Kế hoạch giáo dục lớp 4 tuổi năm học: 2014 – 2015
Tổng số trẻ :36 Cháu.
Trong đó: Cháu trai : Tỷ lệ: Cháu gái: Tỷ lệ
Dân tộc : Nữ dân tộc :
Trẻ nơi khác đến học : . Xã:
Trẻ thuộc hộ nghèo:
Trẻ khuyết tật :Không.
Tổng số GV: 2 cô
1. Dương Thanh Minh: NS: 1983
Trình độ CM: CĐSP
2. Nguyễn Thị Thoa: NS: 1983
Trình độ CM: ĐHSP
n – nhỏ hơn, cao hơn – thấp hơn, rộng hơn – hẹp hơn, nhiều hơn – ít hơn. - Nhận biết được sự giống và khác nhau giữa các hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật qua một vài dấu hiệu nổi bật. - Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại. - Nhận biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài, dung tích của hai đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. - Biết chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. 3. Phát triển ngôn ngữ - Chú ý lắng nghe người khác nói. - Hiểu được nghĩa của từ khái quát, thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp. - Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép. - Đọc thơ kể lại truyện diễn cảm. - Kể lại được sự việc theo trình tự nhất định. - Biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh “Đọc” sách theo tranh minh (“ Đọc vẹt”). - Chọn sách để xem. Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. - Biết sử dụng ký hiệu để “viết”: Tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng… 4. Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội - Chơi thân thiện với bạn. - Thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng cử chỉ hành động. - Thực hiện công việc được giao đến cùng. - Thực hiện một số quy định trong gia đình, trường, lớp mầm non nơi công cộng. - Giữ gìn bảo vệ môi trường: Bỏ rác đúng nơi quy định, chăm sóc con vật, cây cảnh, giữ gìn đồ dùng đồ chơi. - Nhận biết, biểu lộ một số cảm xúc vui buồn sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. 5. Phát triển thẩm mĩ - Trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của sự vật, hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật. - Thích nghe nhạc, hát chú ý lắng nghe nhận ra giai điệu quen thuộc, hát đúng, hát diễn cảm bài hát mà trẻ yêu thích. - Phân biệt âm sắc của một số dụng cụ âm nhạc quen thuộc. Và biết sử dụng để đệm theo nhịp bài hát, bản nhạc. - Vận động phù hợp nhịp nhàng bản nhạc theo nhịp điệu theo bài hát, bản nhạc dưới các hình thức (vỗ tay, dậm chân nhún nhảy, múa) - Biết sử dụng các dụng cụ, vật liệu, phối hợp màu sắc, hình dạng, đường nét để tạo ra các sản phẩm có nội dung và bố cục đơn giản. - Biết thể hiện xen kẽ màu, hình trong trang trí đơn giản. - Biết nhận xét và giỡ gìn sản phẩm của mình của bạn. II. Nội dung giáo dục 1. Phát triển thể chất. - Khỏe mạnh cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Nhận biết được một số thực phẩm cùng nhóm. + Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng). + Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. - Nhận biết một số bữa ăn trong ngày, món ăn và lợi ích của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất, ăn đa dạng thức ăn. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng…) - Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày + Tập đánh răng, lau mặt + Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. + Đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Thực hiện một số hành vi tốt trong ăn uống + Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi thức ăn. - Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh khi được nhắc nhở: + Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. + Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. + Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. + Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết +Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh: + Nhận biết phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. + Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người cấp cứu. - Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp: tay, chân, lưng, bụng. * Đi và chạy: - Đi bằng gót chân, đi khụy gối, đi lùi. - Đi trên ghế thể dục. - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. - Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi. - Đi, thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh Dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. - Chạy 15m trong khoảng 10 giây. - Chạy chậm 60 - 80m. + Bò bằng bàn tay bàn chân 3 - 4m. + Bò dích dắc qua 5 điểm. + Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m. + Trườn theo hướng thẳng. + Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. + Trèo lên, xuống 5 gióng thang. * Phối hợp tốt vận động tay - mắt tung/đập/ném - bắt, chuyền: - Tung bóng lên cao và bắt bóng. - Tung bắt bóng với người đối diện. - Đập và bắt bóng tại chỗ. + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. * Bật nhảy: + Bật liên tục về phía trước. + Bật xa 30 – 45cm. + Bật – nhảy từ trên cao xuống (cao 30 – 35cm) + Bật tách chân, khép chân qua 5 ô. + Bật qua vật cản cao 10 – 15cm. + Nhảy lò cò 3m. - Thực hiện các vận động: Cuộn - xoay tròn cổ tay, gập, mở các ngón tay. + Vo, xoáy soắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối… - Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: + Gập giấy + Lắp ghép hình + Xé, cắt đường thẳng. + Tô, vẽ hình. + Cài, cởi cúc, xâu, buộc giây. 2. Phát triển nhận thức - Tìm hiểu về chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. - Đồ vật: + Thích khám phá đồ vật và hay đặt câu hỏi: Tại sao? để làm gì? + Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng một số đồ dùng đồ chơi. + Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. + So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi. + Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 – 2 dấu hiệu. + Đặc điểm công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 – 2 dấu hiệu. - Động vật và thực vật + Đặc điểm bên ngoài của con vật , cây, hoa, quả. + Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 – 2 dấu hiệu. + Quan sát phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây cối với môi trường sống. + Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. - Một số hiện tượng tự nhiên: + Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đén sinh hoạt của con người. + Sự khác nhau giữa ngày và đêm. + Các nguồn nước trong môi trường sống. + Ích lợi của nước đối đời sống con người, con vật và cây. + Một số đặc điểm và tính chất của nước. + Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. + Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. + Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, sỏi. - Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng: + Họ tên tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. + Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình. + Tên, địa chỉ của trường, của lớp. tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường + Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. - Một số nghề trong xã hội: + Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phố biến, nghề truyền thống của địa phương. - Danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa: + Đặc điểm nổi bật của một số di tích danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương đất nước. - Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm: + Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. + So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau. + Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. + Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. + Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. + Sử dụng các số từ 1 – 5 chỉ số lượng, số thứ tự. + Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe…) - Xếp tương ứng: + Xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi. - So sánh sắp xếp theo qui tắc: + Nhận ra qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc. - Đo lường: + Đo độ dài bằng một đơn vị đo. + Đo dung tích bằng một đơn vị đo. - Hình dạng: + So sánh sự khác nhau và giống nhau giữa các hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật qua một vài dấu hiệu nổi bật. + Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. - Định hướng trong không gian và định hướng thời gian: + Xá định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (Phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía phải – phía trái) + Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối. 3. Phát triển ngôn ngữ - Nghe hiểu lời nói: + Hiểu được các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. + Hiểu và làm theo 2-3 yêu cầu liên tiếp. + Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. + Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. + Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè, phù hợp độ tuổi. - Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày: + Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. + Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết bản thân bằng các câu đơn câu ghép. + Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai?, Cái gì?, ở đâu? + Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. + Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. + Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. + Kể lại truyện đã được nghe. + Mô tả sự vật, hiện tượng tranh ảnh. + kể lại sự việc có nhiều tình tiết. + Đóng kịch - Làm quen với việc đọc viết: + Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ…) + Nhận ra một số chữ cái. + Tập tô đồ các nét chữ. + Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. + Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt: (Hướng đọc, viết: từ trái ang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. Hướng viết các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu) + Phân biệt phần mở đầu, phần kết thúc của sách. + Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh, giữ gìn bảo vệ sách. + “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. + Trẻ biết sử dụng ký hiệu để “Viết”: tên, vé tàu, thiệp chúc mừng… 4. Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội: - Ý thức về bản thân: + Tên, tuổi, giới tính. + Sở thích, khả năng của bản thân. + Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. Cố gắng hoàn thành công việc đượ
File đính kèm:
- giao an mn.doc