Kế hoạch phụ đạo học sinh khá-Giỏi và yếu kém - Năm học 2010-2011 - Môn Toán cấp THCS - Lộc Xuân Đại
HỌC KÌ I
Từ tuần 7 đến tuần 18
HỌC KÌ II
Từ tuần 19 đến tuần 35
-Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên:
+Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho 3,cho 9.
+Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
+Biết tim ƯC,BC,ƯCLN,BCNN,của hai hay nhiều số.
+Nắm được t5hế nào là số nguyên.Hiểu được các quy tắc,các phép tính liên quan đến số nguyên.
+Vận dụng linh hoạt các quy tắc chuyển vế,quy tắc dấu ngoặc khi giảI toán.
+Biết được các khái niệm điểm nằm giữa hai điểm,tia,đoạn thẳng,hai tia đối nhau,hai tia trùng nhau,độ dài đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng.
- Khái niệm phân số:
+ Nắm được hai phân số bằng nhau:
+ Tính chất cơ bản của phân số
+ Biết rút gọn phân số
+ Biết quy đồng hai hay nhiều phân số.
+ Biết so sánh hai phân số
+ Biết cộng, trừ, nhân chia các phân số.
Nắm được tính chất cơ bản của phân số.
+ Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
+ Biết tìm tỉ số của hai số
+ lập được biểu đồ phàn trăm.
+ Biết vẽ góc cho biết số đo.
+ Biết vẽ tia phân giác của nột góc
+ Nắm được khái niệm đường tròn và hình tròn, biêt vẽ hình tròn.
+ Biết vẽ tam giác, nhận biết các góc và cạnh của tam giác
-Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên:
+Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho 3,cho 9.
+Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
+Biết tim ƯC,BC,ƯCLN,BCNN,của hai hay nhiều số.
+Nắm được t5hế nào là số nguyên.Hiểu được các quy tắc,các phép tính liên quan đến số nguyên.
+Vận dụng linh hoạt các quy tắc chuyển vế,quy tắc dấu ngoặc khi giảI toán.
+Biết được các khái niệm điểm nằm giữa hai điểm,tia,đoạn thẳng,hai tia đối nhau,hai tia trùng nhau,độ dài đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng.
- Mở rộng khái niệm phân số:
+ Nắm được hai phân số bằng nhau:
+ Tính chất cơ bản của phân số
+ Biết rút gọn phân số
+ Biết quy đồng hai hay nhiều phân số.
+ Biết so sánh hai phân số
+ Biết cộng, trừ, nhân chia các phân số.
Nắm được tính chất cơ bản của phân số.
+ Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
+ Biết tìm tỉ số của hai số
+ lập được biểu đồ phàn trăm.
+ Biết vẽ góc cho biết số đo.
+ Biết vẽ tia phân giác của nột góc
+ Nắm được khái niệm đường tròn và hình tròn,
+ Biết vẽ tam giác, nhận biết các góc và cạnh của tam giác
ệm điểm nằm giữa hai điểm,tia,đoạn thẳng,hai tia đối nhau,hai tia trùng nhau,độ dài đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng. - Khái niệm phân số: + Nắm được hai phân số bằng nhau: + Tính chất cơ bản của phân số + Biết rút gọn phân số + Biết quy đồng hai hay nhiều phân số. + Biết so sánh hai phân số + Biết cộng, trừ, nhân chia các phân số. Nắm được tính chất cơ bản của phân số. + Tìm một số biết giá trị phân số của nó. + Biết tìm tỉ số của hai số + lập được biểu đồ phàn trăm. + Biết vẽ góc cho biết số đo. + Biết vẽ tia phân giác của nột góc + Nắm được khái niệm đường tròn và hình tròn, biêt vẽ hình tròn. + Biết vẽ tam giác, nhận biết các góc và cạnh của tam giác -Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên: +Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho 3,cho 9. +Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. +Biết tim ƯC,BC,ƯCLN,BCNN,của hai hay nhiều số. +Nắm được t5hế nào là số nguyên.Hiểu được các quy tắc,các phép tính liên quan đến số nguyên. +Vận dụng linh hoạt các quy tắc chuyển vế,quy tắc dấu ngoặc khi giảI toán. +Biết được các khái niệm điểm nằm giữa hai điểm,tia,đoạn thẳng,hai tia đối nhau,hai tia trùng nhau,độ dài đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng. - Mở rộng khái niệm phân số: + Nắm được hai phân số bằng nhau: + Tính chất cơ bản của phân số + Biết rút gọn phân số + Biết quy đồng hai hay nhiều phân số. + Biết so sánh hai phân số + Biết cộng, trừ, nhân chia các phân số. Nắm được tính chất cơ bản của phân số. + Tìm một số biết giá trị phân số của nó. + Biết tìm tỉ số của hai số + lập được biểu đồ phàn trăm. + Biết vẽ góc cho biết số đo. + Biết vẽ tia phân giác của nột góc + Nắm được khái niệm đường tròn và hình tròn, + Biết vẽ tam giác, nhận biết các góc và cạnh của tam giác 2 7 Học kì I Từ tuần 7 đến tuần 18 Học kì II Từ tuần 19 đến tuần 35 1->11 12->26 -Số hữu tỉ,số thực: +Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng .với a,b ẻ Z,b ≠ 0. +Nhận biết được số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn. +Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. +Nhận biết được sự tương ứng 1-1 giữa tập R và tập các điểm trên trục số,thứ tự của các số thực trên trục số. +Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. +Biết giải một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch,tỉ lệ thuận. +Biết khái niệm đồ thị hàm số và các dạng của đồ thị hàm số. +Biết thế nào là định lí và chứng minh định lí. +Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác,góc ngoài của một tam giác,định lí pitago thuận và đảo. +Biết khái niệm về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. +Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác,tam giác vuông. + Biết lập, so sánh bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số. Biết lập và so sánh các dạng biểu đồ . + Biết tính số trung bình cộng. + Nắm được khái niệm về biểu thức đại số. + Biết tính giá trị của một biểu thức đại số. Nhận biết hai đơn thức đồng dạng, + Nắm được khái niệm đa thức, cộng trừ đa thức, đa thức một biến. + Tính nghiệm của đa thức một biến. + Nắm được tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. +Tính chất tia phân giác của một góc. + Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Tính chất ba đường trung trực của đoạn thẳng. + Tính chất ba đường trung trực của tam giác. + Tính chất ba đường cao của tam giác. + Biết so sánh các tính chất về ba đường trung tuyến, trung trực, phân giác, ba đường cao của tam giác -Số hữu tỉ,số thực: +Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng .với a,b ẻ Z,b ≠ 0. +Nhận biết được số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn. +Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. +Nhận biết được sự tương ứng 1-1 giữa tập R và tập các điểm trên trục số,thứ tự của các số thực trên trục số. +Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. +Biết giải một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch,tỉ lệ thuận. +Biết khái niệm đồ thị hàm số và các dạng của đồ thị hàm số. +Biết thế nào là định lí và chứng minh định lí. +Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác,góc ngoài của một tam giác,định lí pitago thuận và đảo. +Biết khái niệm về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. +Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác,tam giác vuông. + Biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số. + Nắm được các khái niệm về dấu hiệu, giá trị của một dấu hiệu. Biết lập các dạng biểu đồ . + Biết tính số trung bình cộng. + Nắm được khái niệm về biểu thức đại số. + Biết tính giá trị của một biểu thức đại số. Nhận biết hai đơn thức đồng dạng, + Nắm được khái niệm đa thức, cộng trừ đa thức, đa thức một biến. + Tính nghiệm của đa thức một biến. + Nắm được tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. +Tính chất tia phân giác của một góc. + Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Tính chất ba đường trung trực của đoạn thẳng. + Tính chất ba đường trung trực của tam giác. + Tính chất ba đường cao của tam giác. 3 8 Học kì I Từ tuần 7 đến tuần 18 Học kì II Từ tuần 19 đến tuần 35 1->11 12->26 +Nắm được cách nhân,chia các đa thức. +Nắm được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ,các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. +Hiểu các định nghĩa của phân thức đại số,hai phân thức bằng nhau. +Nhận biết được phân thức ngịch đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0mới có phân thức ngịch đảo. +Biết thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia các phân thức đại số. +Biết được trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng;Tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng. +Biết cách vẽ các hình các đa giác có các cạnh khác nhau. +Biết tính diện tích của: tam giác,hình thang,hình chữ nhật,các hình tứ giác. + Biết dạng phương trình đưa được về phương trình bậc nhất một ẩn. + Nhận biết được phương trình tích, phương trình chữa ẩn ở mẫu. + so sánh các dạng phương trinh: Phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mãu và các giảI của chúng. + Biết giải bài toán bằng cách lập phương trìng. KháI niệm về bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Định lý talet + Tính chất đường phân giác của tam giác, + Khái niệm hai tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + So sánh các tính chất về đường phan giác, trung tuyến, trung trực, đường cao của tam giác. + Biết vận dụng trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào thực tế. + Khái niệm hình chữ nhật, hình hộp chữ nhật, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng + Diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng. + Diện tích xung quanh, thể tích hình chóp. +Nắm được cách nhân,chia các đa thức. +Nắm được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ,các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. +Hiểu các định nghĩa của phân thức đại số,hai phân thức bằng nhau. +Nhận biết được phân thức ngịch đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0mới có phân thức ngịch đảo. +Biết thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia các phân thức đại số. +Biết được trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng;Tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng. +Biết cách vẽ các hình các đa giác có các cạnh khác nhau. +Biết tính diện tích của: tam giác,hình thang,hình chữ nhật,các hình tứ giác. + Khái niệm về phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải + Biết dạng phương trình đưa được về phương trình bậc nhất một ẩn. + Nhận biết được phương trình tích, phương trình chữa ẩn ở mẫu. + Biết giải bài toán bằng cách lập phương trìng. KháI niệm về bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Định lý talet + Tính chất đường phân giác của tam giác, + Khái niệm hai tam giác đồng dạnh, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + Biết vận dụng trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào thực tế. + Khái niệm hình chữ nhật, hình hộp chữ nhật, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng + Diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng. + Diện tích xung quanh, thể tích hình chóp. 4 9 Học kì I Từ tuần 7 đến tuần 18 Học kì II Từ tuần 19 đến tuần 35 1->11 12->26 +Nắm được xác định (hay có nghĩa khi nào)? +Hiẻu được căn bậc ba của một số thực. +Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0). +Giải thành thạo những bài tập SGK, SBT và giải được một số bài tập trong SNC. +Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc trùng nhau của đường thẳng cho trước. +Nắm được định nghĩa: sin a,cosa,tana ,cota. +Biết mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. +Hiểu được các định nghĩa các tính chất của đường tròn. +Hiểu được các khái niệm cung và dây cung,dây cung lớn nhất của đường tròn. +Hiểu được mối quan hệ góc vuông giữa đường kính và dây,khoảng cách từ tâm đến dây. +Hiểu được các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. +Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường tròn. +Nắm được khái niệm đường tròn nội tiếp,ngoại tiếp tam giác. +Giải thành thạo những bài tập SGK, SBT và giải được một số bài tập trong SNC. + Góc ở tâm, số đo cung, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung + Góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn + Tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. + Độ dài đường tròn, cung tròn + Biết tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Giải thành thạo những bài tập SGK, SBT , SNK, STK. +Nắm được định nghĩa hình trụ hình nón, hình cầu, hình nón cụt, +Biết tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ + Giải thành thạo những bài tập SGK, SBT +Nắm được xác định (hay có nghĩa khi nào)? +Hiẻu được căn bậc ba của một số thực. +Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0). +Giải thành thạo những bài tập SGK SBT. +Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc trùng nhau của đường thẳng cho trước. +Nắm được định nghĩa: sin a,cosa,tana ,cota. +Biết mối quan hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. +Hiểu được các định nghĩa các tính chất của đường tròn. +Hiểu được các khái niệm cung và dây cung,dây cung lớn nhất của đường tròn. +Hiểu được mối quan hệ góc vuông giữa đường kính và dây,khoảng cách từ tâm đến dây. +Hiểu được các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. +Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường tròn. +Nắm đ
File đính kèm:
- MON TOAN 6,7,8,9.doc