Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ái Như
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Ái Như, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22 Thứ Hai ngày 21 tháng 2 năm 2022 TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA T I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Viết đúng, đẹp các chữ viết hoa T, D, Nh. - Viết đúng, đẹp tên riêng Tân Trào và câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ: Dù ai đi ngược về xuôi / Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba - Rèn kĩ năng viết chữ. Chữ viết rõ ràng, đều nét và thẳng hàng; biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. - Hình thành phẩm chất: Biết nhớ ơn và công lao với những người có công với đất nước, tự hào và biết gìn giữ truyền thống đó. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV: Mẫu chữ hoa T, D, N viết trên bảng phụ có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. - HS: Bảng con, vở Tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động (3 phút) - Hát: Ở trường cô dạy em thế - Nhận xét kết quả luyện chữ của HS - Lắng nghe để rút kinh nghiệm. trong tuần qua. Kết nối kiến thức - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên bảng - Lắng nghe 2. HĐ nhận diện đặc điểm và cách viết (10 phút) *Mục tiêu: Biết viết chữ hoa theo cỡ nhỏ, chữ trong câu ứng dụng trên bảng con. Hiểu nghĩa câu ứng dụng. *Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp Việc 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: - Trong tên riêng và câu ứng dụng có các chữ hoa nào? - Treo bảng 3 chữ. - Giáo viên viết mẫu cho học sinh quan sát và kết hợp nhắc quy trình. - T, D, N - 3 Học sinh nêu lại quy trình viết - Học sinh quan sát. Việc 2: Hướng dẫn viết bảng - HS viết bảng con: T, D, N - Giáo viên quan sát, nhận xét uốn nắn cho học sinh cách viết các nét. Việc 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng - Giới thiệu từ ứng dụng: Tân Trào - Học sinh đọc từ ứng dụng. => Tân Trào thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang... + Gồm mấy chữ, là những chữ nào? - 2 chữ: Tân Trào + Trong từ ứng dụng, các chữ cái có - 2 chữ T cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại chiều cao như thế nào? cao 1 li. -Viết bảng con - HS viết bảng con: Tân Trào Việc 4: Hướng dẫn viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. - Giới thiệu câu ứng dụng: Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba. - Lắng nghe. => Giải thích: Tục lễ của nhân dân ta nhằm tưởng nhớ các vua Hùng đã có công dựng nước. - HS phân tích độ cao các con chữ + Trong từ câu dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Học sinh viết bảng: Dù, Nhớ. - Cho HS luyện viết bảng con 3. HĐ thực hành viết trong vở (20 phút) *Mục tiêu: Học sinh trình bày đúng và đẹp nội dung trong vở tập viết. *Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp - cá nhân Việc 1: Hướng dẫn viết vào vở. Quan sát, lắng nghe. - Giáo viên nêu yêu cầu viết: + Viết 1 dòng chữ hoa T + 1 dòng chữa D, N + 1 dòng tên riêng Tân Trào + 1 lần câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ - Lắng nghe và thực hiện. - Nhắc nhở học sinh tư thế khi ngồi viết và các lưu ý cần thiết. - Giáo viên lưu ý học sinh quan sát các dấu chấm trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút. Việc 2: Viết bài: - Học sinh viết bài vào vở Tập viết theo - Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài, từng dòng theo hiệu lệnh. hiệu lệnh của giáo viên - Theo dõi, 3. HĐ thực hành viết trong vở (20 phút) *Mục tiêu: Học sinh trình bày đúng và đẹp nội dung trong vở tập viết. *Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp - cá nhânđôn đốc và hướng dẫn, giúp đỡ học sinh viết chậm. - Đánh giá – Nhận xét một số bài viết của HS - Nhận xét nhanh việc viết bài của HS 4. HĐ vận dụng, trải nghiệm: (1 - Ghi nhớ ngày giỗ Tổ phút) - Tìm hiểu về các vua Hùng. Cho học sinh xem video về giỗ tổ Hùng Vương và nêu cảm nghĩ. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: _______________________________________________ TOÁN: LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT.. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. - Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích số liệu. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. - Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm *Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ kẻ bảng thống kê số liệu bài tập 1. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động (5 phút) : - Trò chơi: Bắn tên - HS tham gia chơi + TBHT điều khiển. + Nội dung: Nêu số liệu về chiều cao của các bạn mình đã lập ở buổi học trước. - Tổng kết – Kết nối bài học - Lắng nghe - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên - Mở vở ghi bài bảng. 2. HĐ thực hành (28 phút): * Mục tiêu: Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản. * Cách tiến hành: Bài 1: Cá nhân - Cả lớp - Treo bảng phụ và hỏi : - HS quan sát bảng thống kê và trả lời: + Bảng trên nói gì ? + Bảng này nói lên số liệu thóc thu hoạch trong các năm của gia đình chị Út. + Ô trống ở cột thứ hai ta phải + Ta phải điền thêm “ Số thóc gia đình chị Út điền gì ? thu hoạch trong năm“ + Năm 2001 gia đình chị Út thu + Thu hoạch được 4200 kg. hoạch được bao nhiêu ki lô gam thóc? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - HS làm bài cá nhân. - Gọi lần lượt từng em lên điền - Dựa vào cột thứ nhất lần lượt từng em lên điền vào các cột còn lại (chia sẻ nội và chia sể cách làm để hoàn thành bảng số liệu. dung bài trước lớp) - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 2: (Cá nhân - Cặp - Lớp) - HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài. *GV giúp HS M1 phân tích và - HS làm vào vở - Chia sẻ trong cặp. xử lí số liệu của một dãy và bảng - Chia sẻ KQ trước lớp: số liệu đơn giản a) Năm 2002 bản Na trồng được nhiều hơn năm 2000 số cây bạch đàn là: 2165 – 1745 = 420 ( cây) b) Năm 2003 bản Na trồng được nhiều số cây bạch đàn và cây thông là: 2540 + 2515 = 5055 (cây) Bài 3: HĐ nhóm 6 - Tự tìm hiểu bài. *Kĩ thuật khăn trải bàn (N6) - HS làm cá nhân (góc phiếu cá nhân) - GV yêu cầu HS thực hiện theo - Hs thảo luận KQ, thống nhất KQ ghi vào phần ba bước của kĩ thuật khăn trải phiếu chung. bàn - Đại diện HS chia sẻ trước lớp: * GV gợi ý cho HS nhóm đối Dự kiến bài giải: tượng M1 hoàn thành BT a) 9 số b) 60 * GV lưu ý động viên một số HS M1 tương tác, chia sẻ với nhóm * GV củng cố nhận biết giá trị số trong dãy ... Bài 4: (BT chờ - Dành cho đối - Học sinh tự làm bài vào vở BT rồi báo cáo với tượng hoàn thành sớm) giáo viên. - GV kiểm tra, đánh giá riêng *Dự kiến đáp án: từng em +Kể chuyện: Nhất: 2; Nhì: 1; Ba: 4 +Cờ vua: Nhất: 1; Nhì: 2; Ba: 0 3. HĐ vận dụng, trải nghiệm (4 - Tìm đọc, phân tích và xử lí số liệu ở các bảng phút) số liệu có trong Toán 3. - Thử tìm cách lập bảng thống kê số liệu về chiều cao, cân nặng và số tuổi của các thành viên trong gia đình mình. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: _________________________________________ Thứ Ba ngày 22 tháng 2 năm 2022 TẬP LÀM VĂN: KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Bước đầu biết kể và viết về một ngày hội theo gợi ý cho trước. - Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn. - Rèn kỹ năng nói và viết. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. - Hình thành phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm, biết giữ gìn và phát huy các truyền thống của đất nước. *GDKNS: - Tư duy sáng tạo. - Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. - Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. Đồ dùng: - GV: Bảng lớp viết gợi ý của bài tập 1. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động (3 phút): - Lớp chơi trò chơi: “ Bắn tên” - TBHT điều hành: - HS tham gia chơi +Nội dung chơi : Kể tên một lễ hội mà em biết. - GV nhận xét, tổng kết TC - Kết nối - Lắng nghe. kiến thức. - Giới thiệu bài mới - Ghi bảng đầu - Học sinh nghe giới thiệu, ghi bài. bài. 2. HĐ thực hành: (30 phút) *Mục tiêu: Biết kể (BT1) và viết (BT2) về một ngày hội. *Cách tiến hành: Bài 1: Kể về 1 ngày hội mà em biết * HĐ cá nhân – Cặp đôi - Cả lớp (kể miệng) * GV lưu ý HS có thể kể về 1lễ hội. Có - HS tự đọc yêu cầu BT và các gợi ý kể thể kể về 1 ngày hội mà em được biết trong SGK. qua ti vi, phim có thể dựa vào gợi ý, có - Làm bài cá nhân. thể kể theo trả lời câu hỏi. - Chia sẻ cặp đôi. * Gv cần giúp HS hình dung được - Chia sẻ trước lớp. quang cảnh và HĐ trong ngày hội . - GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay. *Lưu ý gợi ý, hướng dẫn đối tượng M1 hoàn thành yêu cầu của bài. Bài 2: Làm vở (Viết những điều vừa * Hoạt động cá nhân - Cả lớp kể thành 1 đoạn văn khoảng 5 – 7 câu) - HS đọc yêu cầu bài tập: Viết 1 đoạn * GV nhắc HS : Chỉ viết những điều văn (khoảng 5 câu) kể về những trò vui các em vừa kể về những trò vui trong trong ngày hội mà em biết (Hội có những ngày hội (gợi ýc). Viết thành 1 đoạn trò vui, ...). văn liền mạch khoảng 5 câu. - HS viết bài vào vở. * Quan sát, giúp đỡ HS M1 hoàn thiện bài viết. - Đánh giá, nhận xét bài viết của HS. - Nhận xét nhanh kết quả làm bài của HS. - Gọi 1 số HS chia sẻ bài làm của mình - 1số HS đọc bài viết của mình. trước lớp. - GV và HS nhận xét bổ sung về lời kể, - Hs nhận xét, chia sẻ, bổ sung diễn đạt. - Bình chọn viết tốt nhất - Giáo viên tuyên dương, khen ngợi. - Lắng nghe *Lưu ý: Khuyến khích Hs M1 tham gia vào hoạt động chia sẻ 3. HĐ vận dụng (1 phút) : - Kể lại 1 lễ hội mà mình biết cho gia đình nghe - Cùng bố mẹ tìm hiểu về các HĐ lễ hội diễn ra trong năm tại địa phương. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ______________________________________________ TOÁN: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). - Rèn kĩ năng đọc và viết các số có năm chữ số. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy – lập luận logic. - Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm *Bài tập cần làm: Làm bài tập 1, 2, 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. Đồ dùng: - Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ, các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ..., 9. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ khởi động (3 phút) -Trò chơi bắn tên - Học sinh tham gia chơi. + Trò chơi có nội dung về: Số liệu thống kê - Tổng kết – Kết nối bài học. - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe. - Mở vở ghi bài. 2. HĐ hình thành kiến thức mới (15 phút): * Mục tiêu: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa). * Cách tiến hành: Cá nhân => Cả lớp * Hd viết và đọc số có 5 chữ số - Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000 => HS đọc nhẩm - đọc trước lớp: + Viết bảng số: 2316 - Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1chục, 6 đơn vị. + Viết số: 1000 - Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0chục, 0 đơn vị. + Viết và đọc số có 5 chữ số - HS đọc. - Viết bảng số: 10 000. GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. + Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy + HS trả lời nghìn... mấy đơn vị? - GV treo bảng có gắn số: - HS lên gắn số vào ô trống Chục Nghìn Trăm Chục ĐV nghìn 10000 1000 100 10 1 10000 1000 100 1 10000 100 1 10000 1 1 1 4 2 3 1 6 + Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục - HS trả lời và mấy đơn vị? - Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba - GV KL cách viết số: viết từ trái sang trăm mười sáu. phải: 42316. - HS luyện đọc cá nhân. - Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng - HS viết số -> chia sẻ với bạn cách viết nào. số: viết từ trái sang phải: 42316. - HD đọc số. - GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 - HS đọc cá nhân, đọc trước lớp. và 67311. 32741, 83253, 65711, 87721, 19995. *GV trợ giúp HS M1, nhận biết và đọc, viết được số có 5 chữ số. 3. HĐ thực hành (15 phút): * Mục tiêu: - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản - Vận dụng kiến thức đã học để thực hành bài tập 1, 2, 3. * Cách tiến hành: Bài 1: Làm việc cá nhân – Cả lớp - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm vào vở ghi - Yêu cầu HS quan sát bài mẫu. - HS lên chia sẻ KQ trước lớp *Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn - Đáp án đúng: thành BT + Viết số: 24312 *GV củng cố cách đọc, viết số có 5 chữ + Đọc số: Hai mươi tư nghìn ba trăm số. mười hai. Bài 2: Làm việc cá nhân – N2 – Lớp - HS tự tìm hiểu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS thực hiện theo YC + HS làm cá nhân - trao đổi vở (N2) KT => GV gợi ý cho HS nhóm đối tượng kết quả => HS thống nhất KQ chung. M1 hoàn thành BT + Đại diện HS chia sẻ trước lớp * Dự kiến KQ + 35187: Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy + 94361: Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt + 57136: năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu. + 15411: Mười lăm nghìn bốn trăm mười một. Bài 3: Làm việc cá nhân – Cả lớp - HS tự tìm hiểu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân - Cả lớp tự làm bài (đọc nhẩm) + GV trợ giúp Hs hạn chế - Đọc kết quả trước lớp, HS dưới lớp NX, + GV khuyến khích HS M1 chia sẻ bổ sung cách đọc số có 5 chỡ số trước lớp Dự kiến kết quả: Đọc các số: *GV kết luận chung. +23.116: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. +12.427: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. +3.116: Ba nghìn một trăm mười sáu. +82.427: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. Bài 4: (BT chờ - Dành cho đối tượng - HS tự làm bài rồi báo cáo sau khi hoàn hoàn thành sớm) thành. - GV kiểm tra, đánh giá riêng từng em 4. HĐ vận dụng, sáng tạo (1 phút) - Thực hành luyện viết và đọc các số có 5 chữ số đã viết. - Thử viết và đọc các sối có 6 chữ số ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: _____________________________________________ Thứ Tư ngày 23 tháng 2 năm 2022 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ( Tiết 1): ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( TIẾT 1 ) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) . - Biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. - Đọc đúng, đọc to, rõ ràng, ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất - Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. Đồ dùng: - Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - Học sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (3 phút) - Lớp hát bài “Lớp chúng ta đoàn - Học sinh hát. kết” - Kết nối bài học. - Học sinh nghe giới thiệu, mở sách giáo khoa. - Giới thiệu bài - Ghi tên bài. 2. HĐ Luyện đọc (15 phút) *Mục tiêu: - - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. * Cách tiến hành: Việc 1: Kiểm tra đọc (khoảng ¼ số HS lớp). -GV yêu cầu HS lên bốc thăm - HS thực hiện (sau khi bốc thăm được xem lại bài 2phút ) - HS đọc bài theo yêu cầu ở phiếu. Việc 2: Nêu câu hỏi nội dung bài - HS trả lời câu hỏi đọc ( Tùy đối tượng HS mà Gv đặt câu hỏi cho phù hợp) - GV nhận xét, đánh giá - HS lắng nghe và rút kinh nghiệm *Chú ý kĩ năng đọc đối tượng M1: => GV yêu cầu những HS đọc chưa đạt về nhà luyện đọc lại tiết sau kiểm tra. 3.Hoạt động thực hành (15 phút) *Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK). - Biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. * Cách tiến hành: Làm việc cá nhân – Chia sẻ cặp đôi – Chia sẻ trước lớp * Kể lại câu chuyện "Quả táo" - 2HS nêu yêu cầu BT. - GV lưu ý HS: - Làm việc cá nhân => Kể theo cặp, quan sát + Quan sát kĩ 6 tranh, đọc phần tranh, tập kể theo nội dung tranh. chữ trong tranh để hiểu nội dung - HS tiếp nối nhau kể theo từng tranh. truyện. - 2HS M4 kể toàn truyện. + Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người. - GV và HS nhận xét. - Bình chọn bạn kể hay nhất 4. HĐ vận dụng, trải nghiệm - Về kể lại câu chuyện “Quả táo” cho người (1phút) thân nghe. - Luyện đọc bài cho hay hơn, diễn cảm hơn ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ______________________________________ TOÁN: LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dưới vạch của tia số. - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc và viết các số có 5 chữ số. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất - Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy - lập luận logic. - Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. Đồ dùng: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ khởi động (5 phút) - Trò chơi: “Đọc đúng, tính nhanh”: - Học sinh tham gia chơi. GV ghi bảng các số có 5 chữ số, tổ chức cho học sinh thi đua đọc nhanh các số đã viết, kết hợp nêu cấu tạo của số. VD: Số 42285 đọc là....Số 42285 gồm có bốn chục nghìn, hai nghìn,... 1107 x 5 1218 x 4 1409 x 6 - Nhận xét - Kết nối kiến thức. - Lắng nghe. - Giới thiệu bài – Ghi bài lên bảng. 2. HĐ thực hành (28 phút). * Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dưới vạch của tia số. * Cách tiến hành: Bài 1: Cá nhân – cặp đôi – Cả lớp - HS tự tìm hiểu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm cá nhân =>N2 - HS làm vào vở ghi -> trao đổi vở KT *Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn - HS lên chia sẻ KQ trước lớp kết quả thành BT. -Thống nhất cách làm và đáp án đúng +45913 Bốn mươi lăm ngìn chín trăm mười ba. + Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi *GV củng cố cho HS cách đọc, viết mốt. số. +Bốn bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm. Bài 2: Làm việc cá nhân – Cả lớp - HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài tập - HS làm bài cá nhân => chia sẻ kết quả - GV yêu cầu HS thực hiện theo YC - HS thống nhất KQ chung của bài Dự kiến KQ: - GV gợi ý cho HS đối tượng M1 + Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi hoàn thành BT lăm. + Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm. (...) Bài 3: Làm việc cá nhân – Cả lớp - HS đọc nhẩm YC bài - GV yêu cầu HS thực hiện theo YC - Học sinh thực hiện Y/c vào vở của bài - GV đánh giá, nhận xét bài cho HS. *Dự kiến KQ: +36520, 36521, 36522, 36523, 36524, => Y/C HS nêu đặc điểm của dãy số. 36525, 36526 (...) *GV củng cố cách sắp xếp các số theo thứ tự trên dãy số . Bài 4: T/C “Điền đúng, điền nhanh” - GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ - 2 đội tham gia chơi (mỗi đội 3 HS) -TBHT điều hành chơi + Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch trên tia số? - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương + Dãy số đếm thêm 1000 + Nêu đặc điểm của dãy số? 10000, 11000, 12000, 13000,....... 3. HĐ vận dụng, trải nghiệm (1 - Thực hành luyện đọc và viết các số có 5 phút) chữ số. - Đọc và viết các số có 6, 7 chữ số. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ____________________________________________ Thứ Năm ngày 24 tháng 2 năm 2022 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( TIẾT 2 ) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá. - Đọc đúng, đọc to, rõ ràng, ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất - Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. Đồ dùng: - Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (3 phút) - Lớp hát bài “Ở trường cô dạy em - Học sinh hát. thế” - Kết nối bài học. - Học sinh nghe giới thiệu, mở sách giáo khoa. - Giới thiệu bài - Ghi tên bài. 2. HĐ Luyện đọc (15 phút) *Mục tiêu: - - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. * Cách tiến hành: Việc 1: Kiểm tra đọc (khoảng ¼ số HS lớp). -GV yêu cầu HS lên bốc thăm - HS thực hiện (sau khi bốc thăm được xem lại bài 2phút ) - HS đọc bài theo yêu cầu ở phiếu. Việc 2: Nêu câu hỏi nội dung bài - HS trả lời câu hỏi đọc ( Tùy đối tượng HS mà Gv đặt câu hỏi cho phù hợp) - GV nhận xét, đánh giá - HS lắng nghe và rút kinh nghiệm *Chú ý kĩ năng đọc đối tượng M1: => GV yêu cầu những HS đọc chưa đạt về nhà luyện đọc lại tiết sau kiểm tra. 3.Hoạt động thực hành (15 phút) *Mục tiêu: Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá. * Cách tiến hành: Làm việc cá nhân – Chia sẻ cặp đôi – Chia sẻ trước lớp *Ôn về phép nhân hoá: - GV đọc bài thơ 1 lần (giọng tình - Theo dõi đọc lại cảm, trìu mến). - 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong SGK. - GV quan sát, giúp đỡ đối tượng - HS làm việc cá nhân ->Trao đổi theo cặp -> M1. chia sẻ trước lớp - GV nhận xét chung. a/Các từ chỉ đặc điểm và HĐ của *Dự kiến kết quả con người? a/Các từ chỉ đặc điểm và HĐ của con người: b/ Làn gió? mồ côi, ngồi, đông gầy, ngã Sợi nắng? b/Làn gió giông người bạn nhỏ mồ côi c/ tình cảm của t/g dành cho những Sợi nắng giống một người gầy yếu người này? c/ T/giả rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu, không nơi nương tựa. 4. HĐ vận dụng, trải nghiệm - Tìm các hình ảnh so sánh có trong các bài tập (1phút) đọc đã học từ đầu học kỳ 2. - Luyện đọc bài cho hay hơn, diễn cảm hơn ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: _________________________________________ TOÁN: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (Tiếp theo) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 5 chữ số. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất - Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy - lập luận logic. - Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm * Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (a,b), 3 (a,b), 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. Đồ dùng: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ khởi động (5 phút) - Trò chơi “ Hái hoa dân chủ” - Học sinh tham gia chơi. + TBHT điều hành. HS lên bảng hái hoa, nội dung về yêu cầu đọc và viết các số có 5 chữ số. - NX, Kết nối kiến thức. - Lắng nghe. - Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên - Học sinh mở sách giáo khoa, trình bày bảng. bài vào vở. 2. HĐ khám phá kiến thức (10 phút) * Mục tiêu: Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 . * Cách tiến hành: Cả lớp => Giới thiệu các số có năm chữ số (cả trường hợp có chữ số 0) - GV treo bảng HD (SGK) lên bảng. - Quan sát bảng. - Yêu cầu HS nhận xét, nêu cách đọc, viết - HS nhận xét bảng, 1 số HS lên bảng số. vừa nêu cách viết số, đọc số và điền số - GV lưu ý cho HS M1,2 đọc đúng quy vào bảng. định với các số hàng chục là 0, hàng đơn -HS chia sẻ ý kiến vị khác 0. - GV kết luận 3. HĐ thực hành (18 phút) * Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học, làm được Bài 1, 2 (a,b), 3 (a,b), 4. * Cách tiến hành: Bài 1: Cá nhân – Cặp đôi - Cả lớp - HS tự tìm hiểu yêu cầu bài tập - GV giao nhiệm vụ: - HS làm bài cá nhân vào vở + Yêu cầu quan sát và hoàn thành các câu - Đổi chéo vở để kiểm tra trong bài. - Đại diện 2HS lên bảng gắn phiếu lớn *Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn - Chia sẻ KQ trước lớp kết quả thành BT -Thống nhất cách làm và đáp án đúng *Dự kiến KQ: Một số HS đọc, viết lại số. + Sáu mươi hai nghìn ba trăm => GV củng cố cách viết, đọc số + Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một. (...) Bài 2 (a, b): Cá nhân – N2 - Cả lớp - GV yêu cầu HS làm bài N2. - HS tự tìm hiểu yêu cầu của BT - HS làm bài -> chia sẻ trong cặp. - Chia sẻ kết quả trước lớp. - HD nhận xét sự sắp xếp trong dãy số. + HS lớp nhận xét dãy số. - Yêu cầu làm chữa bài a)18301, 18302, 18303, 18304,.... -GV chốt đáp án b)32 606, 32 607, 32 608,... *GV lưu ý HS M1 +M2 nhận biết số liền trước, liền sau ... c. Bài tập 3 (a,b) Làm việc cặp đôi – Cả lớp - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm bài N2 - HS làm bài cá nhân vào vở -> Trao - Nêu nhận xét sự sắp xếp các số trong đổi vở. dãy số - Đại diện HS lên bảng gắn phiếu lớn - Chia sẻ KQ trước lớp kết quả -Thống nhất cách làm và đáp án đúng *Dự kiến KQ: a) 18000, 19000,.... (đếm thêm 1000) => GV củng cố sự sắp xếp trong dãy số. b) 47 000, 47 100, 47 200,... (đếm thêm 100) (...) Bài 4: Làm việc N4 – Cả lớp - HS tự tìm hiểu yêu cầu bài tập - TC chơi TC: Xếp đúng – Xếp nhanh. - Mỗi lần 2 đội chơi (4 em / đội) - HS tham gia chơi, dưới lớp cổ vũ. - GV nhận xét, tuyên dương đội xếp đúng, xếp nhanh. Bài 2C, 3C: (BT chờ - Dành cho đối tượng - HS tự làm bài rồi báo cáo sau khi hoàn hoàn thành sớm) thành. - GV kiểm tra, đánh giá riêng từng em 4. HĐ vận dụng, trải nghiệm (1 phút) - Tiếp tục thực hành luyện đọc và viết các số có 5 chữ số. - Tiếp tục đọc và viết các số có 6, 7 chữ số. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: --------------------------------------------------------- Thứ Sáu ngày 25 tháng 2 năm 2022 TOÁN: LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết các số có 5 chữ số, làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. 2. Hình thành phát triển năng lực chung và phẩm chất - Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy - lập luận logic. - Hình thành phẩm chất: chăm chỉ,trung thực, trách nhiệm. *Bài tập cần làm: Làm bài tập 1, 2, 3, 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. Đồ dùng: - Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ khởi động (5 phút): - Trò chơi: Bắn tên. - Học sinh tham gia chơi. => Nội dung TC: Về đọc các số có 5 chữ số - Tổng kết – Kết nối bài học. - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên - Lắng nghe. bảng. - Mở vở ghi bài. 2. HĐ thực hành (28 phút): * Mục tiêu: HS: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. * Cách tiến hành: Bài 1: Cá nhân - Cả lớp - HS tự tìm hiểu yêu cầu bài tập - GV trợ giúp Hs hạn chế - HS làm vào vở ghi - GV khuyến khích HS M1 tham - HS lên chia sẻ KQ trước lớp kết quả gia vào hoạt động tương tác - Đáp án: => GV củng cố cách đọc các số, +Mười sáu nghìn ba trăm linh năm. số có chữ số 0 ở hàng chục +Mười sáu nghìn năm trăm. +Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy. (...) Bài 2: Cá nhân – N2 – Cả lớp - HS tự tìm hiểu yêu cầu bài tập - GV giúp HS M1 cách viết số - HS làm vào vở => chia sẻ cặp đôi có năm chữ số - Chia sẻ kết quả trước lớp. *Dự kiến KQ: => GV củng cố cách viết số. + 87 115; 87 105; 87 001; 87 500, 87 000. Bài 3: HĐ nhóm 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS thực hiện theo - HS nêu yêu cầu bài tập ba bước của kĩ thuật khăn trải + HS làm cá nhân (góc phiếu cá nhân) bàn + Hs thảo luận KQ, thống nhất KQ ghi vào phần - GV gợi ý cho HS nhóm đối phiếu chung tượng M1 nêu lại cách nối để + Đại diện HS chia sẻ trước lớp hoàn thành BT +Các nhóm khác bổ sung => GV lưu ý động viên một số Dự kiến bài giải: HS M1 tương tác, chia sẻ với A B C D E ... K10 000 nhóm 11000 12000 13000 14000 15000... 18000 * GV chốt đáp án đúng 2 HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập 4. Làm việc cá nhân - HS làm vào vở ghi - GV đánh giá – nhận xét 7 – 10 - HS tự tìm hiểu yêu cầu của BT bài của HS. *Đáp án: a) 4000 + 500 = 4500 - Nhận xét kết quả làm bài của 6500 – 500 = 6000 (...)
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_3_tuan_22_nam_hoc_2021_2022_nguyen_thi.docx



