Kế hoạch dạy học Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Trường Mầm non - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hoài Sương

doc4 trang | Chia sẻ: Hoài Chi | Ngày: 04/08/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Trường Mầm non - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Hoài Sương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON 
 Số tuần: 2 tuần (Thực hiện từ ngày 27/9 - 08/10/2021)
 Tuần 1: Mùa thu bé vui tới trường
 Tuần 2: Lớp MG yêu thương
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục
 PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng - Chăm sóc, nuôi dưỡng 
và chiều cao phát triển bình theo chế độ dinh dưỡng hợp 
thường theo lứa tuổi. lý, có thực đơn theo mùa, 
Trẻ trai: Cân nặng đạt từ phù hợp với độ tuổi.
14,1kg - 24,2 kg. Chiều cao - Khám sức khỏe 2 lần/ năm.
đạt từ 100,7 cm - 119,2 cm. - Cân đo, đánh giá tình trạng 
Trẻ gái: Cân nặng đạt từ 13,7 
 dinh dưỡng của trẻ theo biểu 
kg - 24,9 kg. Chiều cao đạt 
từ 99,9 cm - 118,9 cm đồ phát triển 3 lần/năm. Đối 
 với trẻ SDD, cân, theo dõi 
 biểu đồ 1 lần/tháng
 - Tập thể dục hàng ngày.
 - Ăn đúng giờ và ngủ đủ 
 giấc
 - Vệ sinh ăn uống, vệ sinh 
 cá nhân sạch sẽ.
 - Giáo viên có kế hoạch phục 
 hồi suy dinh dưỡng, giảm béo 
 phì.
4. Thực hiện được một số - Tập đánh răng, lau mặt
việc tự phục vụ bản thân - Tự rửa tay bằng xà phòng 
trong sinh hoạt. đúng quy trình 
 - Giữ đầu tóc, quần áo gọn 
 gàng
 - Biết tự mặc và cởi được 
 quần áo
 - Tự gấp chăn gối gọn gàng
 - Tự xúc cơm ăn gọn gàng
 - Biết lấy cốc rót nước uống 
 khi khát,
 - Cất đồ dùng cá nhân đúng 
 nơi quy định
 - Kê bàn ghế ăn, học tập
 - Lấy cất đồ dùng học tập
 - Chuẩn bị chỗ ngủ
 - Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
5. Thực hiện được một số - Mời cô, mời bạn khi ăn và - Mọi lúc mọi nơi
hành vi tốt trong ăn uống ăn từ tốn, nhai kỷ.
 - Biết ăn rau và ăn nhiều loại 
 thức ăn khác nhau...
 - Không đùa nghịch, không 
 làm đổ vãi thức ăn
 - Không cười đùa 
 - Không uống nước lã, ăn 
 quà vặt ngoài đường
 - Không ăn thức ăn có mùi ôi 
 thiu, các loại quả dại.
8. Có kỹ năng phòng tránh - Nhận biết được các dấu - Mọi lúc mọi nơi
các dịch bệnh như: Covid hiệu, biểu hiện, cách phòng 
19, tay chân miệng, sốt phát và chống dịch bệnh...
ban,... - Làm mặt nạ chống giọt bắn - Hoạt động chiều
10. Trẻ có khả năng thực - Trẻ thực hiện nhịp nhàng - Thể dục sáng
hiện đúng, đầy đủ, nhịp các động tác phát triển các - Bài tập phát triển 
nhàng các động tác của bài nhóm cơ và hô hấp chung
thể dục theo hiệu lệnh. (các 
nhóm cơ và hô hấp)
12. Trẻ giữ được thăng bằng - Đi khuỵu gối - Hoạt động học: Đi 
khi thực hiện các vận động khuỵu gối
đi
13. Phối hợp tay mắt trong - Ném xa bằng 2 tay - Hoạt động học: Ném xa 
vận động ném bằng 2 tay
18. Trẻ có một số kỹ năng - Xếp hàng ngang, hàng dọc - Thể dục sáng
sắp xếp đội hình, đội ngũ - Quay phải, quay trái, đằng - Trong hoạt động học
 sau quay
 - Điểm số, di chuyển đội hình
 PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
24. Nói tên và địa chỉ của - Mùa thu bé vui tới trường - Hoạt động học: Mùa 
trường, lớp khi được hỏi, trò - Lớp MG 4B yêu thương thu bé vui tới trường
chuyện.
25. Nói tên, một số công - Trò chuyện về các cô các - Trò chuyện về các cô, 
việc của cô giáo và các bác bác trong trường mầm non các bác trong trường 
công nhân viên trong trường mầm non
khi được hỏi, trò chuyện.
39. Nhận biết được tên gọi, - Mùa thu bé tới trường - Hoạt động học: Mùa 
đặc điểm nổi bật, biết ăn mặc thu bé tới trường
phù hợp với thời tiết các mùa 
trong năm.
44. Có kỹ năng sắp xếp đối - Sắp xếp tương ứng 1 - 1 - Sắp xếp tương ứng 1 - 1 tượng theo yêu cầu
54. Nhận ra quy tắc sắp xếp của - Sắp xếp theo quy tắc - Sắp xếp theo quy tắc
ba đối tượng và sao chép lại.
 PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
58. Trẻ nghe hiểu được lời - Thực hiện được 2, 3 yêu cầu - Hoạt động mọi lúc mọi 
nói. liên tiếp nơi
 - Nghe các từ chỉ người, sự 
 vật, hiện tượng, đặc điểm, 
 tính chất, hoạt động và các từ 
 biểu cảm, từ khái quát.
 - Nghe, trò chuyện với mọi 
 người
60. Sử dụng lời nói trong - Nói rỏ để người nghe có thể - Hoạt động mọi lúc mọi 
cuộc sống hàng ngày: Trẻ hiểu được nơi
biết lắng nghe và trao đổi với - Nghe hiểu nội dung các từ 
người đối thoại. Trẻ biết diễn đơn, câu mở rộng, câu phức.
đạt để người nghe có thể - Trả lời được câu hỏi: Ai?, 
hiểu được. Cái gì? Ở đâu? Khi nào? 
 - Biết lắng nghe cô, bạn, và 
 biết đặt câu hỏi và trả lời câu 
 hỏi
 - Biết kể các hoạt động của 
 cô của bạn, của mình của các 
 thành viên trong trường 
 MN.
63. Đọc thuộc bài thơ, ca - Đọc thuộc bài thơ, ca dao, - Thơ: Bạn mới, cô và 
dao, đồng dao. Kể lại truyện đồng dao. cháu, Cô giáo của con
diễn cảm. - Chuyện: Gà tơ đi học, 
 Đôi bạn tốt, Món quà của 
 cô giáo 
 - Đọc các bài đồng dao 
 về chủ đề: Dung dăng 
 dung dẻ, Lộn cầu vồng 
65. Sử dụng các từ như mời - Mời cô, mời bạn trước khi - Hoạt động mọi lúc mọi 
cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi ăn nơi
trong giao tiếp. - Cảm ơn, xin lỗi... - Trong giờ ăn
66. Biết chọn sách để xem; - Chọn sách theo ý thích, theo - Hoạt động góc
cầm sách đúng chiều và giở yêu cầu để xem.
từng trang để xem tranh ảnh, - Cầm sách đúng chiều và giở 
đọc sách theo tranh minh họa từng trang để xem tranh ảnh. 
(đọc vẹt), làm quen với 1 số “đọc” sách theo tranh minh 
chữ cái. họa - Đọc truyện qua tranh vẽ
67. Nhận ra kí hiệu thông - Làm quen một số kí hiệu - Hoạt động mọi lúc mọi 
thường trong cuộc sống: nhà thông thường trong cuộc nơi
vệ sinh, nơi nguy hiểm, cấm sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi 
lửa, ... nguy hiểm, biển báo GT, 
 đường cho người đi bộ ...)
 PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI
70. Thể hiện sự tự tin, tự lực - Tự chọn đồ chơi, trò chơi - Mọi lúc mọi nơi
 theo ý thích.
 - Mạnh dạn tự tin trong sinh 
 hoạt, trong giao tiếp, mạnh 
 dạn chia sẽ thông tin của bản 
 thân với mọi người.
74. Thực hiện một số quy - Thực hiện một số quy định - Hoạt động mọi lúc mọi 
định trong gia đình, trường, ở lớp và gia đình, cất đồ chơi nơi
lớp mầm non, nơi công cộng. sau khi chơi, ngủ không làm 
 ồn, vâng lời người lớn.
78. Trẻ quan tâm đến môi - Bỏ rác đúng nơi quy định. - Hoạt động mọi lúc mọi 
trường, giữ gìn đồ dùng, đồ - Không để tràn nước khi rửa nơi
chơi. tay, tắt quạt, tắt điện khi ra 
 khỏi phòng.
 PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
80. Trẻ thích thú chú ý nghe - Nghe các loại âm nhạc khác - Nghe hát: Đi học, ngày 
nhạc, nghe hát nhận ra giai nhau: nhạc nước ngoài, nhạc đầu tiên đi học
điệu, hát đúng giai điệu, lời thiếu nhi, dân ca, cổ điển... - TCAN: Ai nhanh nhất
ca và thể hiện sắc thái, tình - Khuyến khích trẻ chú ý 
cảm của bài hát. nghe hát, vỗ tay, nhún nhảy, 
 lắc lư theo bài hát, bản nhạc...
 - Hát đúng lời ca bài hát phù 
 hợp với lứa tuổi.
 - Hát đúng giai điệu và thể 
 hiện sắc thái tình cảm của bài 
 hát.
81. Vận động nhịp nhàng - Vận động nhịp nhàng theo VTTN: Trường chúng 
theo giai điệu, nhịp điệu của nhịp điệu các bài hát, bản cháu là trường mầm non
các bài hát, bản nhạc. nhạc với các hình thức (vỗ 
 tay theo nhịp, tiết tấu, múa ).
84. Trẻ có một số kỹ năng - Vẽ phối hợp các nét thẳng, - Tô màu trường mầm 
trong hoạt động tạo hình vẽ, xiên, ngang, cong tròn tạo non
tô màu. thành bức tranh có màu sắc - Tô màu tranh cô giáo và 
 và bố cục các bạn

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mam_non_lop_choi_chu_de_truong_mam_non_nam.doc