-COOH + HCl H3N+-CH2-COOHCl-

 H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O

 Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic\

 A. Chỉ có tính axit B. Chỉ có tính bazơ

 C. Có tính oxihóa và tính khử D. Có tính chất lưỡng tính

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi khảo sát chất lượng lần 1 - Lớp 12 môn hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH 	KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - LỚP 12
	MÔN HOÁ HỌC
Thí sinh khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: 
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 2: Cho các phản ứng: 
	H2N-CH2-COOH + HCl H3N+-CH2-COOHCl-
	H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O
	Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic\
	 A. Chỉ có tính axit	 	B. Chỉ có tính bazơ	
 C. Có tính oxihóa và tính khử	D. Có tính chất lưỡng tính
Câu 3: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, số gam glucozơ thu được là: 
	A. 250	B. 270	C. 300	D. 360
Câu 4: Poli vinylclorua ( PVC) được điều chế từ vinylclorua bằng phản ứng: 
	A. Trùng hợp	B. Trùng ngưng	C. Trao đổi	D. Axit- bazơ
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có: 
	A. Phản ứng với dd NaCl	
	B. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
	C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở t0 thường tạo thành dd màu xanh
	D. Phản ứng với AgNO3/NH3 , đun nóng
Câu 6: Chọn câu đúng nhất:
Chất béo là trieste của glixerol với axit 
Chất béo là trieste của ancol với axit béo
Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
Câu 7: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình: 
	A. Hđro hoá ( xt Ni, t0)	B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
	C. Làm lạnh	D. Xà phòng hoá
Câu 8: Cho 4,5 gam etylamin ( C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: 
	A. 7,65 gam	B. 0,85 gam	C. 8,15 gam	D. 8,10 gam
Câu 9: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
	A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH	
	B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH(CH3)COOH
	C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH
	D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
Câu 10: Đun 12,0 gam axitaxetic với một lượng dư ancol etylic với xt H2SO4 đặc đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este, hiệu suất của phản ứng este hoá là: 
	A. 70%	B. 75%	C. 62,5%	D. 50%
Câu 11: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất có CTCT sau: 
	A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3	C. C3H7COOH	D. C2H5COOH
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N?
	A. 4	B. 8	C. 6	D. 9
Câu 13: Nilon- 6,6 là loại:
	A. Tơ visco	B. Polieste	C. Tơ axetat	D. Tơ poliamit
Câu 14: Tơ capron ( tơ nilon – 6) có khối lượng phân tử khoảng 14700 đvC. Số mắt xích trong phân tử:
	A. 130	B. 140	C. 150	D. 160
Câu 15: Trùng ngưng 7,5 gam glixin với hiệu suất 80% thu được glixin dư, 1,44 gam H2O và m gam polime. Giá trị của m là: 
	A. 6 gam 	B. 5,56 gam	C. 4,56 gam 	D. 5,25 gam
Câu 16: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức, mạch hở có CTCT là:
	A. CnH2n -1COOCmH2m +1	B. CnH2n -1COOCmH2m -1
	C. CnH2n +1COOCmH2m -1	D. CnH2n +1COOCmH2m +1
Câu 17: Trong các polime sau, polime nào có cấu tạo mạng không gian:
	A. Cao su đã lưu hoá	B. Tơ nilon -6	C. Cao su buna D. Polimetylmetacrylat
Câu 18: Chất nào trong các chất sau có tính bazơ mạnh nhất?
	A. Metylamin	B. Đimetylamin	C. Anilin	D. amoniac
Câu 19: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng?
	A. Trùng ngưng	B. Tráng bạc	C. Thuỷ phân	D. Trùng hợp
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 4 : 1 trong cùng điều kiện. CTPT của X là:
	A. C2H5N	B. C2H7N	C. C4H9N	D. C4H11N
Câu 21: Trong các chất anilin, axit acrylic, ancol etylic, phenol, etylaxetat, số chất tác dụng được với dd NaOH là: 
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 22: Sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với CH2=CH-CN được gọi là:
	A. Cao su thiên nhiên	B. Cao su buna- S	C. Cao su buna- N	D. Cao su buna
Câu 23: Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hoà axit tự do có trong 1gam chất béo. Muốn trung hoà 2,8gam chất béo cần 3ml dd KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo là: 
	A. 5	B. 6	C. 2	D. 10
Câu 24: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi nướccó tỉ lệ số mol CO2 : số mol nước bằng 1 :1. Polime trên có thể thuộc loại polime nào trong số polime sau:
	A. Poli etilen	B. Tinh bột	C. Poli(vinylclorua)	D. Protein
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
	A. 16,68 gam	B. 14,12 gam	C. 17,80 gam	D. 18,70 gam
Câu 26: Ứng với CTPT C3H7NO2 thì số đồng phân aminoaxit nhiều nhất là:
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 27: Khi thuỷ phân các este sau bằng dd NaOH, đung nóng thì este nào sẽ cho sản phẩm là anđehit?
	A. CH3COOCH2CH3	B. CH3COOCH2CH=CH2
	C. CH3COOCH=CH2	D. CH3COOCH3	
Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 17,6 gam etylaxetat bằng 400ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là:
	A. 8,2 gam	B. 16,4 gam	C. 24,4 gam	D. 33,6 gam
Câu 29: Cho m gam glucozơ tác dụng lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag (Hiệu suất đạt 80%). Giá trị của m là: 
	A. 18	B. 22,5	C. 9	D. 11,25
Câu 30: Khi phản ứng với chất nào dưới đây, glucozơ đóng vai trò chất oxihóa?
	A. H2 ( Ni, t0 )	B. Cu(OH)2/OH-	C. AgNO3/NH3	D. (CH3CO)2O
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một este no đơn chức X, thu được 2,24l CO2 đktc, CTPT của X:
	A. C4H8O2	B. C3H6O2	C. C5H10O2	D. C2H4O2
Câu 32: Cacbohiđrat nào dưới đây thuộc loại đisacarit?
	A. Glucozơ	B. Fructozơ	C. Saccarozơ	D. Xenlulozơ
Câu 33: Bột ngọt ( mì chính) là muối mononatri của aminoaxit nào sau đây?
	A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH	B. CH3-CH(NH2)-COOH
	C. HOOC-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH	D. HOOC-CH(NH2)-COOH
Câu 34: (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là:
	A. Tripamitin	B. Triolein	C. Trilinolein	D. Tristearin
Câu 35: Trong các loại tơ sau : Tơ visco (1), tơ nitron (2), tơ xenlulozơ axetat (3), tơ tằm (4), tơ nilon- 6,6 (5), các tơ thuộc loại tơ tổng hợp là:
	A. 1, 2	B. 2, 5	C. 2, 3	D. 3, 4
Câu 36: CTCT của alanin là: 
	A. C6H5NH2	B. H2NCH2COOH	
	C. CH3-CH(NH2)COOH	D. CH2CH2CH2COOH
Câu 37: Chất nào dưới đây tác dụng được dd HCl?
	A. C6H5OH	B. CH3COOH	C. C6H5NH3Cl	D. C6H5NH2
Câu 38: Để phân biệt các dd riêng biệt gồm: CH3NH2, H2N-CH2-COOH, CH3COOH, ta dùng thuốc thử là: 	A. dd NaOH	B. dd HCl	C. Quỳ tím	D. CaCO3
Câu 39: Cho sơ đồ : xenlulozơ X Y axitaxetic. X, Y tương ứng là: 
	A. Glucozơ và ancol etylic	B. Fructozơ và ancol etylic
	C. Ancol etylic và anđehit axetic	D. Glucozơ và anđehit axetic
Câu 40: Một aminoaxit X chứa một nhóm NH2, cho 15 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 22,3 gam muối khan. CTCT của X là: 
	A. CH3CH2CH(NH2)COOH	B. H2N-CH2CH2COOH
	C. CH3CH(NH2)COOH	D. H2N-CH2COOH

File đính kèm:

  • docHSG 2112010(1).doc