Bài trắc nghiệm Luyện tập este

Câu 1.(A- 11): Este X được tạo thành từ êtylen glicol và hai axit cacboxilic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thỡ lượng NaOH đó phản ứng là 10 gam. Giỏ trị của m là?

A14.5. B. 17.5. C. 16.5. D. 15.5.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài trắc nghiệm Luyện tập este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lUYệN TậP este
Câu 1.(A- 11): Este X được tạo thành từ ờtylen glicol và hai axit cacboxilic đơn chức. Trong phõn tử este, số nguyờn tử cacbon nhiều hơn số nguyờn tử oxi là 1. Khi cho m gam X tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thỡ lượng NaOH đó phản ứng là 10 gam. Giỏ trị của m là?
A14.5.	B. 17.5.	C. 16.5.	D. 15.5.
Câu 2.(A- 11): Cho axit salixilic (axit o- hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic
 (o-CH3COO-C6H4- COOH) dựng làm thuốc cảm aspirin. Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixelic cần vừa đủ V lớt KOH 1M. Giỏ trị của V là?
A. 0.72.	B. 0.48.	C. 0.96.	D. 0.24.
Câu 3.(C.AB- 11): Để phản ứng với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y(MX<MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt chỏy hoàn toàn lượng ancol trờn thu được 4,48 lớt CO2 ở đktc và 5,4 gam H2O. Y là?
A. CH3CH2COOCH2CH3. 	B. CH3COOCH3.	C. HCOOCH=CH2. 	 D. CH3COOC2H5.
Câu 4.(C.AB- 11): Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tỏc dụng với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Cụng thức Của X là:
A. CH3CH2COOCH3. 	B. CH3COOCH3.	C. HCOOCH=CH2. 	 D. CH3COOC2H5.
Câu 5.(C.AB- 11): Để xà phũng hoỏ hoàn toàn 52.8 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phõn của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều khụng tham gia phản ứng trỏng bạc. Cụng thức của hai este là:
A. CH3COOC2H5và HCOOC3H7. 	B. C2H5COOCH3và CH3COOC2H5	
C. HCOOC4H9và CH3COOC3H7	 D. CH3COOC2H5và HCOOC3H7.
Câu 6.(C.AB- 11): Hợp chất hữu cơ X cú CTPT là: C4H8O3. X cú khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng trỏng bạc. Sản phẩm thuỷ phõn X trong mụi trường kiềm cú khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. X là?
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. B.HCOOCH2CH(OH)CH3. C. CH3COOCH2CH2OH. 	 D. HCOOCH2CH2CH2OH.
Câu 7.(C.AB- 11): Este X no, đơn chức, mạch hở, khụng cú phản ứng trỏng bạc. Đốt chỏy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vụi trong cú chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thỡ vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phõn X trong NaOH thu được 2 chất hữu cơ cú số nguyờn tử cacbon trong phõn tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng oxi trong X là?
A. 37.21%.	B. 43.24%.	C. 36.36%.	D. 53,35%.
Câu 8.(A - 10): Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và cú cựng số nguyờn tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt chỏy hoàn toàn M thỡ thu được 33,6 lớt khớ CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khỏc, nếu đun núng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoỏ (hiệu suất là 80%) thỡ số gam este thu được là
A. 34,20.	B. 27,36.	C. 22,80.	D. 18,24.
Câu 9.(A - 10): : Thuỷ phõn hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dựng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đú là
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH.	D. HCOOH và C2H5COOH
 Câu 10.(A - 10): Cho sơ đồ chuyển hoỏ:
 (Este đa chức)
Tờn gọi của Y là
A. propan-1,3-điol.	B. propan-1,2-điol.	C. propan-2-ol. 	D. Glixerol
Câu 11.(A - 10): Đốt chỏy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phõn tử cú số liờn kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tớch khớ CO2 bằng 6/7 thể tớch khớ O2 đó phản ứng (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện). Cho m gam X tỏc dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cụ cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là
A. 7,20.	B. 6,66.	C. 8,88.	D. 10,56.
Câu 12.(B - 10): Hợp chất hữu cơ mạch hở X cú cụng thức phõn tử C6H10O4. Thủy phõn X tạo ra hai ancol đơn chức cú số nguyờn tử cacbon trong phõn tử gấp đụi nhau. Cụng thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.	B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 13.(B - 10): Thuỷ phõn este Z trong mụi trường axit thu được hai chṍt hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng mụ̣t phản ứng có thờ̉ chuyờ̉n hoá X thành Y. Chṍt Z khụng thờ̉ là
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat	 D. vinyl axetat
Câu 14.(B - 10): Hụ̃n hợp Z gụ̀m hai este X và Y tạo bởi cùng mụ̣t ancol và hai axit cacboxylic kờ́ tiờ́p nhau trong dãy đụ̀ng đẳng (MX < MY). Đụ́t cháy hoàn toàn m gam Z cõ̀n dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Cụng thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6
Câu 15.(C.AB - 10): Cho 16,4 gam hụ̃n hợp X gụ̀m 2 axit cacboxylic là đụ̀ng đẳng kờ́ tiờ́p nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cụ cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hụ̃n hợp chṍt rắn khan. Cụng thức của 2 axit trong X là
	A. C2H4O2 và C3H4O2	 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu16. Đốt chỏy hoàn toàn 2 thể tớch một este A tạo thành 8 thể tớch CO2 và 8 thể tớch hơi nước. Cỏc thể tớch khớ và hơi được đo trong cựng điều kiện. Cụng thức phõn tử của A là
A. C2H4O2.	B. C4H4O2.	C. C4H8O2.	D. C5H10O2.
Câu 17. Đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ X cần dùng 30ml O2 , sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và bằng thể tích O2 đã phản ứng. X là.
	A. C3H6O2.	B. C4H8O3.	C. C3H6O3.	D. C2H4O2.
Câu 18. Một este no đơn chức E có phân tử lượng là 88. Cho 17,6 gam E tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan . biết phản ứng xảy ra hoàn toàn . CTCT của E là:
A. HCOOCH2CH2CH3. 	B. CH3CH2COOCH3.	C. HCOOCH(CH3)2. 	 D. CH3COOC2H5.
Câu 19. Cho 0,1mol 1 este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Chưng khô dung dịch thu được 10,4gam chất rắn khan. Công thức của A ? 
A. H-COOCH2-CH=CH2	B. C2H5-COOCH3	C. CH2=CH-COOCH3	 D. CH3-COO-CH=CH2 
Câu 20 X là este có công thức là : C4H8O2 . Khi thuỷ phân 4,4 gam X trong 150ml dd NaOH 1M khi cô cạn dd sau pư thu được 7,4 gam chất rắn . Vậy công thức cấu tạo của X là :
A. CH 3 –COOC2H5 	B. HCOOC3H7 	C. C2H5-COOCH3 	D. C4H9-COOH
Câu 21 Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C3H7OH có H2SO4 đặc làm xúc tác . Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng este tạo thành là :
	A. 7,04g.	B. 8,64g.	C. 9,60g.	D. 8,16g.	
Câu 22: Hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức mạch hở và một este no đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được 0,6 mol CO2 thì số gam H2O thu được là 
A. 1,08g.	B. 10,8g.	C. 2,16g.	D. 21,6g
Câu 23 Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 qua 2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được hỗn hợp 2 muối . Khối lượng hỗn hợp muối là
A. 50,4g.	B. 84,8g.	C. 54,8g.	D. 67,2g
Câu 24 Khi cho một este X thuỷ phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi một ancol Z , Đem chất rắn Y tác dụng với dd H2SO4 đun nóng thu được axit axetíc . Còn đem oxy hoá ancol Z thu được anđehit T ( T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1:4). Vậy công thức cấu tạo của este X là 
A. CH 3 –COOC2H5 	B. HCOOC3H7 	C. C2H5-COOCH3 	D. CH3 –COO –CH3 
Câu 25: Chất X và Y có cùng công thức tổng quát CnH2nO2 . % về khối lượng của oxy là 53,333. X tác dụng với dd NaOH ngay t0 thường còn Y td với dd NaOH khi đun nóng . Vậy X và Y có công thức cấu tạo lần lượt là:
A. CH 3 –COOH, H-COO-CH3 	B. H-COO-CH3 , CH 3 –COOH	
C. C2H5-COOH, CH3 COO CH3 	D. CH3 COO CH3 và C2H5COOH 
Câu 26 Chất X có công thức phân tử là C3H6O2 . Khi cho X tác dụng với dd NaOH thấy tạo một muối Y . Khi đốt cháy 2 mol Y thấy tạo ra 5 mol CO2 . Vậy X có công thức là : 
A. HCOOC2H5	B. CH 3 –COO-CH3 	C. C2H5-COOH	D. Kết quả khác
Câu 12 Đun núng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g rượu đơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tớch 8,32 lớt.
Cụng thức phõn tử của chất X là:
A. CH (COOCH3)3	 	B. CH3OOC - CH2- CH2–COOCH3 	
C. C2H5 - OOC–COO-C2H5	D. C3H5 -OOC-COO-C3H5	
Câu 27 Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phõn hoàn toàn hỗn hợp 2 este trờn ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và axit. Nếu đốt chỏy 1/2 hỗn hợp Y thỡ thể tớch CO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lớt	B. 3,36 lớt	C. 1,12 lớt	D. 4,48 lớt
Câu 28. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở.
	A. 4 ;	B. 5;	 C. 6 ;	 	D. 7;	
Câu 29. Cho este cú cụng thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3.Tờn gọi của este đú là: 
A. Metyl acrylat. 	B. Metyl metacrylat 	C. Metyl metacrylic. 	D. Metyl acrylic 
 Câu 30. Cụng thức phõn tử tổng quỏt của este tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic khụng no, cú một liờn kết đụi C=C, đơn chức là:
A. CnH2nO2.	B. CnH2n+2O2.	C. CnH2n-2O2.	D. CnH2n+1O2.
Câu 31. Có bao nhiêu este của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH:
A.1	B. 2 	C. 3	D. 5
Câu 32. Cho 3 axit : axit Stearic, axit Oleic, axit Panmitic. Mỗi axit trên tạo ra bao nhiêu este với Glixerol 
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5
Câu 33. Với CTPT C8H8O2, có bao nhiêu đồng phân este khi bị xà phũng hoá cho ra 2 muối ?
A. 5.	B. 4.	C. 3. 	D. 6
Câu 34. Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có CTPT C6H10O4 khi tác dụng với NaOH tạo ra một ancol và một muối ?
A. 3.	B. 2. 	C. 4.	D. 5.
Câu 35. Khi đun hỗn hợp gồm etilenglicol với axit axetic, axit fomic, axit propionic có xúc tác là H2SO4 thì tạo ra bao nhiêu este 2 chức ?
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. đáp án khác.
Câu 36. Trong cỏc chất sau: C2H2, C2H6, CH3CHO, HOOCCH3, HCOONa, CH º C – COOH
Cú bao nhiờu chất cho phản ứng trỏng gương.
A. 1	B. 2	C. 3	D. 5

File đính kèm:

  • docday buoi 4 este.doc
Giáo án liên quan